workmanship trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ workmanship trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ workmanship trong Tiếng Anh.

Từ workmanship trong Tiếng Anh có các nghĩa là tay nghề, sự khéo léo, tài nghệ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ workmanship

tay nghề

noun

the workmanship is pretty bad.
tay nghề công nhân khá thấp.

sự khéo léo

noun

tài nghệ

noun

Xem thêm ví dụ

Owing to delays caused by workmanship problems with Delta II second stages—an issue that also affected the previous mission, STEREO—the THEMIS launch was delayed to Thursday, February 15, 2007.
Do sự chậm trễ gây ra bởi các vấn đề với giai đoạn II của Delta - một vấn đề cũng ảnh hưởng đến nhiệm vụ trước đó, STEREO nên việc phóng THEMIS đã bị trì hoãn đến thứ năm, ngày 15 tháng 2 năm 2007.
4 And it came to pass that after I had finished the ship, according to the word of the Lord, my brethren beheld that it was good, and that the workmanship thereof was exceedingly fine; wherefore, they did ahumble themselves again before the Lord.
4 Và chuyện rằng, sau khi tôi hoàn thành chiếc tàu, theo như lời của Chúa, các anh tôi thấy rằng tàu ấy rất tốt, cách kiến trúc của chiếc tàu rất đẹp, vậy nên, họ lại biết ahạ mình trước mặt Chúa.
For beauty, workmanship, and utility, his edition became the standard and was soon being imitated all over Europe.
Vì cái đẹp, tài nghệ và sự có ích cho nên bản in của ông trở thành tiêu chuẩn và chẳng bao lâu ở khắp Âu châu người ta đi theo tiêu chuẩn này.
9 And I beheld his asword, and I drew it forth from the sheath thereof; and the hilt thereof was of pure gold, and the workmanship thereof was exceedingly fine, and I saw that the blade thereof was of the most precious steel.
9 Tôi thấy agươm của hắn, bèn rút ra khỏi vỏ xem; tôi nhận thấy cán gươm làm bằng vàng y rất công phu đẹp mắt, và lưỡi gươm thì làm bằng một loại thép quý giá nhất.
In my mind it was a modern-day device “of curious workmanship.”
Trong tâm trí tôi, đó là một thiết bị hiện đại “chế tạo rất tinh vi.”
“The Lord said unto Enoch: Behold these thy brethren; they are the workmanship of mine own hands, and I gave unto them their knowledge, ... and ... gave I unto man his agency;
“Chúa phán với Hê Nóc: Hãy nhìn xem những anh em này của ngươi; chúng là tác phẩm của bàn tay ta, và ta đã ban cho chúng sự hiểu biết ... và ... ta đã ban cho loài người quyền tự quyết;
Brothers and sisters, according to the scriptures, the Liahona was “a round ball of curious workmanship” featuring two spindles, one of which pointed the way Father Lehi’s family should go into the wilderness (1 Nephi 16:10).
Thưa các anh chị em, theo như thánh thư thì Liahona là “một quả cầu chế tạo rất tinh vi” có hai cây kim, một trong hai cây kim đó chỉ phương hướng mà gia đình của Tổ Phụ Lê Hi phải đi vào vùng hoang dã (1 Nê Phi 16:10).
Wherefore, if God being able to speak and the world was, and to speak and man was created, O then, why not able to command the dearth, or the workmanship of his hands upon the face of it, according to his will and pleasure?
Vậy nên, nếu chỉ cần một lời phán ra, mà Thượng Đế có thể tạo ra thế gian, và chỉ cần một lời phán thôi mà loài người được sáng tạo, vậy thì, tại sao Ngài lại không thể ra lệnh cho cthế gian hay cho những tác phẩm do bàn tay Ngài đã tạo ra trên mặt trái đất này, theo ý muốn và sự vui thích của Ngài?
10 And it came to pass that as my father arose in the morning, and went forth to the tent door, to his great astonishment he beheld upon the ground a round aball of curious workmanship; and it was of fine brass.
10 Và chuyện rằng, sáng hôm sau, khi cha tôi thức dậy bước ra cửa lều, ông rất đỗi ngạc nhiên khi thấy trên mặt đất một aquả cầu chế tạo rất tinh vi và làm bằng đồng tốt.
The knowledge of this technology was lost at some point in antiquity, and technological works approaching its complexity and workmanship did not appear again until the development of mechanical astronomical clocks in Europe in the fourteenth century.
Kiến thức về công nghệ này đã bị mất vào thời cổ đại, và các công trình công nghệ tiếp cận sự phức tạp và tay nghề của nó đã không xuất hiện trở lại cho đến khi đồng hồ thiên văn cơ học phát triển ở châu Âu trong thế kỷ thứ 14.
Please note the use of the word choose in these verses: “Behold these thy brethren; they are the workmanship of mine own hands, and I gave unto them their knowledge, in the day I created them; and in the Garden of Eden, gave I unto man his agency;
Xin lưu ý đến lối dùng từ chọn trong các câu này: “Hãy nhìn xem những anh em này của ngươi; chúng là tác phẩm của bàn tay ta, và ta đã ban cho chúng sự hiểu biết, vào ngày ta sáng tạo ra chúng; và trong Vườn Ê Đen, ta đã ban cho loài người quyền tự quyết.
Look at this workmanship.
Cứ nhìn trình độ chế tác mà xem.
As descendants of that first man and woman, we should be continually thankful for God’s marvelous workmanship.
Là con cháu của cặp vợ chồng đầu tiên, chúng ta nên luôn luôn biết ơn về sự tài giỏi tuyệt vời của Đức Chúa Trời.
15 “‘Cursed is the man who makes a carved image+ or a metal statue,*+ a thing detestable to Jehovah,+ the workmanship of the hands of a craftsman,* and who has hidden it.’
15 ‘Đáng rủa sả thay kẻ nào làm tượng chạm+ hoặc tượng đúc+ rồi giấu nó, ấy là vật đáng ghê tởm đối với Đức Giê-hô-va,+ là công việc của thợ thủ công’.
This follows a pattern established by King Solomon in the Old Testament when he built a temple unto the Lord using only the finest materials and workmanship.2 Today we continue to follow this pattern, with appropriate moderation, as we build the temples of the Church.
Điều này tuân theo một mẫu mực đã được Vua Sa Lô Môn trong Kinh Cựu Ước thiết lập khi ông xây cất một đền thờ cho Chúa bằng cách chỉ sử dụng vật liệu và tay nghề tốt nhất.2 Ngày nay chúng ta tiếp tục tuân theo mẫu mực này, với mức độ điều độ thích hợp, khi chúng ta xây cất đền thờ của Giáo Hội.
Good workmanship, and; 5.
Tay nghề tốt, và; 5.
And they did work all manner of work of exceedingly curious workmanship.
Họ cũng làm đủ loại đồ vật quý giá và lạ mắt.
Excellent workmanship.
Tay nghề thật tinh xảo.
Years later, on the top of a distant mountain, far removed from the splendor and magnificence of mighty Egypt, Moses stood in the presence of God and spoke to Him face to face as a man speaks with his friend.1 During the course of that visitation, God showed Moses the workmanship of His hands, granting him a glimpse of His work and glory.
Nhiều năm sau, ở trên đỉnh núi xa xôi, xa khỏi cảnh lộng lẫy và tráng lệ của nước Ai Cập hùng mạnh, Môi Se đã đứng nơi hiện diện của Thượng Đế và nói chuyện với Ngài mặt đối mặt như một người nói chuyện với bạn mình.1 Trong lúc chuyện trò, Thượng Đế đã cho Môi Se thấy tác phẩm tinh xảo của bàn tay Ngài, cho ông thoáng thấy công việc và vinh quang của Ngài.
“The Lord said unto Enoch: Behold these thy brethren; they are the workmanship of mine own hands, and I gave unto them their knowledge, in the day I created them; and in the Garden of Eden, gave I unto man his agency” (Moses 7:32).
“Chúa phán với Hê Nóc: Hãy nhìn xem những anh em này của ngươi; chúng là tác phẩm của bàn tay ta, và ta cũng ban cho chúng sự hiểu biết, và ngày ta sáng tạo ra chúng; và trong Vườn Ê Đen, ta đã ban cho loài người quyền tự quyết ” (Môi Se 7:32).
Similar hard-line views were expressed in Shooting Niagara, and After?, written after the passing of the Electoral Reform Act of 1867 in which he "reaffirmed his belief in wise leadership (and wise followership), his disbelief in democracy and his hatred of all workmanship – from brickmaking to diplomacy – that was not genuine".
Những quan điểm cứng rắn tương tự được nhấn mạnh trong tác phẩm “Shooting Niagara, and After?”, được viết sau khi Đạo luật cải cách bầu cử được thông qua 1867, với việc “khẳng định niềm tin của ông vào khả năng lãnh đạo của người hiền triết (cùng với những người cộng sự thông thái), thiếu niềm tin vào chế độ dân chủ, sự căm ghét giai cấp công nhân – từ những người làm gạch đến những người làm công tác ngoại giao – những con người gian trá.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ workmanship trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.