manger trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ manger trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ manger trong Tiếng Anh.

Từ manger trong Tiếng Anh có các nghĩa là máng ăn, phướng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ manger

máng ăn

noun

It was a bit gory, but if you're going to put a baby in a manger, you're asking for trouble.
Nó thật đẫm máu, nhưng nếu anh định đặt một đứa bé vào máng ăn, anh sẽ gặp rắc rối.

phướng

noun

Xem thêm ví dụ

This distant heir of Rome’s Saturnalia is as much a part of Christmas as is the representation of Jesus in a manger.
Hậu thân xa xôi này của Lễ Saturnalia của La Mã vẫn là một phần trong Lễ Giáng Sinh giống như việc trưng Chúa Giê-su trong máng cỏ.
The man wished that he could have made a crib for the baby , but this manger would have to do .
Người chồng đã ước rằng có thể làm cái nôi , nhưng cái máng cỏ này hẳn sẽ trở thành chỗ ở ấm áp cho em bé .
Simply an option if she doesn't prefer to give birth in a manger.
Đó cũng là một chọn lựa nếu con bé không muốn sinh con ở nơi tồi tàn.
It was these men, and not the “three kings” so often represented in Nativity scenes, who visited Mary and Joseph and beheld this innocent baby lying in a manger.—Luke 2:15-20.
Chính những người chăn chiên này, chứ không phải “ba vua” thường được miêu tả trong cảnh Chúa giáng sinh, là những người thăm viếng Giô-sép và Ma-ri và nhìn thấy em bé vô tội nằm trong máng cỏ (Lu-ca 2:15-20).
Evolution in the absence of mammalian predators made it vulnerable to introduced species such as cats and rats, and it became extinct on the main island of the Chatham group before 1871, being restricted to Little Mangere Island thereafter.
Sự tiến hoá khi không có động vật ăn thịt làm cho chúng dễ bị tổn thương khi đưa chúng vào các loài như mèo và chuột, và loài này đã tuyệt chủng trên hòn đảo chính của nhóm Chatham trước năm 1871, sau đó bị giới hạn ở đảo Little Mangere. ^ BirdLife International (2013).
She wrapped him in soft cloths and laid him gently in a manger.
Cô lấy vải quấn con và nhẹ nhàng đặt vào máng cỏ.
+ 12 And this is a sign for you: You will find an infant wrapped in strips of cloth and lying in a manger.”
+ 12 Đây là dấu hiệu để các anh nhận ra ngài: Các anh sẽ thấy một hài nhi được quấn vải, nằm trong máng cỏ”.
Should we think of him as a helpless baby in a manger?
Chúng ta có nên nghĩ ngài là một trẻ sơ sinh yếu đuối nằm trong máng cỏ không?
“Today people often picture Jesus as he was two thousand years ago, either as a baby in a manger or as a man hanging from a torture stake.
“Ngày nay người ta thường hình dung Chúa Giê-su cách đây hơn 2.000 năm là một em bé nằm trong máng cỏ hoặc một người đang bị treo trên cây khổ hình.
Last winter I went up on a church lawn and drove right through a manger scene.
Mùa đông năm ngoái, bác đã lao trên bãi cỏ nhà thờ và đâm thằng vào cái máng cỏ.
The angel told the shepherds that they could find Jesus in Bethlehem, lying in a manger.
Thiên sứ bảo những người chăn chiên rằng họ có thể tìm thấy Chúa Giê-su ở Bết-lê-hem, nằm trong máng cỏ.
And a donkey the manger of its owner;
Con lừa biết rõ máng của chủ,
Mary wraps him in strips of cloth and lays him in a manger, the place where food for the animals is put.
Ma-ri lấy vải quấn con và đặt nằm trong máng thường dùng để chứa thức ăn cho súc vật.
The term "garde manger" is also related to the cold rooms inside castles and manor houses where the food was stored.
Thuật ngữ "garde manger" cũng liên quan đến các phòng bảo quản bên trong các lâu đài và trang viên nơi cất giữ thức ăn.
A small bag contained the manger, the sheep, and the lambs.
Có một chiếc túi nhỏ đựng cái máng ăn, bầy cừu lớn và đám cừu con.
Even if meals aren’t special, remember, “Better is a dish of vegetables where there is love than a manger-fed bull and hatred along with it.”—Proverbs 15:17.
Dù những bữa ăn không được đặc biệt lắm, cũng nên nhớ: “Thà một món rau mà thương-yêu nhau, còn hơn ăn bò mập-béo với sự ganh-ghét cặp theo” (Châm-ngôn 15:17).
Mary, who named the child Jesus, had laid him in a manger, or feeding trough, in the stable.
Bà Ma-ri đặt tên cho trẻ là Giê-su và đặt trong một máng cỏ.
There Mary gave birth to Jesus and had to lay him in a manger because no other accommodations were available.
Ở đó Ma-ri hạ sanh Giê-su và phải đặt ngài trong máng cỏ bởi vì không có chỗ ở nào khác.
* To remember His humble birth in a manger in Bethlehem of Judea.15
* Để tưởng nhớ đến sự giáng sinh thấp hèn của Ngài trong một máng ăn tại Bết Lê Hem ở Giu Đê.15
There they find “Mary as well as Joseph, and the infant lying in the manger.”
Ở đó họ “gặp Ma-ri cùng Giô-sép, và thấy hài nhi nằm trong máng cỏ”.
But have you noticed that now some people seem to think of Jesus only as a baby in a manger?— This is true at Christmastime when in many places pictures are seen of Jesus as a baby.
Nhưng em có để ý, ngày nay một số người dường như chỉ nghĩ Chúa Giê-su là một em bé trong máng cỏ không?— Điều này được thấy rõ vào mùa Giáng Sinh, khi tại nhiều nơi người ta trưng bày hình ảnh Chúa Giê-su là một em bé.
And this is a sign for you: You will find an infant wrapped in strips of cloth and lying in a manger.”
Đây là dấu hiệu để các anh nhận ra ngài: Các anh sẽ thấy một hài nhi được quấn vải, nằm trong máng cỏ”.
Perhaps around this time of the year, you have read parts of the Gospels, such as the part about Jesus’ birth in a manger.
Có lẽ vào mùa này trong năm, bạn đã đọc những phần của các sách Phúc Âm, chẳng hạn phần nói về Chúa Giê-su sinh ra trong máng cỏ.
Commenting on the meaning of this proverb, one reference work states: “An empty crib [manger] indicates that there are no oxen [cattle] to feed, and hence one is free of the trouble of cleaning and caring for the animals, and expenses would be less.
Bình luận về ý nghĩa câu châm ngôn này, một sách tham khảo ghi: “Một máng cỏ trống cho thấy là không cần phải cho bò ăn, không cần dọn sạch hay chăm sóc chúng, nên ít chi phí.
Jesus was, not a babe in a manger, but many months old and living in a house when they arrived.
Khi họ đến, Chúa Giê-su không phải là một em bé sơ sinh nằm trong máng cỏ, nhưng Ngài đã được nhiều tháng tuổi và sống trong một căn nhà.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ manger trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.