mane trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mane trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mane trong Tiếng Anh.
Từ mane trong Tiếng Anh có các nghĩa là bờm, tóc bờm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mane
bờmnoun (longer hair growth on back of neck of a horse) And he's got a long mane of hair and his fingers are twice the length of ours. Và hắn có bờm tóc dài và ngón tay dài gấp đôi ngón tay chúng tôi. |
tóc bờmnoun |
Xem thêm ví dụ
When he shakes his mane we shall have spring again. Khi mà ông lắc cái bờm chúng ta lại có mùa xuân trở lại |
Some coat features, such as the manes of male lions or the stripes of the tiger, are too unusual to predict from fossils. Một số đặc điểm lông, chẳng hạn như bờm của sư tử đực hoặc sọc của hổ, là quá bất thường để dự đoán từ hóa thạch. |
The rugged outlines of the islands, which have a smattering of tiny, white houses gleaming in the sunlight, inspired one poet to liken them to “stone horses with rampant manes.” Hình thù gồ ghề của các đảo với một số ít những căn nhà trắng nhỏ rải rác phản chiếu trong ánh nắng, đã gợi cảm hứng cho một nhà thơ ví chúng với “những con ngựa đá với bờm tung bay”. |
Lions—Africa’s Majestic Maned Cats Sư tử—Loài mèo oai nghi có bờm của Phi Châu |
A scholarship from the National Arts Foundation allowed her to travel to Paris as one of the young Argentine artists featured in Pablo Curatella Manes and Thirty Argentines of the New Generation, a 1960 exhibit organized by the prominent sculptor and Paris Biennale judge. Học bổng của Quỹ Nghệ thuật Quốc gia cho phép cô đến Paris với tư cách là một trong những nghệ sĩ trẻ người Argentina nổi bật trong Pablo Curatella Manes và Ba mươi người Argentina của Thế hệ mới, một cuộc triển lãm năm 1960 được tổ chức bởi nhà điêu khắc nổi tiếng kiêm thẩm phán Paris Biennale. |
Jolly Jumper is a white horse with a brownish spot on his left side and a blond mane. Jolly Jumper là chú ngựa màu trắng với đốm nâu trên thân bên trái, bờm và đuôi màu vàng. |
The presence, absence, colour and size of the mane are associated with genetic precondition, sexual maturity, climate and testosterone production; the rule of thumb is that a darker, fuller mane indicates a healthier animal. Sự hiện diện, vắng mặt, màu sắc và kích thước của bờm có liên quan đến điều kiện tiên quyết di truyền, trưởng thành tình dục, khí hậu và sản xuất testosterone; theo một quy tắc là nếu bờm tối hơn, dày hơn cho thấy một thể trạng khỏe mạnh hơn. |
The animal possesses an erect, dark mane which runs from the back of the head and along the neck. Những động vật sở hữu một bờm đen cương cứng chạy từ phía sau đầu và dọc theo cổ. |
Hold on to the mane. Nắm cái bờm đi. |
There is a short mane of brownish hair, as well as tufts of black hair above the hooves, at the end of the tail, and on the ears. Chúng có một cái bờm tóc ngắn màu nâu, cũng như những túm lông đen trên móng guốc, ở phần cuối của đuôi, và trên tai. |
The Miniature Lion Lop is similar to the Miniature Lop, but with a mane around the head and a bib on the chest. Nó là rất giống với lop mini, chỉ với việc bổ sung một bờm quanh đầu và một 'bib' trên ngực. |
The breed is known for its preferred "chocolate" coat color and flaxen mane and tail, the result of the relatively rare silver dapple gene acting on a black coat, seen in much of the population. Giống ngựa này được biết đến với màu lông "sô-cô-la" phổ biến và bờm và đuôi của hạt lanh, kết quả của gen dapple bạc tương đối hiếm có tác dụng trên một lớp lông áo khoác màu đen, được thấy ở phần lớn số ngựa. |
He has left his covert just like a maned young lion, for their land has become an object of astonishment because of the maltreating sword and because of his burning anger.” Ngài như sư-tử đã ra khỏi chỗ kín mình. Đất chúng nó đã trở nên gở-lạ bởi sức-mạnh rất hung đè-nén, và cơn giận rất mãnh-liệt”. |
The mane and tail are thick and long, but the legs do not have excess feathering. Bờm và đuôi dày và dài, nhưng chân không có lông dư thừa. |
The initial crosses were made between Gotland and Icelandic mares (who visually closely resembled the tarpan, especially in the shape of the head) and Przewalski's horse stallions (who provided the desired dun coloration and upright mane), and the offspring were then bred to each other. Các phép lai chéo tạp giao ban đầu được thực hiện giữa ngựa Gotland và những chú ngựa Iceland (những con ngựa trông bề ngoài nom có vẻ gần giống với kiểu hình của ngựa Tarpan, đặc biệt là hình dạng của cái đầu) và ngựa hoang Mông Cổ-Przewalski (những cá thể sẽ cung cấp màu sắc ngọc và thẳng đứng), và con sau đó được lai với nhau khác nữa. |
The mane and tail are white or flaxen. Bờm và đuôi có màu trắng hoặc flaxen. |
It' s a traditional common of a ceremony where young lions earn their manes by demonstrating their skills Nó là một buổi lễ truyền thống thường lệ nơi mà các con sư tử con làm nên tên tuổi của mình bằng cách biểu diễn các kĩ năng |
Because lions have never been native to China, early depictions were somewhat unrealistic; after the introduction of Buddhist art to China in the Tang Dynasty after the sixth century AD, lions were usually depicted wingless with shorter, thicker bodies and curly manes. Bởi vì sư tử chưa bao giờ có nguồn gốc từ Trung Quốc, những mô tả ban đầu có phần không thực tế; Sau khi giới thiệu nghệ thuật Phật giáo đến Trung Quốc vào thời nhà Đường sau thế kỷ thứ sáu sau Công nguyên, sư tử thường được miêu tả không cánh với thân hình ngắn hơn, dày hơn và bờm xoăn. |
He assures them that Jehovah still loves his covenant people, saying: “This is what Jehovah has said to me: ‘Just as the lion growls, even the maned young lion, over its prey, when there is called out against it a full number of shepherds, and in spite of their voice he will not be terrified and in spite of their commotion he will not stoop; in the same way Jehovah of armies will come down to wage war over Mount Zion and over her hill.’” Ông bảo đảm với họ rằng Đức Giê-hô-va vẫn yêu thương dân tộc trong giao ước với Ngài. Ông nói: “Đức Giê-hô-va đã phán cùng ta như vầy: Như sư-tử hoặc sư-tử con bắt được mồi và gầm-thét, mặc dầu bọn chăn chiên nhóm lại thành đoàn, nó cũng chẳng thấy kêu mà rùng, thấy động mà sợ; đồng một thể ấy, Đức Giê-hô-va vạn-quân sẽ xuống đặng đánh trận trên núi Si-ôn và trên đồi nó”. |
17 The psalmist speaks of trampling down “the maned young lion and the big snake.” 17 Người viết Thi-thiên nói đến việc giày đạp ‘sư-tử tơ và con rắn lớn’. |
Not the mane! Không phải tóc! |
The mane is then followed by a dark brown stripe running along the back, to the root of the tail. Bờm sau đó được theo sau bởi một sọc màu nâu sẫm chạy dọc theo phía sau, vào phần gốc của đuôi. |
Female deer are more red deer-like and lack neck manes. Nai cái có màu đỏ hơn hươu đực và thiếu bờm cổ. |
Two videos were shot for "Obsessed", one for the original version, and one for the remixed version, which features rapper Gucci Mane. Hai video khác nhau đã được thực hiện cho "Obsessed", một cho phiên bản gốc, và một cho phiên bản phối lại, với sự tham gia của rapper Gucci Mane. |
Mane colour varies and darkens with age; research shows its colour and size are influenced by environmental factors such as average ambient temperature. Màu bờm thay đổi và tối dần theo tuổi; nghiên cứu cho thấy màu sắc và kích thước của nó bị ảnh hưởng bởi các yếu tố môi trường như nhiệt độ môi trường trung bình. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mane trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới mane
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.