martial art trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ martial art trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ martial art trong Tiếng Anh.
Từ martial art trong Tiếng Anh có các nghĩa là võ thuật, môn võ, môn võ thuật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ martial art
võ thuậtnoun (fighting style) Movie martial arts, none of it has any real use. Nghệ thuật điện ảnh võ thuật ấy không có gì thực dụng cả. |
môn võnoun (fighting style) Every one of the guards is master of an oriental martial art. Mỗi một người bảo vệ đều rất giỏi một môn võ thuật đông phương |
môn võ thuậtnoun (fighting style) Every one of the guards is master of an oriental martial art. Mỗi một người bảo vệ đều rất giỏi một môn võ thuật đông phương |
Xem thêm ví dụ
I' ve heard that Fuoshan is the town of martial arts Tôi được biết Fuoshan rất nổi tiếng về võ thuật |
A honbu dōjō is the central training facility and administrative headquarters of a particular martial arts style. Một hombu dōjō là một cơ sở đào tạo trung tâm và trụ sở hành chính của một phong cách võ thuật đặc biệt. |
It's very important to us martial arts practitioners. Đối với những người hành y học võ, do vi quan trọng. |
However, both budō and bujutsu are used interchangeably in English with the term "martial arts". Tuy nhiên, cả budō và bujutsu đều được sử dụng thay thế bằng tiếng Anh với thuật ngữ "martial arts" (võ thuật), cũng như trong tiếng Việt chỉ ghi chung là "võ thuật". |
Many Japanese martial arts feature an obi as part of their Gi. Nhiều bộ môn võ thuật Nhật Bản có sự kết hợp khăn thắt lưng obi như một phần của bộ trang phục tập luyện của họ. |
Sidney, J. (2003): The Warrior's Path: Wisdom from contemporary martial arts masters. Truy cập ngày 9 tháng 8 năm 2011. ^ Sidney, J. (2003): The Warrior's Path: Wisdom from contemporary martial arts masters. |
In addition to his medical skills, he is very knowledgeable about martial arts techniques. Ngoài tài chữa bệnh, ông còn giỏi võ nghệ. |
Practising martial arts is Zen, cooking is also Zen. Luyện võ là tu thiền, nấu cơm cũng là tu thiền |
Daddy, didn't you always practice martial arts? Cha, không phải cha vẫn thường xuyên luyện tập võ công hay sao? |
Mr. Lee, I've come to speak to you about a tournament of martial arts. Ông Lý, tôi tới để bàn với ông về một cuộc thi đấu võ thuật. |
At least three Japanese terms are used interchangeably with the English phrase Japanese martial arts. Có ít nhất ba thuật ngữ tiếng Nhật được sử dụng thay thế cho nhau ứng với cụm từ "võ thuật (martial arts) Nhật Bản". |
This place is for martial arts only Đây chỉ là nơi luyện tập võ nghệ |
You studied martial arts? Anh đã từng học võ công phải không? |
Huo Yuanjia is a conclusion to my life as a martial arts star. Hoắc Nguyên Giáp là cái kết của cuộc đời tôi với tư cách là một ngôi sao võ thuật. |
Abbot, this affects the handing down of Shaolin martial arts to posterity. Trụ trì, điều này ảnh hưởng đến... Thiếu Lâm võ thuật cho hậu thế. |
He is the block join martial arts materials Nó là ma giáo võ công |
Aikido concepts are ideas that form the philosophical or technical basis of the Japanese martial art aikido. Các khái niệm về aikido là những ý tưởng tạo thành cơ sở triết học hoặc kỹ thuật của bộ môn võ thuật Nhật Bản aikido. |
She doesn't know martial arts, so I pretended to be her. Không biết võ công tôi giả làm cô ấy. |
There'll be samurai, ninja, katana blades, different forms of martial arts – mano-a-mano, extreme fighting." Sẽ có samurai, ninja, người cưỡi katana, nhiều kiểu chiến võ thuật khác như mano-a-mano, rất lợi hại." |
They all practice martial arts. Nên mọi người trong trang đều có võ. |
The following subsections represent not individual schools of martial arts, but rather generic "types" of martial arts. Các phần phụ dưới đây không đại diện cho các trường phái võ thuật riêng lẻ, mà là các "loại" võ thuật nói chung. |
Movie martial arts, none of it has any real use. Nghệ thuật điện ảnh võ thuật ấy không có gì thực dụng cả. |
His interest in martial arts began when watching students training at the gym. Sự quan tâm của ông trong võ thuật bắt đầu từ việc xem các học sinh tập luyện tại phòng tập thể dục. |
Leung, how' s my martial arts? Lương, con thấy phải chăng ta rất biết đánh lộn? |
Prior to this, martial arts schools awarded progress with less frequent menkyo licenses or secret scrolls. Trước đó, các môn phái võ thuật trao hạng công nhận sự tiến bộ với các giấy phép menkyo một cách ít thường xuyên hơn hoặc các cuộn giấy bí mật. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ martial art trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới martial art
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.