micron trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ micron trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ micron trong Tiếng Anh.

Từ micron trong Tiếng Anh có các nghĩa là Micrômet, micrôn, micrômét. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ micron

Micrômet

noun

micrôn

noun

Just a few microns’ difference may not seem significant.
Sự khác biệt chỉ một vài micrôn có vẻ như không đáng kể.

micrômét

noun (A measure of length; the thousandth part of one millimeter; the millionth part of a meter.)

That bar on the left is about one micron.
Đường kẻ bên trái khoảng 1 micrômét (μm).

Xem thêm ví dụ

The advent of the Internet provided the means for people to create many new micronations, whose members are scattered all over the world and interact mostly by electronic means, often calling their nations "nomadic countries".
Sự xuất hiện của Internet đã cung cấp phương tiện cho việc tạo ra các micronation mới nhiều, mà các thành viên nằm rải rác khắp nơi trên thế giới và tương tác chủ yếu bằng phương tiện điện tử.
And essentially, in the end, all the parts line up because of origami, because of the fact that origami allows us micron-scale precision of optical alignment.
Và chù yếu, nói tóm lại, tất cả đều xếp hàng nhờ thuật gấp giấy, vì thuật xếp giấy cho ta sự chính xác tới một phần một triệu mét điều chỉnh ống kính.
If you then divide one micron into another thousand parts, each one of those is a nanometer.
Rồi nếu bạn chia một micron thành ngàn phần khác nữa, thì mỗi phần là một nanomet.
One micron is one thousandth of a millimeter.
Một micrôn bằng một phần ngàn milimét.
Liberland, officially the Free Republic of Liberland, is a micronation claiming an uninhabited parcel of disputed land on the western bank of the Danube, between Croatia and Serbia.
Liberland, tên chính thức Cộng hòa Tự do Liberland (tiếng Séc: Svobodná republika Liberland) là một vi quốc gia tự xưng, nằm ở khu vực chưa được tranh chấp chủ quyền ở bờ Tây của sông Danube giữa Croatia và Serbia.
The Poll Dorset produces a fleece of white, dense downs type wool of 30 microns fibre diameter and it has a white wool-free face.
Các con Poll Dorset sản xuất một loại lông cừu màu trắng, trầm dày đặc loại len 30 micron đường kính sợi và nó có một khuôn mặt len trắng.
If you take a branch from one of these corals and polish it up, this is about 100 microns across.
Nếu bạn lấy 1 nhánh san hô và đánh bóng lên, đây là khoảng 100 mi-crô-mét bề ngang.
Just a few microns’ difference may not seem significant.
Sự khác biệt chỉ một vài micrôn có vẻ như không đáng kể.
GD 165B remained unique for almost a decade until the advent of the Two Micron All-Sky Survey (2MASS) which discovered many objects with similar colors and spectral features.
GD 165B tiếp tục là trường hợp duy nhất trong gần một thập kỷ cho tới khi chương trình Two Micron All Sky Survey (2MASS) được thực hiện khi Davy Kirkpatrick, trong Viện kỹ thuật California, cùng những người khác khám phá nhiều vật thể với màu sắc và đặc điểm quang phổ tương tự.
Politically, the interests of the micronation are represented in its external dealings by Ernesto Geremia of La Spezia, Liguria, Italy, who has written a history of the island.
Về mặt chính trị thì lợi ích của tiểu quốc này được đại diện trong các giao dịch bên ngoài của mình bởi "Hoàng thân" Ernesto Geremia di Tavolara của La Spezia, Ý, người đã viết một cuốn sách lịch sử về hòn đảo này.
Peppin merino wool is in the 20 to 23 micron range.
Sợi lông Peppin merino nằm trong khoảng 20 đến 23 micron.
According to Smithsonian magazine, researchers found that our hand can detect a dot just three microns high.
Theo tạp chí Smithsonian, các nhà nghiên cứu nhận thấy rằng tay chúng ta có khả năng phát hiện một nốt nhỏ chỉ cao ba micrôn.
We're really good at that, but it's actually very hard to make things from 10 microns to 1,000 microns, the mesoscale.
Chúng tôi có thể tạo ra được vậy, nhưng thật sự rất khó để tạo ra những vật từ 10 đến 1000 micron, 1 tỉ lệ trung gian.
There is an XY stage, and then there is a focusing stage, which is a flexure mechanism that's built in paper itself that allows us to move and focus the lenses by micron steps.
Nhưng tất cả các tiêu chuẩn đều được giữ lại để chuẩn đoán các bệnh khác nhau, Bạn bật nó lên Đây là bộ phận điều chỉnh và đây là tiêu điểm, một kĩ thuật uốn cong cho phép chúng ta có thể di chuyển nó tùy ý để nhắm vào đường kính từ những bước nhỏ xíu.
The new HLDS ( Hitachi LG Data Storage partnership ) hybrid drive with Micron 's 25nm NAND flash will be used in PCs , DVD players and Blu-ray products .
Ổ đĩa lai mới của HLDS ( Sự cộng tác giữa công ty LG Data Storage và Hitachi ) cùng với chip nhớ flash NAND 25 nm của Micron sẽ được dùng trong các PC , máy nghe nhạc DVD và các sản phẩm Blu-ray .
PM2.5 refers to airborne particulates smaller than 2.5 microns, particles so small that they can be inhaled into the blood system and cause cancer and heart disease.
PM2.5 đề cập đến các hạt bụi không khí nhỏ hơn 2,5 micron, các hạt nhỏ đến nỗi chúng có thể bị hít vào hệ thống máu và gây ra ung thư và bệnh tim.
As you go farther down this scale here, that's a micron, or a micrometer, and we go all the way down to here to a nanometer and an angstrom.
Và khi chúng ta đi xa hơn xuống tỉ lệ này, đó là một míc- rôn, hay là một mi- rô- mét, và chúng ta tiếp tục theo hướng giảm xuống đến na- nô- mét và ăng- xtrôm.
And to put this in context, if you mentally divide one tiny millimeter into a thousand parts, each one of those parts is a micrometer, or micron for short.
Và để đặt cái này vào trong bối cảnh, nếu bạn nhẩm chia một milimet nhỏ xíu thành một ngàn phần, mỗi phần là một micromet, hoặc nói gọn là micron.
And his mouth must be probably about three microns.
Và cái miệng phải tầm khoảng ba micromet.
It is especially used as the front optic in thermal imaging cameras working in the 8 to 14 micron range for passive thermal imaging and for hot-spot detection in military, mobile night vision, and fire fighting applications.
Cụ thể, nó được sử dụng như là thấu kính vật trong các camera nhiệt làm việc trong khoảng bước sóng 8-14 micron chụp hình nhiệt thụ động và cho hot-spot detection in military and fire fighting applications.
The earliest known micronations date from the beginning of the 19th century.
Micronation được biết đến sớm nhất ngày từ đầu thế kỷ XIX.
Nanotechnology allows us to shrink the parts that make up the detector from the width of a human hair, which is 100 microns, to a thousand times smaller, which is 100 nanometers.
Công nghệ nano cho phép ta thu nhỏ bộ phận làm nên máy dò tìm từ độ rộng của một sợi tóc là 100 micro mét nhỏ hơn 1000 lần chỉ còn 100 nano mét.
Hitachi , LG , Micron Combine for New Hybrid Storage Drive
Hitachi , LG và Micron Hợp Tác Về Ổ Đĩa Lưu Trữ Lai Mới
IBM 's early studies indicate that as CMOS is scaled into 0.18 micron range and voltages are dropped , SOI indeed has much lower soft error rate than bulk CMOS.
Những nghiên cứu trước đây của IBM cho thấy CMOS có kích thước là 0.18 micron và điện áp đã giảm xuống , SOI thực sự có tỷ lệ lỗi mềm thấp hơn Bulk CMOS .
As you go farther down this scale here, that's a micron, or a micrometer, and we go all the way down to here to a nanometer and an angstrom.
Và khi chúng ta đi xa hơn xuống tỉ lệ này, đó là một míc-rôn, hay là một mi-rô-mét, và chúng ta tiếp tục theo hướng giảm xuống đến na-nô-mét và ăng-xtrôm.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ micron trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.