microwave oven trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ microwave oven trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ microwave oven trong Tiếng Anh.
Từ microwave oven trong Tiếng Anh có các nghĩa là lò vi ba, lò vi sóng, Lò vi ba. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ microwave oven
lò vi banoun (oven using microwave energy) |
lò vi sóngnoun (oven using microwave energy) Oh, I'm still waiting on that microwave oven. Àh, tôi vẫn đang đợi lò vi sóng đấy nhé! |
Lò vi banoun (kitchen appliance) |
Xem thêm ví dụ
Microwave ovens operate at 2495 or 2450 MHz. Lò vi sóng hoạt động ở tần số 2495 hoặc 2450 MHz. |
The magnetron remains in use in some radars, but has become much more common as a low-cost microwave source for microwave ovens. Các magnetron vẫn được sử dụng trong một số hệ thống radar, nhưng đã trở nên phổ biến như một nguồn vi sóng - cho lò vi sóng chi phí thấp. |
Some demonstrations involve the distribution of prepared food, requiring the demonstrator to bring equipment such as a microwave oven or hot plate to the location. Một số cuộc trưng bày giới thiệu sản phẩm liên quan đến việc phân phối thực phẩm chế biến, đòi hỏi người trưng bày giới thiệu sản phẩm phải mang theo các thiết bị như lò vi sóng hoặc bếp điện đến vị trí đó. |
It is a lot more sophisticated than a microwave oven, but it basically is boiling the water molecules in the very surface level of your skin. Nó phức tạp hơn nhiều so với lò vi sóng, nhưng về bản chất nó làm sôi các phân tử nước ngay trên bề mặt da bạn. |
They're going to throw some polymer plastic into the bricks, shove them in a microwave oven, and then you will be able to build buildings with really thick walls. Họ sẽ cho một ít nhựa polymer vào gạch, đặt chúng vào lò vi sóng, và sau đó bạn sẽ có thể xây nhà với những bức tường cực kỳ dày. |
But before you go out and order French fries , the preferred way of eating this most consumed of all vegetables in the US , consider this : the research was done with purple potatoes cooked in the microwave oven , with no oil or fat whatsoever . Nhưng trước khi bạn ra ngoài và gọi món khoai tây chiên giòn , cách được ưa thích nhiều nhất khi tiêu thụ món này ở Hoa Kỳ , hãy cân nhắc điều này : nghiên cứu đã được thực hiện với khoai tây tím nấu chín trong lò vi sóng , không sử dụng chút dầu mỡ nào . |
The laboratory members learn that the cell phone-operated microwave oven they are developing can send text messages back in time; they are joined by Kurisu, and investigate it, sending text messages – referred to as "D-mails" – to the past to change the present. Các thành viên trong nhóm phát hiện ra rằng chiếc lò vi sóng điều khiển bằng điện thoại di động mà mình đang phát triển có khả năng gửi tin nhắn về quá khứ; Kurisu gia nhập nhóm ngay sau đó, và họ cùng nhau nghiên nó, gửi các tin nhắn – được đặt tên là "D-mail" – về quá khứ để thay đổi thực tại. |
For their study , Vinson and colleagues first did before and after tests of blood and urine of a group of healthy participants who ate either 6 to 8 small purple potatoes cooked in a microwave oven or the equivalent amount of starch in the form of biscuits . Đối với nghiên cứu của họ , Vinson và đồng nghiệp đã lần đầu tiên thực hiện các xét nghiệm máu và nước tiểu của một nhóm người khỏe mạnh , trước và sau khi họ ăn 6 đến 8 củ khoai tây màu tím nhỏ nấu chín trong lò vi sóng hoặc lượng tinh bột tương đương dưới dạng bánh quy . |
He sticks some microwavable dinner in the oven and watches the news as it cooks. Anh đặt một số thức ăn nhẹ bữa tối trong lò và xem tin tức trong khi nó đang nấu. |
Oh, I'm still waiting on that microwave oven. Àh, tôi vẫn đang đợi lò vi sóng đấy nhé! |
Excluding the oscilloscope and controller, the game's circuitry approximately took up the space of a microwave oven. Loại trừ dao động ký và bộ điều khiển, mạch điện của trò chơi đã chiếm khoảng không gian của một lò vi sóng. |
In 1920, Albert Hull developed the magnetron which would eventually lead to the development of the microwave oven in 1946 by Percy Spencer. Năm 1920 Albert Hull phát minh ra hốc magnetron đặt cơ sở cho sự ra đời của lò vi sóng do Percy Spencer phát minh năm 1946. |
Sometimes I wonder if in our latter-day world of ease—in our world of microwave ovens and cell phones and air-conditioned cars and comfortable homes—we ever learn to acknowledge our daily dependence upon the enabling power of the Atonement. Đôi khi tôi tự hỏi là trong thế giới ngày sau đầy tiện nghi của chúng ta—trong thế giới của chúng ta với lò vi ba và điện thoại di động cũng như những cái xe hơi trang bị máy lạnh và các căn nhà tiện nghi—chúng ta có học cách ghi nhận việc mình tùy thuộc vào quyền năng trợ giúp của Sự Chuộc Tội không. |
For example, what might these people think of us if we told them stories of jumbo jets, microwave ovens, handheld devices that contain vast digital libraries, and videos of our grandchildren that we instantly share with millions of people around the world? Ví dụ, những người này có thể nghĩ về chúng ta ra sao nếu chúng ta kể cho họ nghe những câu chuyện về máy bay phản lực, lò vi sóng, thiết bị cầm tay mà có chứa vô số thư viện số, và video về con cháu chúng ta mà chúng ta chia sẻ ngay lập tức với hàng triệu người trên thế giới? |
Otto Frisch and Rudolf Peierls first described how a practical nuclear weapon could be constructed in the Frisch–Peierls memorandum of 1940, the same year that the cavity magnetron, the key component of radar and later of microwave ovens, was invented by John Randall and Henry Boot. Otto Frisch và Rudolf Peierls mô tả lần đầu tiên cách thức chế tạo vũ khí hạt nhân thực tiễn trong bị vong lục Frisch–Peierls năm 1940, trong cùng năm manhetron hốc được John Randall và Henry Boot phát minh, nó là thành phần chủ chốt của radar và sau này là lò vi sóng. |
A household demonstration of this technique is possible, using a microwave oven and food such as marshmallows or margarine: if the turntable is removed so that the food does not move, it will cook the fastest at the antinodes (the points at which the wave amplitude is the greatest), where it will begin to melt. Kỹ thuật này có thể được thực hiện trong gia đình bằng sử dụng một lò vi sóng với đồ ăn như kẹo dẻo hoặc bơ thực vật: nếu đĩa xoay được nhấc ra khiến cho đồ ăn không thể di chuyển được, nó sẽ bị nung nóng nhanh nhất tại bụng sóng (điểm tại đó sóng có biên độ lớn nhất), và đồ ăn bắt đầu bị tan chảy. |
The distance between two such spots is half the wavelength of the microwaves; by measuring this distance and multiplying the wavelength by the microwave frequency (usually displayed on the back of the oven, typically 2450 MHz), the value of c can be calculated, "often with less than 5% error". Khoảng cách giữa hai điểm như vậy bằng một nửa bước sóng của sóng vi ba; bằng cách đo khoảng cách này và nhân bước sóng với tần số sử dụng trong lò (thường được ghi tại nhãn mặt sau của lò, giá trị điển hình là 2450 MHz), thì giá trị của c sẽ tính được "thường với sai số nhỏ hơn 5%". |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ microwave oven trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới microwave oven
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.