knead trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ knead trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ knead trong Tiếng Anh.

Từ knead trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhào, quết, nặn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ knead

nhào

verb

After that, it had to be kneaded. It had to then go in, kind of, a mangle.
Sau đó, đất được nhào. Nó phải đi vào một máy gần như máy cán là.

quết

verb

nặn

verb

Xem thêm ví dụ

Get three measures* of fine flour, knead the dough, and make loaves of bread.”
Hãy lấy ba đấu* bột mịn, nhào bột và làm mấy chiếc bánh”.
Uncle! Beat them like you were kneading dough!
Sư huynh, huynh dùng công phu nhào bột đánh chúng đi
These include that the pizza must be baked in a wood-fired, domed oven; that the base must be hand-kneaded and must not be rolled with a pin or prepared by any mechanical means (i pizzaioli — the pizza makers — make the pizza by rolling it with their fingers) and that the pizza must not exceed 35 centimetres in diameter or be more than one-third of a centimetre thick at the centre.
Chúng bao gồm: bánh pizza phải được nướng trong lò nướng có mái bằng gỗ; rằng phần nguyên liệu phải được nhào bằng tay và không được dùng cán lăn hoặc chuẩn bị bởi bất kỳ phương tiện máy móc (i pizzaioli-nhà sản xuất bánh pizza-làm bánh pizza bằng cách lăn nó bằng ngón tay của họ) và đường kính của bánh không được vượt quá 35 cm hoặc dày hơn một phần ba cm ở phần trung tâm.
The housewife would mix the flour with water, knead the dough, and then bake the bread.
Người phụ nữ sẽ trộn bột với nước, nhào bột rồi đem nướng (Sáng-thế Ký 18:5, 6).
“The people carried their flour dough before it was leavened,” explains Exodus 12:34, “with their kneading troughs wrapped up in their mantles upon their shoulder.”
Xuất Ê-díp-tô Ký 12:34 giải thích: “Dân-sự đều đem bột nhồi rồi chưa men đi, và bọc những thùng nhồi bột trong áo tơi vác lên vai mình”.
After that, it had to be kneaded.
Sau đó, đất được nhào.
Sarai no doubt managed the tasks traditionally done by women of that culture: kneading flour, baking bread, spinning wool, sewing garments.
Sa-rai hiển nhiên phải coi sóc những công việc truyền thống của phụ nữ theo văn hóa đó, như nhồi bột, làm bánh, dệt len, may vá.
18 The sons are gathering wood, the fathers are lighting the fire, and the wives are kneading dough in order to make sacrificial cakes to the Queen of Heaven,*+ and they are pouring out drink offerings to other gods to offend me.
18 Con cái lượm củi, cha nhóm lửa, vợ nhào bột để làm bánh tế lễ cho Thiên Nữ Vương;*+ chúng còn rưới rượu tế lễ cho các thần khác để xúc phạm ta.
17 “Cursed will be your basket+ and your kneading bowl.
17 Giỏ+ và thau nhào bột của anh em sẽ bị rủa sả.
Get three measures of fine flour, knead the dough, and make loaves of bread.”
Hãy lấy ba đấu bột mịn, nhào bột và làm mấy chiếc bánh”.
In part, this is because the carbohydrates in the flour receive an ample amount of hydration during the kneading and leavening process.
Một phần vì trong quá trình nhào bột và lên men, chất hydrat carbon trong bột có nhiều thời gian để hút nước.
+ 34 So the people carried their flour dough before it was leavened, with their kneading troughs* wrapped up in their clothing on their shoulder.
+ 34 Dân Y-sơ-ra-ên mang theo bột nhào chưa có men, họ cũng lấy áo quấn thau nhào bột và vác nó trên vai.
The dough is kneaded for a few minutes, then set aside to rise for a few hours.
Bột được nhào nặn vài phút, sau đó đặt sang một bên cho nở ra trong vài giờ.
She took the dough and kneaded it into cakes before his eyes and cooked the cakes.
Cô lấy bột, nhào và làm thành những cái bánh trước mặt anh rồi nướng.
Here's the kneading trough.
Đây là cái máng trộn bột.
Fresh curds are stretched and kneaded in hot water to form a ball of Mozzarella, which in southern Italy is usually eaten within a few hours of being made.
Sữa đông tươi được kéo dài và nhào vào nước nóng để tạo thành một quả banh Mozzarella, mà ở miền nam Ý thường được ăn trong vòng một vài giờ sau khi được làm ra.
The woman obeyed Elijah (pretend to knead bread).
Người đàn bà vâng lời Ê Li (giả bộ nhồi bột bánh).
+ 3 And the Nile River will swarm with frogs, and they will come up and enter into your house, into your bedroom, on your bed, into the houses of your servants and on your people, into your ovens, and into your kneading troughs.
+ 3 Sông Nin sẽ tràn ngập ếch nhái, chúng sẽ lên và vào cung, vào phòng ngủ, lên tận giường của ngươi, vào nhà của tôi tớ ngươi và nhảy lên người của dân ngươi, vào lò nướng và thau nhào bột của ngươi.
Who stops stirring the fire after kneading the dough until it is leavened.
Ông ngưng cời lửa sau khi nhào bột cho đến lúc bột lên men.
Kneading the dough into a smooth paste is the most difficult part of making àmàlà.
Việc kéo bột thành những miếng bột mịn là phần khó khăn nhất của quy trình làm àmàlà.
She would knead the dough (6) and then leave the mixture to rise while continuing with other chores.
nhào bột (6) rồi tiếp tục làm các công việc khác trong khi chờ bột dậy lên.
5 “Blessed will be your basket+ and your kneading bowl.
5 Giỏ+ và thau nhào bột của anh em sẽ được ban phước.
After 16 rounds of kneading the ciphertext is sent, and is then deciphered at the other end by reversing the process.
Sau 16 lần nhào trộn, mật mã được gửi đi và giải mã bằng cách đảo ngược lại quá trình.
It is kneaded for a long time to achieve a very dense type of bread.
Nó được nhào lâu để có được một loại bánh mì rất đặc.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ knead trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.