judo trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ judo trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ judo trong Tiếng Anh.
Từ judo trong Tiếng Anh có các nghĩa là judo, nhu đạo, võ juddô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ judo
judonoun (Japanese martial art) Do I have to be a judo player to use that technique? Tôi phải là tuyển thủ judo mới dùng được mánh đó hả? |
nhu đạonoun (Japanese martial art) |
võ juddônoun |
Xem thêm ví dụ
Despite her conventional upbringing, Fukuda felt close to judo through memories of her grandfather, and one day went with her mother to watch a judo training session. Mối quan tâm với Judo của bà bắt đầu từ sau một lần đi với mẹ để xem một buổi tập đó. |
Similar to 2012 format, qualification was based on the world ranking list prepared by International Judo Federation as of May 30, 2016. Tương tự như năm 2012, vòng loại sẽ được dựa trên danh sách xếp hạng thế giới do Liên đoàn judo quốc tế công bố ngày 30 tháng 5 năm 2016. |
"Judo in the US: Interview with AnnMaria DeMars". Ngày 24 tháng 3 năm 2016. ^ “Judo in the US: Interview with AnnMaria DeMars”. |
Both thick ("judo-style"), and thin ("karate-style") cotton tops are used. Cả hai loại áo khoác dày ("phong cách judo"), và mỏng ("phong cách karate") đều được sử dụng. |
Judo, Freestyle Wrestling, and Greco-Roman Wrestling are Olympic Sports while Grappling, Brazilian Jiu-jitsu and Sambo have their own World Championship Competitions. Judo, vật tự do ( Freestyle Wrestling ) và vật Greco-Roman ( Greco-Roman Wrestling ) là các môn thể thao Olympic trong khi đó các môn Grappling như BJJ, Sambo có các giải vô địch thế giới của riêng họ. |
Tohei was distressed at the thought of losing his newfound strength of body and his means of training it, so he decided to replace his judo studies with Zen meditation and misogi exercises, learned at the Ichikukai Dojo in Tokyo. Tōhei buồn bã khi nghĩ đến việc mình sẽ lại yếu ớt như trước và mất đi sức mạnh cơ thể mà ông đã dày công tập luyện trong thời gian qua, vì vậy ông quyết định thay thế các bài tập của judo bằng các bài tập thiền và misogi, mà ông luyện tập tại Ichikukai Dojo ở Tokyo. |
In August 2013, she was the first Brazilian to become world champion in Judo. Vào tháng 8 năm 2013, cô là người Brazil đầu tiên giành huy chương vàng tại Giải Vô địch Judo thế giới. |
Judo has gone the same way." Judo cũng trở nên giống như vậy đó." |
Martial arts such as judo, karate and modern kendō are also widely practiced and enjoyed by spectators in the country. Các môn võ như judo, karate & kendō cũng phổ biến và được tập luyện rộng rãi khắp đất nước. |
She very soon won her first tournament and when she decided to continue practising judo she moved to bigger Club Estudiantes de La Plata. Cô ấy đã sớm giành được danh hiệu đầu tiên của mình và khi cô ấy quyết định tiếp tục luyện tập judo, cô ấy đã chuyển đến Câu lạc bộ Estudiantes de La Plata lớn hơn. |
On 15 August 2014 Liberia also withdrew along with two athletes from Guinea being barred by the International Olympic Committee (IOC) due to fears that the nature of their sports (judo and swimming) could pose a risk to other athletes. Ngày 15 tháng 8 năm 2014 Liberia cũng rút lui cùng với hai vận động viên Guinea bị cấm bởi Ủy ban Olympic quốc tế (IOC) do những môn họ tham gia (judo và bơi) có thể gây nguy hiểm cho các vận động viên khác. |
Oshchepkov spent much of his life living in Japan and training in judo under its founder Kano Jigoro. Trước đó Oshchepkov đã dành nhiều năm sống ở Nhật Bản và được đào tạo môn judo dưới thời Kano Jigoro, người sáng lập môn này. |
However, there is no standard association of belt colours with particular ranks and different schools and organizations assign colours independently; see Rank in Judo for examples of variation within an art. Tuy nhiên, không có sự liên kết mang tính tiêu chuẩn nào của các màu sắc của đai với các cấp bậc cụ thể và các hệ phái cũng như các tổ chức khác nhau mà phân định màu sắc một cách độc lập; xem Xếp hạng trong judo cho các ví dụ của biến thể trong khuôn khổ một môn võ thuật. |
Growing up, Higa competed in judo and holds a black belt rank. Lớn lên, Higa đã tham gia thi đấu judo và giữ thứ hạng "đai đen". |
The term dō is also found in martial arts such as judo and kendo, and in various non-martial arts, such as Japanese calligraphy (shodō), flower arranging (kadō) and tea ceremony (chadō or sadō). Thuật ngữ dō cũng được tìm thấy trong võ thuật như judo và kendo, và trong các loại hình nghệ thuật không phải võ thuật khác, chẳng hạn như nghệ thuật thư pháp Nhật Bản (shodō), nghệ thuật cắm hoa (kadō) và nghệ thuật thưởng trà (chadō hoặc sadō). |
Built in 2005, the large multi-purpose stadium can accommodate major international sport events such as ice skating, ice hockey, gymnastics, handball, basketball, tennis, badminton, table tennis, indoor soccer, boxing, judo, karate, taekwondo and wrestling. Được xây dựng vào năm 2005, sân vận động đa năng lớn có thể được dùng để tổ chức các sự kiện thể thao quốc tế như thi đấu trượt băng, khúc côn cầu trên băng, thể dục, bóng ném, bóng rổ, quần vợt, cầu lông, bóng bàn, bóng đá trong nhà, đấm bốc, judo, karate, taekwondo và đấu vật,.. |
During the 2012 Summer Olympics, Ishihara stated that "Westerners practicing judo resembles beasts fighting. Trong Thế vận hội 2012, Ishihara phát biểu: "Người phương Tây tập judo giống như là mấy con quái vật đang đánh nhau. |
They're at Judo. Đi học Judo rồi. |
In 1924, Funakoshi adopted the Kyū / Dan rank system and the uniform (keikogi) developed by Kano Jigoro, the founder of judo. Năm 1924, Funakoshi sử dụng hệ thống phân cấp Kyū/Dan và võ phục (keikogi) bởi Kano Jigoro, sư tổ của môn judo. |
The keikogi was developed by judo founder Kanō Jigorō. Keikogi được phát triển bởi người sáng lập judo là Kanō Jigorō. |
Also in 2004, Rousey won a gold medal at the World Junior Judo Championships in Budapest, Hungary. Cũng trong năm 2004 Rousey giành được huy chương vàng tại Giải vô địch judo trẻ thế giới ở Budapest, Hungary. |
Thus, many techniques from jujutsu, judo, and other martial systems joined with the indigenous fighting styles to form the sambo repertoire. Do đó, nhiều kỹ thuật từ jujutsu, judo và các hệ thống võ thuật khác đã được kết hợp với phong cách chiến đấu bản địa để tạo thành các đòn của sambo. |
Judo at the 2008 Beijing Summer Games: Women's Extra-Lightweight. sports-reference.com Sartori, Hernán (6 August 2016). Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2016. ^ Judo at the 2008 Beijing Summer Games: Women's Extra-Lightweight. sports-reference.com ^ Sartori, Hernán (6 tháng 8 năm 2016). |
While Gamburyan and Parisyan went into MMA, Rousey stuck with judo but remained in touch with MMA through them. Khi Gamburyan và Parisyan bắt đầu theo nghiệp MMA, Rousey vẫn còn thi đấu judo nhưng vẫn theo dõi MMA thông qua hai người kia. |
Also, I read that you performed a judo flip to pin him down Tôi cũng đọc được anh dùng một thế judo để hạ ông ấy. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ judo trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới judo
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.