mangrove trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mangrove trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mangrove trong Tiếng Anh.
Từ mangrove trong Tiếng Anh có các nghĩa là cây đước, đước, Rừng ngập mặn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mangrove
cây đướcnoun They were also producing mangroves in a plantation. Họ cũng trồng nhiều cây đước trong khu trồng trọt. |
đướcnoun In a mangrove forest like this I have no idea. Nhưng tôi lại không biết làm sao với một khu rừng đước. |
Rừng ngập mặnnoun (various types of trees) Well, this is what happens to a lot of coastal mangrove forests. Đây là điều xảy ra với rất nhiều rừng ngập mặn ven biển. |
Xem thêm ví dụ
The Port is surrounded and protected by the Sundarban mangrove forest. Cảng được bao bọc và bảo vệ bởi rừng ngập mặn Sundarban. |
The City Botanic Gardens were inundated, leading to a new colony of mangroves forming in the City Reach of the Brisbane River. Vườn bách thảo thành phố bị ngập nước, dẫn đến một khu cư ngụ mới của rừng ngập mặn hình thành trong quận Reach của sông Brisbane. |
After Cruz de Oyanguren defeated Bago, he founded the town of Nueva Vergara, the future Davao, on 29 June 1848 in an area of mangrove swamps which is now Bolton Riverside, in honor of his home in Spain and becoming its first governor. Sau khi Cruz de Oyanguren đánh bại Bago, ông ta đổi tên khu vực này thành Nueva Guipúzcoa, lập nên thị trấn Nueva Vergara (tức Davao sau này) vào ngày 29 tháng 6 năm 1848 theo tên quê hương của ông tại Tây Ban Nha và trở thành thống đốc đầu tiên. |
There are at least 85 species that are endemic to the area, 13 different types of rainforest and 29 species of mangrove, which is more than anywhere else in the country. Có ít nhất 85 loài đặc hữu trong vùng, 13 loại khác nhau của rừng nhiệt đới ưa mưa và 29 loài cây đước, nhiều hơn bất cứ nơi nào trong nước. ^ a ă â Reid, Greg (2004). |
It is estimated that Thailand in 1961 had 3,500 km2 of mangrove forests. Người ta ước tính rằng Thái Lan năm 1961 đã có 3.500 km2 rừng ngập mặn. |
The mangrove swallow is also vagrant to the United States, where it was first recorded in 2002, in Florida. Loài nuốt ngập mặn cũng là lang thang] đến Hoa Kỳ, nơi nó lần đầu tiên được ghi nhận vào năm 2002, trong Florida. |
And the mangroves were providing wood and honey and leaves for the animals, so that they could produce milk and whatnot, like we had in the Biosphere. Và cây đước sẽ cung cấp gỗ mật ong, và lá cây cho động vật, để chúng có thể cho sữa và những thứ linh tinh khác, giống như cái chúng tôi làm ở Biosphere 2. |
The mangrove swallow was formally described in 1863 as Petrochelidon albilinea by American amateur ornithologist George Newbold Lawrence. Vùng ngập mặn ngập mặn chính thức được mô tả trong năm 1863 với danh pháp Petrochelidon albilinea bởi nhà nghiên cứu khoa học gia nghiệp dư người Mỹ George Newbold Lawrence. |
The Tumbes swallow of coastal Peru was formerly considered to be a subspecies of the mangrove swallow, but its calls, behaviour, and cytochrome b data indicate that it should be considered as a separate species. Sự nuốt của Tumbes của Peru Peru trước đây được coi là một phân loài của nước ngập mặn, nhưng các dữ liệu gọi, hành vi và cytochrome b cho thấy nó nên được coi là một loài riêng biệt. |
And this is the outrageous and beautiful flower of the mangrove palm. Và đây là 1 bông hoa rất đẹp hoa đước. |
The mangrove genus Avicennia, sometimes placed in the Verbenaceae or in its own family, Avicenniaceae, has been placed in the Acanthaceae. Chi Mắm (Avicennia) đôi khi được đặt trong họ Verbenaceae hoặc trong họ riêng của chính nó là Avicenniaceae, hiện tại đã được đặt trong họ Ô rô (Acanthaceae). |
Most of the port facilities are less than three decades old and some are built on reclaimed mangroves and wetlands. Hầu hết các cơ sở cảng đều dưới ba thập kỷ và một số được xây dựng trên rừng ngập mặn và đất ngập nước khai hoang. |
Moreover, mangroves are important for other ecosystems and host animals like fish, crab and shrimp. Hơn nữa, rừng ngập mặn rất quan trọng đối với các hệ sinh thái và nuôi động vật như cá, cua và tôm. |
The pygmy three-toed sloth is found exclusively in the red mangroves of Isla Escudos de Veraguas, restricted to an area of 4.3 square kilometres (1.7 sq mi). B. pygmaeus chỉ được tìm thấy độc nhất tại rừng đước đỏ của Isla Escudos de Veraguas, giới hạn trong khu vực rộng 4,3 kilômét vuông (1,7 sq mi). |
It has a rather large tidal variation and is biologically highly diverse with 251 species including 19 species of mangrove, 17 species of seaweed, 29 species of marine worms, 149 species of molluscs, 22 species of crustaceans and 15 species of echinoderms. Tại đây rất đa dạng về mặt sinh học với 251 loài bao gồm 19 loài cây ngập mặn, 17 loài rong biển, 29 loài giun biển, 149 loài động vật thân mềm, 22 loài động vật giáp xác và 15 loài động vật da gai. |
It covers approximately 18 km2 (4,448 acres) of coral reefs, seagrass beds, and mangrove forest. Nó bao gồm khoảng 18 km2 (4.448 mẫu Anh) của các rạn san hô, thảm cỏ biển và rừng ngập mặn. |
The deposits preserve a transitional river or stream environments near the coast and preserves fossils of a mangrove forest ecosystem. Các trầm tích giữ gìn một môi trường sông hoặc suối chuyển đổi gần bờ biển và bảo tồn các hóa thạch của một hệ sinh thái rừng ngập mặn. |
The Asian Cities Climate [ Change ] Resilience Network is restoring vital ecosystems like forest mangroves. " Mạng lưới các thành phố ở Châu Á có khả năng chống chịu với Biến đổi Khí hậu " đang khôi phục lại những hệ sinh thái quan trọng, ví dụ như rừng đước. |
Mangroves provide all the leaves he can eat and there are no predators to worry him. Cây đước mang lại lá để nó có thể ăn và không có thú săn mồi làm nó lo ngại. |
We've lost millions of acres of coastal mangroves over the last 30 or 40 years. Chúng ta mất hàng triệu hecta rừng ngập mặn trong vòng 30 hay 40 năm qua. |
Some activities generate both mitigation and adaptation benefits, for example, the restoration of mangrove forests can protect shorelines from erosion and provide breeding grounds for fish while also sequestering carbon. Một số hoạt động tạo ra cả lợi ích về giảm nhẹ và thích nghi, ví dụ như việc phục hồi rừng ngập mặn có thể bảo vệ bờ biển khỏi bị xói mòn và cung cấp nơi sinh sản cho cá, đồng thời cũng cô lập carbon. |
This agreement protects all mangrove forests in Sri Lanka by law. Hiệp định này bảo vệ tất cả rừng ngập mặn ở Sri Lanka theo luật pháp. |
Mangroves can be found in over 118 countries and territories in the tropical and subtropical regions of the world. Rừng ngập mặn có thể được tìm thấy ở trong hơn 118 quốc gia và vùng lãnh thổ trong khu vực nhiệt đới và cận nhiệt đới của thế giới. |
Agriculture, forestry and urbanisation contribute to the destruction of forests, mangroves and other thriving ecosystems in the country. Nông nghiệp, lâm nghiệp và đô thị hóa góp phần vào việc phá rừng, rừng ngập mặn và các hệ sinh thái phát triển mạnh khác trong nước. |
And as I was modeling this mangrove swamp, I was thinking to myself, "How do you put a box around this?" Và khi tôi đang thiết kế những khu đầm trồng đước, tôi nghĩ là: "Làm thế nào để mà đặc 1 cái hộp xung quanh nó?" |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mangrove trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới mangrove
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.