mb trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mb trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mb trong Tiếng Anh.
Từ mb trong Tiếng Anh có nghĩa là megabyte. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mb
megabytenoun |
Xem thêm ví dụ
March 31, 1975 - Asahi Broadcasting Corporation (ABC) dropped out JNN and Mainichi Broadcasting System (MBS) joined the news network due to ownership issues with ABC. 31 tháng 3 năm 1975 - Asahi Broadcasting Corporation (ABC) đã bỏ Jnn và Mainichi Broadcasting System (MBS) tham gia mạng lưới tin tức do các vấn đề quyền sở hữu với ABC. Kể từ đó, MBS đã là một đài truyền hình trực thuộc của Jnn ở Osaka. |
A strain of M. elephantis, Lipa, contains a G-C content of 67.8%, and a genome size of 5.19 Mb. Một chủng M. elephantis, Lipa, chứa hàm lượng GC 67,8% và kích thước bộ gen là 5,19 Mb. |
Preview Options Here you can modify the behavior of Konqueror when it shows the files in a folder. The list of protocols: check the protocols over which previews should be shown; uncheck those over which they should not. For instance, you might want to show previews over SMB if the local network is fast enough, but you might disable it for FTP if you often visit very slow FTP sites with large images. Maximum File Size: select the maximum file size for which previews should be generated. For instance, if set to # MB (the default), no preview will be generated for files bigger than # MB, for speed reasons Tùy chọn xem thử Ở đây bạn có thể sửa đổi ứng xử của trình duyệt Mạng Konqueror khi nó hiển thị các tập tin nằm trong thư mục nào đó. Danh sách giao thức: hãy chọn những giao thức nên hiển thị ô xem thử và bỏ chọn những giao thức không nên. Lấy thí dụ, bạn có thể muốn hiển thị ô xem thử qua SMB nếu mạng cục bộ là đủ nhanh, nhưng bạn có thể tắt nó cho FTP nếu bạn thường thăm nơi FTP rất chậm có ảnh lớn. Kích cỡ tập tin tối đa: hãy chọn kích cỡ tập tin tối đa cho đó nên tạo ra ô xem thử. Lấy thí dụ, khi nó được đặt thành # MB (giá trị mặc định), không có ô xem thử sẽ được tạo ra cho tập tin lớn hơn # MB, vì lý do tốc độ |
It premiered across Japan on numerous television stations, including Animax, Tokyo MX, MBS and others, between October 4, 2005 and April 4, 2006. Được chiếu trên các đài truyền hình Nhật Bản rất nhiều, trong đó có Animax, Tokyo MX, MBS và những kênh truyền hình khác từ giữa 4 tháng 10 năm 2005 và 4 tháng 4 năm 2006. |
MB Printer Memory MB bộ nhớ máy in |
MB: Well, it's the work of a lot of people, so we as a community are enabling people to make great stuff, and I just feel overwhelmed. MB: Đó là thành quả của rất nhiều người. Cộng đồng chúng tôi cho phép mọi người tạo ra những thứ tuyệt vời và tôi thấy vô cùng sung sướng. |
MB Flash Memory MB bộ nhớ khó phai |
Investment banks on Wall Street answered this demand with financial innovation such as the mortgage-backed security (MBS) and collateralized debt obligation (CDO), which were assigned safe ratings by the credit rating agencies. Các ngân hàng đầu tư ở Phố Wall đã đáp ứng cho nhu cầu này với đổi mới tài chính, chẳng hạn như các chứng khoán thế chấp (MBS) và nghĩa vụ nợ thế chấp (CDO), đã được gán các xếp hạng an toàn của các cơ quan xếp hạng tín dụng. |
Over 200 MB-339s have been built, with roughly half of them going to the Italian Air Force. Trên 200 chiếc MB-339 đã được chế tạo, với hơn một nửa hoạt động trong biên chế của Không quân Ý. |
Hardware requirements for the product depend on the operating system; on a computer running Windows Vista or Windows 7, it requires a 1 GHz processor, 1 GB of RAM, a computer monitor with a display resolution of at least 800 × 600 pixels, 200 MB of free hard disk space and a stable Internet connection. Yêu cầu phần cứng hệ thống cho sản phẩm này dựa theo yêu cầu của hệ điều hành; trên một máy tính chạy Windows Vista hoặc Windows 7, nó yêu cầu một bộ vi xử lý 1 GHz, 1 GB RAM, một màn hình máy tính với độ phân giải tối thiểu 800 × 600 pixels, 200 MB không gian ổ cứng trống và có kết nối Internet. |
It aired between January 11, 2014 and May 24, 2014, the program aired weekly on a number of Japanese channels such as MBS, Tokyo MX, tvk, TV Aichi and some others, while outside Japan, it is streamed by Crunchyroll and Daisuki with subtitles in English and other languages. Bắt đầu từ 11 tháng 1 năm 2014, chương trình phát hàng tuần trên một lượng lớn kênh truyền hình Nhật Bản như MBS, Tokyo MX, tvk, TV Aichi và một số kênh khác, trong khi ở ngoài Nhật Bản, nó được phát trực tiếp bởi Crunchyroll và Daisuki với phụ đề Tiếng Anh và một số ngôn ngữ khác. |
The Lockheed-Aermacchi MB-339 T-Bird II was a losing contender in the USA's Joint Primary Aircraft Training System (JPATS) aircraft selection. Lockheed-Aermacchi MB-339 T-Bird II là một ứng cử viên đã thất bại trong cuộc chọn lựa máy bay cho Hệ thống máy bay huấn luyện cơ bản hợp nhất của Hoa Kỳ. |
Two days later, the Hurricane Hunters observed a minimum barometric pressure of 877 mb (25.9 inHg), as well as estimated peak winds of 325 km/h (200 mph). Hai ngày sau, máy bay săn bão đã quan sát được một mức áp suất khí quyển tối thiểu là 877 mb (25,9 inHg) cùng với vận tốc gió tối đa ước tính 325 km/giờ (200 dặm/giờ). |
However, continued strong demand for MBS and CDO began to drive down lending standards, as long as mortgages could still be sold along the supply chain. Tuy nhiên, nhu cầu mạnh mẽ tiếp diễn đối với MBS và CDO bắt đầu hạ các tiêu chuẩn cho vay xuống, miễn là các khoản vay thế chấp vẫn có thể được bán trong chuỗi cung ứng. |
Contrary to previous leaks, two variants, Nokia X and Nokia X+ were released, with the Nokia X+ having 768 MB of RAM, as opposed to 512 MB of RAM, as well as with a microSD card included in the box. Trái ngược với bản rò rỉ trước, hai biến thể, Nokia X và Nokia X+ đã được phát hành, với Nokia X+ có RAM 768 MB, trái ngược với RAM 512 MB, cũng như với thẻ nhớ microSD bao gồm trong hộp. |
After turning northwestward, the typhoon underwent a period of rapid intensification, during which its central pressure decreased by 77 mb (hPa; 2.27 inHg) in 24 hours. Sau khi chuyển hướng sang Tây Bắc, cơn bão trải qua một giai đoạn tăng cường mãnh liệt, trong quãng thời gian 24 giờ áp suất trung tâm đã giảm 77 mbar (hPa; 2,27 inHg). |
Flash memory and hard disk manufacturers now have disclaimers on their packaging and web sites clarifying the formatted capacity of the devices or defining MB as 1 million bytes and 1 GB as 1 billion bytes. Những nhà sản xuất bộ nhớ flash và ổ cứng giờ đây đã có sự nhân nhượng về quyền lợi trong gói hàng và trang web của họ bằng việc làm rõ dung lượng được định dạng của bộ nhớ flash hoặc định nghĩa 1MB là 1 triệu byte và 1GB là 1 tỷ byte. |
The 50 mb pressure surface is most often used to identify its stratospheric location. Áp suất 50 mb thường được sử dụng để xác định vị trí tầng bình lưu của nó . |
The minimum requirement is for 128 MB of graphics memory, depending on resolution used. Các yêu cầu tối thiểu là 128 MB bộ nhớ đồ họa, tùy thuộc vào độ phân giải sử dụng. |
Belanger K, Gent JF, Triche EW, Bracken MB, Leaderer BP (February 1, 2006). Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2015. ^ Belanger K, Gent JF, Triche EW, Bracken MB, Leaderer BP (ngày 1 tháng 2 năm 2006). |
Mb Printer Memory Mb bộ nhớ máy in |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mb trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới mb
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.