mask trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mask trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mask trong Tiếng Anh.
Từ mask trong Tiếng Anh có các nghĩa là mặt nạ, che giấu, che kín. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mask
mặt nạnoun (cover for the face) He shows up in his mask, he leaves in his mask. Nó đến trong mặt nạ, đi trong mặt nạ. |
che giấuverb And then others wear masks to disguise, perhaps, certain deformities. Những người khác thì mang bao để che giấu, có lẽ là những nhân dạng xấu xí. |
che kínverb |
Xem thêm ví dụ
This whore, with her cokeynut skin...'n her slywise mask, smiling'n worming'her way... so you trust n bring her here... scavin n sivvin for what? Con điếm này, với nước da bánh mật, gương mặt ranh ma, cười cười và lừa cậu ngọt xớt để cậu mang nó tới đây, đào bới và moi móc cái gì? |
Occupants of the truck fled the scene, a man and a woman wearing ski masks. Một đàn ông và một phụ nữ đeo mặt nạ. |
" The Masks We Wear ". " Chiếc mặt nạ ta mang. " |
You'll end up buying -- this is called an N95 mask. Rồi bạn sẽ mua - nó được gọi là mặt nạ N95. |
You can't have barriers, because it breaks through your prejudices, breaks through everything that you have as your mask, that says, " I am this, I am that, I am that. " Bạn không thể ngăn cản, bởi nó phá vỡ những định kiến của bạn, phá vỡ mọi thứ mà bạn có như chiếc mặt nạ, và nói rằng, " Tôi là thế này, tôi là thế kia, tôi là thế nọ. " |
Why would you fill A place with gas And then provide Gas masks? Tại sao anh phun khí gas rồi cung cấp mặt nạ khí? |
The mask image is compressed using a method called JB2 (similar to JBIG2). Ảnh mặt nạ được nén theo một phương thức có tên JB2 (tương tự như JBIG2). |
A list of mime types, separated by semicolon. This can be used to limit the usage of this entity to files with matching mime types. Use the wizard button on the right to get a list of existing file types to choose from, using it will fill in the file masks as well Danh sách các kiểu MIME, định giới bằng dấu chấm phẩy. Có thể sử dụng danh sách này để giới hạn cách sử dụng thực thể này là chỉ với những tập tin có kiểu MIME khớp. Hãy dùng cái nút trợ lý bên phải để xem danh sách các kiểu tập tin tồn tại có thể chọn; dùng nó sẽ cũng điền vào những bộ lọc tập tin |
Her mask resembles a grasshopper's head, another reference to Kamen Rider. Mặt nạ Hollow của cô giống như châu chấu, một tham khảo khác đến Kamen Rider. |
After escaping the temple, Dark returns to the Predator ship and his ancient mask gives him data revealing the Aliens' homeworld. Sau khi thoát khỏi ngôi đền, Dark trở về con tàu của các Predator, trở thành một Elite và mặt nạ cổ cho anh dữ liệu tiết lộ vị trí hành tinh của các Alien. |
My face looked and felt like a mask. Khuôn mặt trông giống và có cảm giác như một chiếc mặt nạ. |
And bored is just one mask. Và việc buồn chán chỉ là mặt nạ thôi. |
We're gonna go out tonight, and we're gonna comb each and every block until we find this masked freak and put him behind bars where he belongs. Tối nay chúng ta sẽ ra ngoài, và lùng sục từng tòa nhà một cho tới khi tìm ra tên khốn đeo mặt nạ này và tống hắn vào nhà giam nơi dành cho hắn. |
I'm afraid to go anywhere with that masked psychopath running around. Tôi sợ phải đi ra ngoài khi mà tên điên đeo mặt nạ đang chạy ngoài đó. |
On the one hand, many anthropologists began to criticize the way moral relativism, in the guise of cultural relativism, is used to mask the effects of Western colonialism and imperialism. Một mặt, nhiều nhà nhân chủng học đã bắt đầu chỉ trích chủ nghĩa tương đối về đạo đức, trong vỏ bọc của thuyết tương đối văn hóa, được sử dụng để che giấu sự ảnh hưởng của chủ nghĩa thực dân và chủ nghĩa đế quốc phương Tây. |
The guy you blasted with a fucking shotgun in your little bird mask. Là gã cậu dùng súng săn bắn khi đang đeo cái mặt nạ chim. |
An encrypted message from the time of the Man in the Iron Mask (decrypted just prior to 1900 by Étienne Bazeries) has shed some, regrettably non-definitive, light on the identity of that real, if legendary and unfortunate, prisoner. Một thông điệp được mã hóa từ thời "người dưới mặt nạ sắt" (Man in the Iron Mask) (được giải mã vào khoảng 1900 bởi Étienne Bazeries) cho biết một số thông tin về số phận của tù nhân này (đáng tiếc thay là những thông tin này cũng chưa được rõ ràng cho lắm). |
That particular mask is known as a false face. Mặt nạ đó được biết đến như một bộ mặt giả. |
Or did we just finish something that began, when I first put on this mask? Hay chỉ kết thúc thứ đã bắt đầu từ lần đầu tiên tôi đeo mặt nạ? |
We put a mask on it, looked at it deep down in the ground, checked it out from all sides, west, north, south, east, top and bottom. Chúng tôi đeo mặt nạ lên nó, nhìn nó sâu từ thềm nhà, kiểm tra tất cả các mặt, tây, bắc, nam, đông, trần, thềm. |
The mask's owner insists on the stanchions to keep people back. Chủ sở hữu của mặt nạ muốn ở lại trụ để giữ mọi người không chạm vào. |
The Savior sees past the “robes” and “crowns” that mask our sorrows from others. Đấng Cứu Rỗi nhìn thấu nỗi đau khổ của chúng ta qua “tấm áo” và “mão gai” mà được giấu kín khỏi những người khác. |
The network is trained to minimize L2 error for predicting the mask ranging over the entire training set containing bounding boxes represented as masks. Mạng được huấn luyện để giảm thiểu sai số L2 để dự đoán mặt nạ nằm trong dãi qua bộ huấn luyện toàn bộ chứa các hộp đường biên được thể hiện như là mặt nạ. |
The Institute of Medicine tried to look at the masking question. Viện Y khoa đã tìm cách giải đáp bài toán mặt nạ. |
Cyrus gold, the men in the skull mask, all this was you. Cyrus Gold, những người đàn ông trong mặt nạ đầu lâu, tất cả đều là do anh. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mask trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới mask
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.