masonry trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ masonry trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ masonry trong Tiếng Anh.

Từ masonry trong Tiếng Anh có các nghĩa là nghề thợ nề, công trình nề, phần xây nề. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ masonry

nghề thợ nề

noun

In order to earn a living, I enrolled in a masonry course.
Để kiếm sống, tôi ghi tên học nghề thợ nề.

công trình nề

noun

phần xây nề

noun

Xem thêm ví dụ

North of Italy, where masonry construction was never extinguished, stone construction was replacing timber in important structures.
Ở miền Bắc của Italy, nơi mà ngành thợ nề chưa bao giờ mất đi, đá đã thay thế gỗ trong những công trình kiến trúc quan trọng.
It's 25 inches of reinforced granite masonry, is it not?
Nó làm bằng đá granit dày 63cm, đúng không?
It's made of cordwood masonry, which is using logs the way you would use bricks.
Bức tường này được tạo nên bởi gỗ và vữa, bạn dùng gỗ để xây nó giống hệt cách bạn xây tường bằng gạch.
In France, J. Augustin Tortene de Sazilly explained the mechanics of vertically faced masonry gravity dams, and Zola's dam was the first to be built on the basis of these principles.
Ở Pháp, J. Augustin Tortene de Sazilly đã giải thích các cơ chế phải đối mặt với các loại đập trọng lực khối xây và đập Zola là đập đầu tiên được xây dựng dựa trên những nguyên lý này.
What a joy it was to attend the pioneer school along with Serge, the young man to whom I had witnessed in masonry school!
Thật là điều vui mừng khi dự trường tiên phong với Serge, người thanh niên mà tôi đã làm chứng trong trường dạy nghề thợ nề!
In his youth, working in a public library, Spadolini was a republican and fascist-aligned activist, and wrote for the periodical Italia e Civiltà ("Italy and Civilization"), near to Giovanni Gentile, and in a number, Spadolini explicited his anti-Masonry, anti-liberalism and anti-semitism.
Khi còn trẻ, làm việc trong thư viện công cộng, Spadolini là một nhà hoạt động cộng hòa và phát xít, và viết cho tạp chí Italia e Civiltà ("Ý và nền văn minh"), gần Giovanni Gentile, và trong một số, Spadolini đã giải thích về sự chống đối của ông, chống chủ nghĩa tự do và chống chủ nghĩa semitism.
At this point the Ba of Unas would face east, the direction of the sunrise, and beyond the pyramid masonry, the false door of the mortuary temple where funerary rituals were performed.
Tại thời điểm này, Ba của Unas sẽ quay về hướng đông, hướng của mặt trời mọc, và vượt ra khỏi kim tự tháp, cánh cửa giả của ngôi đền tang lễ mà tại đó các nghi thức tang lễ được thực hiện.
The era of large dams was initiated with the construction of the Aswan Low Dam in Egypt in 1902, a gravity masonry buttress dam on the Nile River.
Thời đại của các con đập lớn được bắt đầu với việc xây dựng các đập Aswan hạ ở Ai Cập vào năm 1902, một đập trọng lực chống đỡ trên sông Nile.
By choosing this masonry type, the Inca intentionally demonstrated the importance of the building through the extent of the labor necessary to build the structure.
Bằng cách chọn loại loại đá tốt này, người Inca đã thể hiện tầm quan trọng của ngôi đền thông qua mức độ công sức lao động để xây dựng cấu trúc của nó.
Brick and masonry.
Gạch và tường gạch.
When initially constructed between 1899 and 1902, nothing of its scale had ever been attempted; on completion, it was the largest masonry dam in the world.
Đập được xây dựng từ năm 1899 tới năm 1902 với một quy mô chưa từng thấy, đến khi hoàn thành, đập này đã trở thành đập gạch lớn nhất thế giới.
Measuring thirty-two meters by eight and a half meters on the exterior, the summer residence is a two-story masonry structure elongated on the north-south axis and covered with a wooden hipped roof with long eaves.
Chiều dài 30 mét và rộng 8,5 mét, nhà mùa hè là cấu trúc xây dựng có hai tầng nằm dài trên trục bắc-nam và được phủ một mái vòm bằng gỗ với những mái hiên dài.
To construct Coricancha, the Inca utilized ashlar masonry, which is composed of similarly sized cuboid stones.
Để xây dựng Coricancha, người Inca sử dụng khối xây bằng đá cuội, gồm các khối đá hình khối tương tự.
During the Middle Ages, the structure was reinforced with palisades and masonry walls, and was used by Danish kings as a gathering point for Danish military excursions, including a series of crusader raids against the Slavs of the south Baltic.
Trong thời Trung Cổ, cấu trúc được gia cố bằng hàng rào và tường xây, và được các vị vua Đan Mạch sử dụng làm điểm tập hợp quân sự để tấn công ra, bao gồm một loạt các cuộc tấn công Thập tự chinh chống lại người Slav ở phía nam Baltic.
The angle of the sun in winter warmed the masonry of the cliff dwellings, warm breezes blew from the valley, and the air was ten to twenty degrees warmer in the canyon alcoves than on the top of the mesa.
Góc của mặt trời chiếu ít ỏi trong mùa đông chiếu vào những ngôi nhà vách đá, gió ấm áp thổi từ thung lũng, và nhiệt độ không khí là 10-20 độ C trong hốc hẻm núi, ấm hơn ở phía trên.
It often occurs on masonry construction, particularly brick, as well as some firestop mortars, when water moving through a wall or other structure, or water being driven out as a result of the heat of hydration as cement stone is being formed, brings salts to the surface that are not commonly bound as part of the cement stone.
Nó thông thường xảy ra trong các công trình nề, cụ thể là với gạch, cũng như là với một vài dạng vữa, khi nước di chuyển trong tường hay trong các kết cấu khác, hoặc khi nước bị đẩy ra ngoài do kết quả của nhiệt sinh ra trong quá trình hydrat hóa do đá xi măng được tạo ra, đem các dạng muối ra bề mặt, thông thường chúng không là một phần của đá xi măng.
A prominent masonry lighthouse on the west coast of Angaur was ordered destroyed to keep the Japanese from using it as a gunfire observation point.
Chiếc thiết giáp hạm nhận được lệnh triệt phá một ngọn hải đăng bằng đá nổi bật trên bờ biển phía Tây của đảo Angaur để quân Nhật không thể sử dụng nó trong việc trinh sát pháo binh.
In the latter half of the nineteenth century, significant advances in the scientific theory of masonry dam design were made.
Vào nửa cuối thế kỷ XIX, những tiến bộ đáng kể về lý thuyết khoa học của thiết kế đập xây khối được đưa ra.
From the 17th to 19th century, the island was used as a quarry and some of its masonry was sold and removed from the site.
Từ 17 đến thế kỷ 19, hòn đảo này đã được sử dụng như một mỏ đá và một số nề của lâu đài đã bị bán và gỡ bỏ khỏi vị trí.
Right now, AIDG is working with KPFF Consulting Engineers, Architecture for Humanity, to bring more confined masonry training into Haiti.
Hiện tại AIDG đang làm việc với nhóm Kĩ sư Tư vấn KPFF, Kiến Trúc vì Nhân Loại, để tổ chức đào tạo về kĩ thuật nề chặt chẽ nhiều hơn nữa ở Haiti.
The way at the bottom is a confined masonry building, where the walls are tied together, the building is symmetric, and it will stand up to an earthquake.
Cách từ nền móng là tòa nhà xây bằng kĩ thuật nề chặt chẽ tường được gắn kết chặt chẽ tòa nhà đối xứng, và nó sẽ đững vứng bất kể động đất.
The original 7 World Trade Center was 47 stories tall, clad in red masonry, and occupied a trapezoidal footprint.
Tòa nhà Trung tâm Thương mại Thế giới số 7 gốc từng có 47 tầng, được sơn màu đỏ, và được xây dựng trên nền móng hình thang.
The cornerstone (or foundation stone or setting stone) is the first stone set in the construction of a masonry foundation, important since all other stones will be set in reference to this stone, thus determining the position of the entire structure.
Viên đá đầu tiên (hoặc Viên đá góc tường) là viên đá được đặt xuống đầu tiên khi xây dựng các công trình kiến trúc, đặc biệt là phần móng nhà, để từ đó làm mốc sắp đặt cho tất cả các viên đá khác tạo nên toàn bộ cấu trúc của công trình.
There were also major new construction techniques; oblong bricks were replaced with square ones and superior methods of masonry and plastering were introduced.
Cũng có những kỹ thuật xây dựng mới lớn; gạch hình chữ nhật được thay thế bằng hình vuông và các phương pháp cao cấp của khối xây và trát được giới thiệu.
The flat roof and ceiling trusses are generally made of steel, and the walls are concrete block clad in metal or masonry siding.
Các mái nhà bằng phẳng và trần nhà thường được làm bằng thép, và các bức tường là khối bê tông được ốp bằng kim loại hoặc xây bằng gạch.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ masonry trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.