massacre trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ massacre trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ massacre trong Tiếng Anh.
Từ massacre trong Tiếng Anh có các nghĩa là tàn sát, cuộc tàn sát, cuộc thảm sát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ massacre
tàn sátverb (A ruthless killing of a great number of people.) You can have 20 kids massacred in a school shooting. Có thể có 20 đứa trẻ bị tàn sát trong một cuộc nổ súng tại trường học. |
cuộc tàn sátnoun An outstanding instance of this occurred during the Rwanda massacres. Một trường hợp nổi bật về điều này đã xảy ra trong cuộc tàn sát tại Rwanda. |
cuộc thảm sátnoun Your mother gave birth in the madness of the massacre. Mẹ cậu lâm bồn trong cuộc thảm sát kinh hoàng. |
Xem thêm ví dụ
During the trial, one major problem was that the Japanese commanders did not pass down any formal written orders for the massacre. Trong phiên tòa, một vấn đề lớn là các chỉ huy người Nhật không thông qua bất kỳ mệnh lệnh văn bản chính thức nào về tiến hành tàn sát. |
It was a massacre. Một cuộc thảm sát. |
In early 1649, after one of his military victories, he ordered a six-day massacre of the inhabitants of the city of Xiangtan in present-day Hunan. Đầu năm 1649, sau một trong những chiến thắng quân sự của mình, ông đã hạ lệnh tiến hành một cuộc thảm sát kéo dài sáu ngày các cư dân trong thành Tương Đàm thuộc tỉnh Hồ Nam ngày nay. |
The last, also known as the "Goliad Massacre", included the deliberate slaughter of Texans who had surrendered. Người cuối cùng, hay còn được gọi là "vụ thảm sát Goliad", bao gồm việc giết người có chủ ý những người Texas đã đầu hàng. |
They had been roped together and then horribly massacred. Họ bị trói lại với nhau và rồi tàn sát dã man. |
Books written about the massacres in Yangzhou, Jiading and Jiangyin were later republished by anti-Qing authors to win support in the leadup to the 1911 Xinhai Revolution. Những tài liệu viết về các cuộc tàn sát ở Dương Châu, Gia Định và Giang Âm về sau được sử dụng để tuyên truyền chống lại nhà Thanh trong thời kì Cách mạng Tân Hợi (1911). |
Romanian forces, working with the Germans, deported or massacred about 300,000 Jews, including 147,000 from Bessarabia and Bukovina. Tại Transnistria bị chiếm đóng, các lực lượng Romania, cùng với người Đức, đã trục xuất hay tiêu diệt khoảng 300,000 người Do Thái, gồm 147,000 người từ Bessarabia và Bukovina (trong con số sau này, xấp xỉ 90,000 người thiệt mạng). |
It would trigger a massacre. Nó sẽ dẫn đến vụ tàn sát. |
On 29 June 2012, the Syrian Army was accused of committing a massacre in Douma, where more than 50 people were killed. Vào ngày 29 tháng 6 năm 2012, Quân đội Syria đã bị buộc tội đã thực hiện một cuộc thảm sát tại Douma, nơi có hơn 50 người thiệt mạng. |
In return, she came to be blamed for the excessive persecutions carried out under her sons' rule, in particular for the St. Bartholomew's Day massacre of 1572, in which thousands of Huguenots were killed in Paris and throughout France. Do đó, Catherine bị xem là người chịu trách nhiệm về những hành động tàn bạo của vương quyền, đặc biệt là vụ Thảm sát Ngày lễ Thánh Barthélemy năm 1572 khi hàng ngàn người Huguenot bị tàn sát ở Paris và trên khắp nước Pháp. |
The death toll of 300,000 is the official estimate engraved on the stone wall at the entrance of the Memorial Hall for Compatriot Victims of the Japanese Military's Nanjing Massacre in Nanjing. Con số 300.000 người chết là ước tính chính thức được khắc trên bức tường ở lối vào chính của "Đài tưởng niệm những Nạn nhân Yêu nước trong vụ Thảm sát Nam Kinh của Quân đội Nhật Bản" tại Nam Kinh. |
The group was responsible for many acts of violence, including the November 1997 Luxor massacre, in which 58 foreign tourists and four Egyptians were killed. Tổ chức này chịu trách nhiệm cho nhiều hành vi bạo lực, bao gồm cuộc thảm sát Luxor tháng 11 năm 1997, trong đó có 58 du khách nước ngoài và 4 người Ai Cập đã bị giết chết. ^ "Omar Ahmad Rahman." |
The following year, on 17 July 1791, the massacre on the Champ de Mars took place. Ngày 17 tháng 7 năm 1791, một vụ thảm sát xảy ra ở Champ-de-Mars. |
Many Huguenots gathered in Paris for the wedding on 24 August, but were ambushed and slaughtered by Catholics in the St. Bartholomew's Day Massacre. Nhiều người Huguenot đến Paris tham dự lễ cưới và bị người Công giáo tàn sát trong vụ Thảm sát ngày lễ thánh Barthélemy. |
1890 – Hunkpapa Lakota leader Sitting Bull is killed on Standing Rock Indian Reservation, leading to the Wounded Knee Massacre. 1890 - Hunkpapa Lakota lãnh đạo Sitting Bull bị giết ở Khu bảo tồn Standing Rock Indian, dẫn đến vụ thảm sát Wounded Knee. |
There have also been numerous memorials of the massacre around the world. Nhiều đài tưởng niệm vụ thảm sát đã được dựng lên trên khắp thế giới. |
An outstanding instance of this occurred during the Rwanda massacres. Một trường hợp nổi bật về điều này đã xảy ra trong cuộc tàn sát tại Rwanda. |
12: HMS Ark Royal delivers a squadron of Hurricane fighter planes to Malta. : Bloody Sunday massacre at Stanisławów, 8,000–12,000 Jews were rounded up and shot into pits by SIPO (Ukrainian police) together with German uniformed SS men. 12: Cuộc thảm sát Chủ Nhật Đẫm Máu tại Khu Do Thái Stanisławów, 8.000–12.000 người Do Thái bị SIPO (cảnh sát Ukrainia) cùng với lính mặc đồng phục SS quây tròn và bắn xuống hố. |
In his memoirs, he refers to the 1944 Soviet inquiry into the massacre, which found the Germans responsible, and adds, "belief seems an act of faith". Trong hồi ký của mình, ông có đề cập tới cuộc điều tra năm 1944 của Liên Xô với kết luận đổ tội cho người Đức và thêm, "lòng tin có lẽ là một hành động của đức tin." |
If the Apache get them, they'll massacre the territory. Nếu người Apache lấy được chúng, họ sẽ thảm sát toàn lãnh địa. |
They massacred everything. Chúng hăm hở ăn mọi thứ. |
January 3–7 – A series of massacres in Baga, Nigeria and surrounding villages by Boko Haram kills more than 2,000 people. 3–7 tháng 1: Một loạt vụ thảm sát tại Baga, Nigeria và các làng xung quanh của Boko Haram. |
That happened at the same time the Sabra and Shatila massacre took place. Họ đã đến đây vào đúng thời điểm xảy ra cuộc thảm sát Sabra và Shatila. |
When testifying on the Ludlow Massacre, and asked what action he would have taken as Director, John D. Rockefeller Jr. stated, "I would have taken no action. Khi làm chứng về vụ Thảm sát Ludlow, và hỏi ông ta sẽ làm gì với tư cách là Giám đốc, John D. Rockefeller nói, "Tôi sẽ không thực hiện hành động nào. |
On 15 June 1858, rioting in the city, believed to have been instigated by a former police chief in reaction to British policy in the Red Sea, led to the massacre of 25 Christians, including the British and French consuls, members of their families, and wealthy Greek merchants. Đến ngày 15 tháng 6 năm 1858, náo loạn xảy ra tại thành phố, nó được cho là do một cựu cảnh sát trưởng xúi bẩy nhằm phản ứng với chính sách của Anh tại biển Đỏ, dẫn đến sát hại 25 tín đồ Cơ Đốc giáo, trong đó có các công sứ Anh và Pháp cùng thành viên gia đình họ, và các thương gia Hy Lạp giàu có. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ massacre trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới massacre
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.