caress trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ caress trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ caress trong Tiếng Anh.
Từ caress trong Tiếng Anh có các nghĩa là âu yếm, mơn trớn, vuốt ve. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ caress
âu yếmverb With a caress I describe things that make me feel alive. Với một sự âu yếm em ý thức được những điều khiến mình tồn tại. |
mơn trớnverb Then they all caressed me at the same time. Sau đó, họ mơn trớn tôi. |
vuốt veverb Not a caress, but a wave of pain. Không phải là một cái vuốt ve, mà là một làn sóng đau đớn. |
Xem thêm ví dụ
simply moaning when your lover caresses you in a way that you enjoy and staying silent when they do something that doesn't hit the spot will help them learn what you most enjoy. Đơn giản chỉ cần rên rỉ khi người yêu của bạn vuốt ve vùng mà bạn thích và im lặng khi không đúng chỗ sẽ giúp người yêu bạn hiểu những gì bạn thích nhất. |
# Holding my hands tightly Caressing my wound # Nắm tay em thật chặt Xoa dịu nỗi đau trong em |
During sex activities the average woman is perhaps as much concerned with amatory behavior —being held, caressed, kissed . . . it seems to be in the nature of women to think of sex in terms of tenderness and love, rather than as an isolated physical drive.” Khi ái-ân, người đàn bà trung-bình thường chú-ý đến cách cư-xử—như được ôm ấp, vuốt ve, hôn hít—hình như bản-tính của người nữ nghĩ đến tình dục theo nghĩa tình yêu-thương và quyến-luyến hơn là một thúc dục riêng-biệt của thể-xác”. |
The tour was met with strong reaction from religious groups for her performance of "Like a Virgin", during which two male dancers caressed her body before she simulated masturbation. Chuyến lưu diễn vấp phải những phản ứng tiêu cực từ các Giáo hội bởi màn trình diễn "Like a Virgin" của Madonna, khi bà được hai vũ công nam vuốt ve cơ thể trước khi thực hiện các động tác như thủ dâm. |
They rushed to him, caressed him, and quickly ended their letters. Họ nhào tới ông ta, vuốt ve anh ta, và nhanh chóng kết thúc bức thư của họ. |
It is a kiss, in a caress, at blush of dawn. Đó là một nụ hôn, trong lời âu yếm, dưới ánh hồng bình minh |
Reverse cowgirl lets the woman set the pace, whilst allowing her easy access to caress her own clitoris, and gives the man a graphic view that may well speed his climax. Kiểu cao bồi ngược cho phép người nữ áp đặt tốc độ, trong khi dễ dàng kích thích âm vật, và cung cấp cho người nam một hình thể làm anh ta mau lên đỉnh. |
We wished we could hold him in our arms and caress him, but for ten distressing weeks, we were not allowed to touch him at all. Nhưng trong suốt mười tuần lễ đầy lo âu, chúng tôi không được phép chạm vào cháu. |
I only wanted to kiss her and caress her ass as long as her bladder held out. Tôi chỉ muốn hôn nàng và vuốt ve mông nàng chừng nào cái bọng đái của nàng còn chịu được. |
Many women list their neck as one of their most sensitive erogenous zones, with delicate neck kissing acting as more of a turn-on than a more obvious approach of caressing the breasts. Với nhiều phụ nữ cổ của họ là một trong những vùng nhạy cảm nhất, Hôn ở cổ thật nhẹ nhàng tinh tế có tác dụng kích thích hơn là cách tiếp cận thông thường như vuốt ve vú. |
You dislike my caresses? Cậu không thích tôi vuốt ve sao? |
“The caress of another person releases hormones that can ease pain and clear the mind,” says U.S.News & World Report. Tờ U.S.News & World Report nói: “Sự vuốt ve khiến cơ thể tiết ra một số hormon có tác dụng làm dịu cơn đau và làm đầu óc sáng suốt”. |
If I were blind, I would while my time caressing your face. Nếu anh bị mù, anh sẽ dành thời gian để vuốt ve mặt em. |
On some occasions, tender kisses and slow sensual caresses might bring passion to the fore. Trong một số trường hợp, hôn và vuốt ve chậm rãi 1 cách gợi cảm có thể làm phát sinh ham muốn. |
I slowly started to caress my body. Từ từ tôi bắt đầu vuốt ve cơ thể mình. |
It is a kiss, in a caress, at blush of dawn Đó là một nụ hôn, trong lời âu yếm, dưới ánh hồng bình minh |
( Woman ) Mixing up the types of caresses and areas being caressed helps keep the skin's nerve endings responsive. Thay đổi các vùng vuốt ve và cách vuốt ve giúp cho thần kinh của da đáp ứng tích cực. |
I would sooner caress shit and call it lover. Tôi đã sớm vuốt ve cứt và coi nó là người tình rồi. |
Speak, caress my ear with words Nói đi, dễ nghe một chút |
With a caress I describe things that make me feel alive Cùng với sự vuốt ve em diễn tả những thứ khiến anh thấy mình tồn tại |
She enjoys being caressed and kissed Bó thích được vuốt ve mà. |
( Woman ) Many people fantasise when their lover is caressing them. Nhiều người tưởng tượng được người yêu của họ vuốt ve |
There is not one of us that He has not cared for and caressed. Không có ai trong chúng ta lại không được Ngài quan tâm đến và yêu mến. |
She would sleep beneath the stars and let the wild west wind caress her body and blanket her soul. Nàng sẽ ngủ dưới những vì sao và để cho làn gió tây mơn trớn cơ thể nàng và phủ ấm tâm hồn nàng. |
It is a kiss, in a caress... at blush of dawn. " một nụ hôn, một lời âu yếm... " " trong ánh hồng bình minh. " |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ caress trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới caress
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.