martial trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ martial trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ martial trong Tiếng Anh.
Từ martial trong Tiếng Anh có các nghĩa là hùng dũng, thượng võ, chiến tranh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ martial
hùng dũngadjective |
thượng võadjective |
chiến tranhnoun |
Xem thêm ví dụ
And, with a martial scorn, with one hand beats Cold death aside, and with the other sends Và, với một môn võ khinh miệt, với một tay nhịp đập chết lạnh sang một bên, và gửi |
Keiko can also be replaced by dō which refers to the way, meaning both the martial art and the lifestyle of the martial artist. Keiko cũng có thể được thay thế bởi dō, đề cập đến con đường, có nghĩa là cả võ thuật và lối sống của võ sĩ. |
I' ve heard that Fuoshan is the town of martial arts Tôi được biết Fuoshan rất nổi tiếng về võ thuật |
In response, President Adams uses the Homeland Security Act and declares martial law on many areas of the country, but it is particularly concentrated in the West Coast. Đáp lại, Tổng thống Adams sử dụng Đạo luật An ninh Nội địa và tuyên bố thiết quân luật (trong thực tế, không có quy định trong Đạo luật An ninh Nội địa) trên nhiều vùng miền của đất nước, nhưng đặc biệt tập trung ở vùng Trung Tây. |
It' s a pain to open martial clubs in Hong Kong! Ở Hồng Kông mở võ quán rất phức tạp |
Ki has many meanings, including "ambience", "mind", "mood", and "intention", however, in traditional martial arts it is often used to refer to "life energy". Ki có nhiều ý nghĩa, bao gồm "khí thế" (ambience), "suy nghĩ" (mind), "tâm trạng" (mood), và "chủ ý" (intention), tuy nhiên trong võ thuật truyền thống, nó thường được sử dụng để chỉ "năng lượng sống". |
Although he has done boxing and mixed martial arts, he is mainly a football player, playing twice a week. Mặc dù anh từng chơi boxing và mixed martial arts, nhưng anh chủ yếu chơi đá bóng, hai lần một tuần. |
At the Ki Society, Tohei envisioned a place where Ki could be taught to students of all ages, including the handicapped and infirm, and others who are incapable of Aikido martial art practice. Tại Ki Society, Tōhei tạo ra một viễn cảnh, nơi mà Ki có thể được dạy cho học viên ở mọi lứa tuổi, bao gồm cả những người tàn tật và ốm yếu, và những người không có khả năng thực hành môn võ Aikido khác. |
This means a court-martial. Vậy có nghĩa là tòa án binh. |
Battuta describes a ceremonial dinner followed by a display of martial skill. Battuta tổ chức một yến tiệc kèm nghi lễ... Sau đó là màn biểu diễn võ thuật. |
From this religious source came also the martial arts of Japan —Bushido, meaning, literally, “The Way of the Warrior.” Từ nguồn gốc tôn giáo này cũng ra đời lối võ Nhật Bushido dịch từng chữ có nghĩa đen là “đạo của người chiến-sĩ.” |
With the help of Taitei and a family friend, Yoshimura Chomei (who was an Udun or Prince) Higaonna eventually managed to set up safe passage to China, lodging, and martial arts instruction. Nhờ có sự giúp đỡ của thầy Taitei và gia đình một người bằng hữu, Higaonna cuối cùng đã tìm ra được một con đường an toàn đến Trung Quốc, ông cũng tự tạo cho mình một nơi ở và bắt đầu dạy võ. |
As the founder of Golden Harvest, he produced some of the biggest stars of the martial arts film genre, including Bruce Lee, Jackie Chan, and Tsui Hark. Là người sáng lập Golden Harvest, ông đã sản xuất một số ngôi sao lớn nhất trong thể loại phim võ thuật, bao gồm Bruce Lee, Jackie Chan và Tsui Hark. |
A honbu dōjō is the central training facility and administrative headquarters of a particular martial arts style. Một hombu dōjō là một cơ sở đào tạo trung tâm và trụ sở hành chính của một phong cách võ thuật đặc biệt. |
It's very important to us martial arts practitioners. Đối với những người hành y học võ, do vi quan trọng. |
Hindenburg and Defence Minister Werner von Blomberg threatened to impose martial law if the activities of the SA were not curtailed. Tổng thống Hindenburg và Bộ trưởng Quốc phòng Werner von Blomberg đe dọa sẽ áp đặt tình trạng thiết quân luật nếu các hành vi đáng báo động của SA không giảm bớt. |
Aiki is a complex concept, and three aspects have been used to describe it in relation to a martial situation: 1) Blending not clashing Aiki typically describes an idea of oneness or blending in the midst of combat. Aiki là một khái niệm phức tạp, và có ba khía cạnh đã được sử dụng để mô tả nó trong một tình huống võ thuật: 1) Hoà nhập chứ không va chạm Aiki thường mô tả một ý niệm về sự hợp nhất hoặc hoà nhập vào nhau giữa tình huống chiến đấu. |
However, both budō and bujutsu are used interchangeably in English with the term "martial arts". Tuy nhiên, cả budō và bujutsu đều được sử dụng thay thế bằng tiếng Anh với thuật ngữ "martial arts" (võ thuật), cũng như trong tiếng Việt chỉ ghi chung là "võ thuật". |
The Crescentii, the traditional rivals of the Tusculani in Rome, had taken over Terracina, formerly Gaetan territory, and were establishing martial ties with the Docibilans still ruling at Fondi in the late eleventh century. Crescentii, kình địch truyền kiếp với Tusculani ở Roma đã ngang nhiên chiếm lấy Terracina, trước đây là lãnh thổ Gaeta và đã thiết lập mối quan hệ quân sự với nhà Docibili vẫn còn cầm quyền tại Fondi vào cuối thế kỷ 11. |
The country was under martial law, since civil war was raging in Greece. Hy Lạp ở trong tình trạng thiết quân luật từ khi nội chiến bùng nổ. |
Toral was tried before a court-martial for surrendering Santiago de Cuba. Toral bị tòa án binh truy tố vì đầu hàng tại Santiago de Cuba. |
On 17 November 1970, a court-martial in the United States charged 14 officers, including Major General Samuel Koster, the Americal Division's commanding officer, with suppressing information related to the incident. Ngày 17 tháng 3 năm 1970, Lục quân Hoa Kỳ đã buộc tội 14 sĩ quan, bao gồm cả thiếu tướng Samuel W. Koster, sĩ quan chỉ huy Sư đoàn Americal (Sư đoàn bộ binh số 23), về việc che giấu thông tin liên quan tới sự kiện Mỹ Lai. |
Many Japanese martial arts feature an obi as part of their Gi. Nhiều bộ môn võ thuật Nhật Bản có sự kết hợp khăn thắt lưng obi như một phần của bộ trang phục tập luyện của họ. |
Sidney, J. (2003): The Warrior's Path: Wisdom from contemporary martial arts masters. Truy cập ngày 9 tháng 8 năm 2011. ^ Sidney, J. (2003): The Warrior's Path: Wisdom from contemporary martial arts masters. |
Yusuke uses the competition as a cover to search for Rando, a demon who steals the techniques of martial arts masters and kills them. Yusuke sử dụng cuộc thì như là vỏ bọc để tìm kiếm Rando, một yêu quái đã đánh cắp nhiều tuyệt kĩ từ chiến binh khác và giết họ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ martial trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới martial
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.