massage trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ massage trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ massage trong Tiếng Anh.
Từ massage trong Tiếng Anh có các nghĩa là xoa bóp, sự xoa bóp, nắn bóp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ massage
xoa bópverb (rubbing, kneading, or hitting muscled part of a body) I have to go there and get a Venus massage. Tôi phải đến đó và được xoa bóp Venus. |
sự xoa bópnoun |
nắn bópverb |
Xem thêm ví dụ
Why won't you let me massage you? Tại sao cậu không để tớ mát xa cho cậu? |
You do if you're gonna make me feel guilty for getting a free massage. Cậu phải nói vì cậu đã làm tớ cảm thấy tội lỗi khi nhận 1 buổi masage miễn phí. |
Gently massage your baby 's scalp with the pads of your fingers or a soft baby hairbrush , including the area over the fontanelles ( soft spots ) on the top of the head . Nhẹ nhàng mát - xa da đầu của bé bằng cùi ngón tay hoặc lược mềm em bé , kể cả vùng thóp ( chỗ mềm ) trên đỉnh đầu của bé . |
The dystopia that worries me is a universe in which a few geniuses invent Google and its ilk and the rest of us are employed giving them massages. Các cơ cấu nhà nước làm tôi lo lắng là một vũ trụ mà một vài thiên tài phát minh ra Google và những mô hình tương tự và phần còn lại chúng ta được thuê vào để mát-xa cho họ. |
And so every time a new medium arrives, the old medium is the content, and it is highly observable, highly noticeable, but the real, real roughing up and massaging is done by the new medium, and it is ignored. Và mỗi lần phương tiện truyền thông mới ra đời, thì truyền thông cũ là nội dung và nó rất dễ quan sát và ghi nhận, nhưng việc truyền thông mới vừa đấm vừa xoa toàn bị lờ đi. |
And store it away and massage it and get it ready for analysis. Và dự trữ nó và masage nó và khiến cho nó sẵn sàng để phân tích. |
After we've tried the new wigs she wants a massage. Sau khi mang bộ tóc giả mới, cô ấy yêu cầu được mát xa. |
If there 's any fussing , baby may not be ready for a massage . Nếu trẻ quấy khóc lên thì có lẽ là bé chưa sẵn sàng để cho bạn xoa bóp . |
I started asking people on the street if they wanted massages. Mình chợt nảy ra ý định hỏi mọi người trên đường xem họ có muốn mát xa không? |
there is a " Human 3D massage " program. Đây đúng là " Hướng dẫn Xoa bóp 3D " con mẹ nó rồi. |
Now I'm gonna begin open-heart massage. Bây giờ tôi sẽ bắt đầu nhồi tim. |
and wally was killed outside of a massage parlor. Còn Wally bị giết bên ngoài một tiệm massage. |
You said you hate massages. Cậu nói cậu ghét mát xa mà. |
So, how was the foot massage last night? Xuân Mai, tối qua đấm chân cảm thấy thế nào? |
Some have powerful jets for massage purposes. Một số bồn có lỗ xịt nước mạnh mẽ cho mục đích massage. |
Apart from expressing love, massage may teach a baby to relax, which may contribute to longer sound sleep and less stress. Ngoài việc bày tỏ tình thương, xoa bóp còn có thể là cách giúp trẻ thư giãn, ngủ ngon và lâu hơn, đồng thời giảm bớt những căng thẳng. |
You know anything about massage? Cô biết mát-xa không? |
I frequented a massage parlor Just around the corner. Ta hay lui tới một hiệu mátxa ở ngay gần đây. |
Forget the massage parlor, go get laid. Chỗ sauna này không được, ta đổi chỗ khác đi. |
Hairfree legs also are described as increasing the comfort and effectiveness of sport massages. Mọc sừng cũng thể hiện thành thục về tính và sự trưởng thành của hươu đực. |
Massaging away here. Mát-xa đây. |
But many of the Roman baths were huge establishments that included massage rooms, gymnasiums, gaming rooms, and places to eat and drink. Tuy nhiên, nhiều nhà tắm La Mã được xây trong những tòa nhà lớn có cả phòng xoa bóp, phòng tập thể dục, phòng chơi bài và chỗ ăn uống. |
She would put lotion on Brenda’s hands and massage her fingers and arms because she was often in pain. Sarah thường thoa kem mỹ phẩm lên đôi tay của Brenda và xoa bóp các ngón tay và cánh tay của chị ấy vì chị ấy thường bị đau nhức. |
Massage room, clear! Phòng mát xa, an toàn! |
I took up the little baby, massaged her, forced her to drink until she finally started breathing normally. Tôi nhặt con đười ươi lên, xoa bóp nó, ép nó uống nước cho đến khi nó bắt đầu thở bình thường trở lại. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ massage trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới massage
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.