mandrake trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mandrake trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mandrake trong Tiếng Anh.
Từ mandrake trong Tiếng Anh có nghĩa là cây khoai ma. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mandrake
cây khoai ma
|
Xem thêm ví dụ
Wein returned to comics writing for DC in the late 2000s, where he collaborated in the DC Comics nostalgic event DC Retroactive writing stories for the one-shot specials Batman – The '70s (September 2011) drawn by Tom Mandrake and Green Lantern – The '80s (October 2011) drawn by Joe Staton. Wein trở về viết truyện cho DC vào cuối thập niên 2000, đây cũng là lúc ông cộng tạc cùng DC Comics trong sự kiện DC Retroactive, tại đây ông viết một one-shot đặc biệt Batman – The '70s (09/2011), được vẽ bởi Tom Mandrake và Green Lantern – The '80s (10/2011), được vẽ bởi Joe Staton. |
Efforts in 1971 to develop the 'Mandrake' as a high-altitude interceptor (Yak-25PA) proved unsuccessful. Những cố gắng trong năm 1971 để phát triển 'Mandrake' thành máy bay tiêm kích đánh chặn trên độ cao lớn (Yak-25PA) đã không thành công. |
For the Mandrakes, you know. Cho lũ nhân sâm ấy mà. |
Nevertheless... we... we pushed on towards the Ogowe River... plagued by mandrake flies. Tuy vậy... chúng tôi chúng tôi tiếp tục đi về phía sông Ogowe đầy những con ruồi rừng sú gây bệnh. |
So when Jacob got home that evening, Leah informed him: “It is with me you are going to have relations, because I have hired you outright with my son’s mandrakes.” —Genesis 30:15, 16. Đến chiều khi Gia-cốp về nhà, Lê-a nói với chồng: “Chàng hãy lại cùng tôi, vì tôi đã dùng trái phong già của con tôi chịu thuê được chàng”.—Sáng-thế Ký 30:15, 16. |
A reconnaissance derivative of the Yak-25, the Yak-25RV (Razvedchick Vysotnyj, "high-altitude reconnaissance"), was developed in 1959 (NATO codename 'Mandrake'). Phiên bản trinh sát cũng được phát sinh từ Yak-25, và có tên gọi là Yak-25RV (Razvedchick Vysotnyj, "trinh sát trên cao"), được phát triển vào năm Hàng không năm 1959 (tên ký hiệu của NATO: Mandrake). |
And shrieks like mandrakes torn out of the earth, That living mortals, hearing them, run mad; Và những tiếng la hét như mandrakes xé ra của trái đất, Đó là sống chết, nghe chúng, chạy điên; |
The precursor to PCLinuxOS was a set of RPM packages created to improve successive versions of Mandrake Linux (now Mandriva Linux). Tiền thân của PCLinuxOS là một tập hợp các gói RPM(RPM package) được tạo ra để cải thiện các phiên bản kế tiếp của Mandrake Linux (bây giờ là Mandriva Linux). |
When Rachel asked for some, Leah responded bitterly: “Is this a little thing, your having taken my husband, with your now taking also my son’s mandrakes?” Khi Ra-chên xin vài trái, Lê-a trả lời chua chát: “Cướp chồng tao há là một việc nhỏ sao, nên mầy còn muốn lấy trái phong già của con trai tao nữa?” |
An incident that highlights the rivalry between Rachel and Leah involved some mandrakes found by Leah’s son Reuben. Sự kiện liên quan đến những trái phong già của con trai Lê-a là Ru-bên cho thấy rõ sự kình địch giữa Lê-a và Ra-chên. |
(Song of Solomon 7:13) While the Bible does not reveal Rachel’s motive for the exchange, she may have thought that the mandrakes would help her conceive and end her reproach of being barren. (Nhã-ca 7:13) Tuy Kinh Thánh không cho biết lý do nào khiến Ra-chên muốn trao đổi, có thể bà đã nghĩ rằng trái phong già sẽ giúp bà thụ thai và không còn bị xấu hổ vì hiếm hoi. |
“Now, the Mandrakes we have here are still very young.” Bây giờ xem đây, những Nhân sâm chúng ta có ở đây hãy còn nhỏ. |
So Rachel said: “Very well. He will lie down with you tonight in exchange for your son’s mandrakes.” Ra-chên nói: “Thế thì chị cho em mấy trái khoai ma của con chị, đổi lại ông ấy sẽ ở với chị đêm nay”. |
He died in a mandrake swamp on the way to the Congo Fran � ais. Ổng chết trong một cái đầm lầy trên đường đi Congo thuộc Pháp. |
Henbane, bark of mandrake and juice of lettuce. vỏ cây nhân sâm và nước ép rau diếp. |
Today we're going to re-pot Mandrakes. Hôm nay ta sẽ học cách thay chậu cây nhân sâm |
The last Yak-25 interceptors were retired by 1967; the 'Mandrake' reconnaissance version soldiered on in various roles through the late 1970s. Chiếc tiêm kích đánh chặn Yak-25 cuối cùng được nghỉ hưu vào năm 1967; phiên bản trinh sát 'Mandrake' được giữ lại phục vụ cho đên cuối thập niên 1970. |
In ancient times, the fruit of the mandrake plant was used in medicine as a narcotic and for preventing or relieving spasms. Thời xưa, trái của cây phong già được dùng làm thuốc mê và để ngừa hoặc chữa cơn co thắt. |
30:14, 15 —Why did Rachel relinquish an opportunity to conceive in exchange for some mandrakes? 30:14, 15—Tại sao Ra-chên bỏ qua một cơ hội thụ thai để đổi lấy những trái phong già? |
Perhaps Rachel saw the merit of Leah’s grievance, for she answered: “For that reason he is going to lie down with you tonight in exchange for your son’s mandrakes.” Có lẽ Ra-chên thấy lời than phiền của Lê-a có lý vì nàng nói: “Ừ thôi! Chồng ta hãy ở cùng chị tối đêm nay, đổi cho trái phong già của con chị đó”. |
The mandrakes did not help. Trái phong già không giúp ích được gì. |
16 When Jacob was coming from the field in the evening, Leʹah went out to meet him and said: “It is with me you are going to have relations, because I have hired you outright with my son’s mandrakes.” 16 Đến chiều tối, Gia-cốp từ đồng cỏ trở về thì Lê-a ra đón ông và nói: “Mình sẽ ở với tôi đêm nay, vì tôi đã đổi mấy trái khoai ma của con tôi để có quyền này”. |
13 The mandrakes+ give off their fragrance; 13 Cây khoai ma+ tỏa hương thơm; |
The code was officially forked from Mandrake 9.2 into an independent project in 2003. Mã code đã bị phân nhánh từ Mandrake 9.2 trong dự án độc lập vào năm 2003. |
You grasp your Mandrake firmly. Hãy nắm chặt cây nhân sâm! |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mandrake trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới mandrake
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.