marshal trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ marshal trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ marshal trong Tiếng Anh.
Từ marshal trong Tiếng Anh có các nghĩa là nguyên soái, thống chế, cảnh sát trưởng, Nguyên soái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ marshal
nguyên soáinoun The marshal there, Count Rostov, has failed to produce half the men required of him. Công tước Rostov, một vị nguyên soái chưa thành công trong việc tạo ra một nửa đội ngũ. |
thống chếnoun I am thrilled that your great field marshal has devised such a plan. Tôi rất lo lắng khi ông thống chế của ông nghĩ ra một kế hoạch như vậy. |
cảnh sát trưởngnoun It doesn't look right for a marshal to be playing cards. Một cảnh sát trưởng chơi bài thì coi không được. |
Nguyên soáiproper Please accept my most sincere congratulations, Marshall. Xin hãy nhận nơi đây lời chúc mừng chân thành của tôi, thưa Nguyên Soái. |
Xem thêm ví dụ
Chess historian Edward Winter has questioned this, stating that the earliest known sources that support this story are an article by Robert Lewis Taylor in the June 15, 1940, issue of The New Yorker and Marshall's autobiography My 50 Years of Chess (1942). Tuy nhiên, sử gia cờ vua Edward Winter đã nghi vấn về sự kiện này vì những nguồn sớm nhất đề cập đến là một bài báo của Robert Lewis Taylor tận 15 tháng 6 năm 1940 trên tạp chí The New Yorker và tự truyện của Marshall My 50 Years of Chess (Năm mươi năm chơi cờ của tôi) (1942). |
Marshall rejected the first house he saw as too dilapidated, instead settling on the 1848 brick home of Wilmer McLean. Marshall loại bỏ ngôi nhà đầu tiên ông thấy vì quá tồi tàn đổ nát và thay vào đó ông chọn ngôi nhà gạch xây từ năm 1848 của Wilmer McLean. |
Marshall separately calls Zoey and Ted, informing them of their feelings for each other and also telling Ted about Zoey's divorce, and the two then embrace and kiss. Marshall gọi riêng cho cả Zoey và Ted, xác nhận tình cảm của cả hai và cũng nói cho Ted biết về việc Zoey li hôn, cả hai sau đó ôm lấy nhau và hôn nhau. |
Three years later the Marshall Islands became part of the Micronesia Guam Mission. Ba năm sau, Quần Đảo Marshall trở thành một phần của Phái Bộ Truyền Giáo Micronesia Guam. |
Marshall is miserable at his new job, having been forced to return to being a corporate lawyer. Marshall đang khổ sở với công việc mới, khi bị buộc phải quay lại hãng luật trước đây. |
Marshal, I don't know about this. tôi không chắc về chuyện này. |
The Nirenberg and Matthaei experiment was a scientific experiment performed on May 15, 1961, by Marshall W. Nirenberg and his post doctoral fellow, J. Heinrich Matthaei. Thí nghiệm Nirenberg và Matthaei là một thí nghiệm hóa sinh được thực hiện vào tháng 5 năm 1961 bởi Marshall W. Nirenberg và nghiên cứu sinh hậu tiến sỹ của ông là J. Heinrich Matthaei. |
Oakland departed Pearl Harbor on 16 January 1944 with the carriers of TG 58.1 headed for the Marshall Islands. Oakland rời Trân Châu Cảng vào ngày 16 tháng 1 năm 1944, cùng với các tàu sân bay của Đội đặc nhiệm 58.1 hướng đến quần đảo Marshall. |
The carrier was on the west coast from 20 June to 19 July when she again steamed west, with 298 marines and 72 aircraft, bound for the Marshall Islands. Con tàu có mặt tại vùng bờ Tây từ ngày 20 tháng 6 đến ngày 19 tháng 7, để rồi lại lên đường cùng 72 máy bay và 298 nhân sự Thủy quân Lục chiến để hướng sang khu vực quần đảo Marshall. |
In 1830 Louis Philippe gave him back the marshal's baton and restored him to the Chamber of Peers. Năm 1830, Louis Philippe đã trả lại ông chiếc gậy thống chế và phục hồi danh hiệu thượng nghị sĩ. |
This objective secured, she departed Kwajalein 15 February for several months of patrol and escort duty through the Solomons and Marshalls. Sau khi mục tiêu này được bình định, nó rời Kwajalein vào ngày 15 tháng 2, và trong nhiều tháng tiếp theo làm nhiệm vụ tuần tra và hộ tống suốt khu vực quần đảo Solomon và Marshall. |
With the exception of Ebeye, all of the urban areas of the Marshall Islands are on the Majuro Atoll. Ngoại trừ Ebeye, tất cả các khu vực đô thị của Quần đảo Marshall nằm trên đảo san hô Majuro. |
By the way, Marshall, what were you doing back in our apartment? Tiện thể, Marshall, Anh quay lại căn hộ của tụi em để làm gì hả? |
Today, Erica has the joy of serving as a special pioneer on Ebeye in the Marshall Islands. Hiện nay, chị Erica có niềm vui khi phụng sự với tư cách là tiên phong đặc biệt ở Ebeye thuộc quần đảo Marshall. |
On 22 July, Warlimont travelled to France to meet with Field Marshal Rommel (who had been wounded a week earlier by an Allied aeroplane attack), and Rommel's naval aide Vice Admiral Friedrich Ruge, to discuss the deteriorating battlefield situation in Normandy. Ngày 22 tháng 7, Warlimont đến Pháp để gặp mặt với Thống chế Rommel (người đã bị thương một tuần trước bằng một cuộc tấn công bằng máy bay đồng minh) và trợ lý hải quân của Rommel, Phó đô đốc Friedrich Ruge, để thảo luận về tình hình chiến trường đang xấu đi ở Normandy. |
The only higher rank is Dae Wonsu (roughly translated as Grand Marshal or Generalissimo) which was held by Kim's grandfather, Kim Il-sung, and which was awarded posthumously to his father, Kim Jong-il, in February 2012. Cấp bậc cao hơn duy nhất là Dae Wonsu (tạm dịch là Đại nguyên soái hoặc Generalissimo) do ông nội của Kim, Kim Il-sung, nắm giữ và được trao cho cha ông, Kim Jong-il, vào tháng 2 năm 2012. |
I told you, Mr. Marshall, no phones, no cameras. Tôi nói rồi, Mr.Marshall, không điện thoại, máy ghi hình. |
Any more witnesses, Marshal? Còn nhân chứng nào nữa không, Cảnh sát trưởng? |
He defeated Marshal MacDonald at the Katzbach, and by his victory over Marshal Marmont at Möckern led the way to the decisive defeat of Napoleon at the Battle of the Nations at Leipzig. Ông đánh bại của Marshal MacDonald tại Katzbach của và chiến thắng của ông trên Marshal Marmont ở Möckern dẫn cách để thất bại quyết định của Napoléon tại Leipzig (xem thêm trận Leipzig. |
Marshall - who beat highly-rated American Claressa Shields on the way to the quarters - defeated China 's Jinzi Li 20-8 , but must get past Russia 's Nadezda Torlopova in the last four to be sure of a place at the Games . Vào ngày 20/8 , Marshall - người được võ sĩ người Mỹ Claressa Shields đánh giá cao trong hành trình đến tứ kết - đã đánh bại Jinzi Li của Trung Quốc , nhưng cô buộc phải vượt qua Nadezda Torlopova của Nga trong trận cuối cùng của vòng tứ kết để giữ vị trí tại Thế vận hội . |
Marshall, he was the guy that proposed the Marshall Plan to save all of Europe's economic institutions after World War II. Marshall, ông ấy là người đã đề xuất ra kế hoạch Marshall Plan để cứu tất cả các cơ quan kinh tế của Châu Âu sau Chiến tranh Thế giới II. |
She is accepted and, after arguing with Marshall on and off – with several pause breaks in between for drinks, dinner at Red Lobster, and sex – Lily finally says that she cannot promise Marshall that she would return to him after the six-month fellowship. Sau khi tranh cãi với nhau nhiều lần; cùng với nhiều lúc "đình chiến" để cùng nhau uống rượu, ăn tối ở nhà hàng Red Lobste, và làm tình với nhau, Lily không thể hứa trước với Marshall mình sẽ trở về với anh sau ba tháng công tác và đính hôn của hai người chấm dứt tại đó. |
Realizing that no American efforts short of large-scale armed intervention could stop the coming war, the United States withdrew the American mission, headed by Gen. George Marshall, in early 1947. Nhận thấy những nỗ lực can thiệp vũ trang trên diện rộng nhưng ở thời gian ngắn của mình không thể giúp chấm dứt cuộc chiến, Hoa Kỳ rút các phái bộ do Tướng George C. Marshall chỉ huy về nước năm 1947. |
Unable to bring the French army under Marshal Villars to battle owing to strong French defensive lines and the Marshal's orders from Versailles not to risk battle, the Duke of Marlborough concentrated instead on taking the fortresses of Tournai and Ypres. Không thể nào đánh một trận với đạo quân Pháp của Thống chế Villars bởi do phòng tuyến kiên cố của quân Pháp và huấn lệnh của Triều đình Versailles không cho vị Thống chế đánh trận, Thống chế Anh là Quận công Marlborough thứ nhất chuyển tầm ngắm của ông sang hai pháo đài Tournai và Ypres. |
THE Marshall Islands consist of over 1,200 islands and islets, most rising no more than a few feet above sea level. QUẦN ĐẢO Marshall gồm hơn 1.200 hòn đảo lớn nhỏ, đa số có độ cao không quá sáu mét so với mặt biển. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ marshal trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới marshal
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.