mandible trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mandible trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mandible trong Tiếng Anh.

Từ mandible trong Tiếng Anh có các nghĩa là hàm dưới, Xương hàm dưới. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mandible

hàm dưới

noun

Xương hàm dưới

noun (the largest, strongest and lowest bone in the face; forms the lower jaw and holds the lower teeth in place; sits beneath the maxilla)

Xem thêm ví dụ

Like many insect body parts, including mandibles, antennae and stylets, cerci are thought to have evolved from what were legs on the primal insect form; a creature that may have resembled a velvet worm, Symphylan or a centipede, worm-like with one pair of limbs for each segment behind the head or anterior tagma.
Giống như nhiều bộ phận cơ thể côn trùng, bao gồm cả hàm, ăngten và styli, cerci được cho là đã phát triển từ những gì đã được chân trên mẫu côn trùng nguyên sinh; một sinh vật có thể giống như một con nhím nhung, Symphylan hoặc rết, giống như con giun với một đôi chân tay cho mỗi đoạn phía sau đầu hoặc từ khóa trước. ^ .
Casts of some of the Kow Swamp crania and mandibles are held by the Archaeology and Human Sciences department at the Australian National University, with some casts (including casts of KS1 and 5) being sent to the London Natural History Museum and other institutions.
Bản đúc của một số hộp sọ Kow Swamp và hàm dưới được giữ ở các khoa Khảo cổ học và Khoa học Nhân văn tại Đại học Quốc gia Australia, với một số bản đúc (bao gồm cả của KS1 và KS5) được gửi đến Bảo tàng Lịch sử Tự nhiên London và các tổ chức khác.
Zarcasaurus (Brinkman, Berman & Ebert 1984), Aphelosaurus (Gervais 1859; Thévenin 1910; Falconnet & Steyer 2007) and Kadaliosaurus (Credner 1889) belong to this clade, but are known only from post-cranial remains and a mandible fragment for Zarcasaurus.
Zarcasaurus (Brinkman và cộng sự, 1984), Aphelosaurus (Gervais, 1859; Thévenin, 1910; Falconnet & Steyer, 2007) và Kadaliosaurus (Credner, 1889) thuộc về nhánh này, nhưng chỉ được biết đến từ các di cốt hậu và một mảnh vỡ cho Zarcasaurus.
Between 1929 and 1937, 15 partial crania, 11 mandibles, many teeth, some skeletal bones and large numbers of stone tools were discovered in the Lower Cave at Locality 1 of the Peking Man site at Zhoukoudian.
Trong giai đoạn từ năm 1929 tới năm 1937, 15 hộp sọ không đầy đủ, 11 hàm dưới, nhiều răng, một vài bộ xương và một lượng lớn công cụ đá đã được phát hiện tại hang Hạ ở Vị trí 1 của Di chỉ người Bắc Kinh tại Chu Khẩu Điếm, gần Bắc Kinh, Trung Quốc.
Between five and 10 per cent of the population are soldier termites which can be recognised by their yellow abdomen and two large, curved mandibles.
Từ 5% và 10% dân số là mối lính có thể nhận ra chúng bởi bụng màu vàng và hai ngàm dưới lớn và cong.
And finally, the chewing-lapping mouthpart is a combination of mandibles and a proboscis with a tongue-like structure at its tip for lapping up nectar.
Cuối cùng, phần phụ miệng nhai là sự kết hợp của hàm trên và vòi cùng với một kết cấu giống như lưỡi ở đầu đỉnh để hút mật hoa.
The only part of the birds that is not some variety of blue is the white, heart-shaped bib found on the breast, extending up the front of the neck terminating towards the mandible of the bird.
Phần duy nhất của các giống vịt này không phải là một số loại lông màu xanh là bộ yếm màu trắng, hình trái tim được tìm thấy trên ngực, kéo dài phần đầu cổ chấm dứt theo hướng bắt buộc của con vịt.
In some species, there is a notch or 'tooth' in the upper mandible.
Ở một số loài có một khía hình chữ V hay "răng" ở hàm trên.
In 2014, for the first time, fossil teeth and mandible of G. blacki were found in Indonesia.
Năm 2014, hóa thạch răng và quai hàm được cho là của G. blacki được tìm thấy lần đầu tiên ở Indonesia.
However, the mandible morphology reveals more about their dietary resources.
Tuy nhiên, hình thái hàm dưới tiết lộ thêm về tài nguyên chế độ ăn uống của chúng.
Found in Southeast Asia from Myanmar through to eastern Java, the Philippines and Borneo, it is a large cuckoo measuring up to 49 cm (19 in) with grey and dark green upperparts and chestnut underparts, and a large curved pale upper mandible.
Loài này được tìm thấy ở Đông Nam Á từ Myanma qua đông Java, Philippines và Borneo, và là loài cu cu lớn dài đến 49 cm với phần trên xanh lá cây đậm và phần dưới nâu dẻ và hàm trên cong lớn.
He discovered part of another skull, designated Irhoud 2, the following year and subsequently uncovered the lower mandible of a child, designated Irhoud 3.
Ông khám phá ra một phần của hộp sọ khác, được chỉ định là Irhoud 2, năm sau và sau đó phát hiện ra hàm dưới của một đứa trẻ, được chỉ định là Irhoud 3.
O. bauri is known for its powerful mandibles, which can open up to about 180° and within 10 ms of being stimulated and can close within 0.5 ms, which help with catching prey.
O. bauri có hàm khỏe, mở rộng ra được đến 180° và trong 10 ms kềm giữ có thể đóng lại trong 0,5 ms, giúp chúng bắt gọn con mồi.
The discovery of the Mauer 1 mandible shows that ancient humans were present in Germany at least 600,000 years ago.
Bài chi tiết: Lịch sử Đức Việc phát hiện Di cốt Mauer cho thấy rằng người cổ đại hiện diện tại Đức từ ít nhất là 600.000 năm trước.
On October 21, 1907, Daniel Hartmann, a worker at a sand mine in the Grafenrain open field system of the Mauer community unearthed a mandible at a depth of 24.63 m (80.81 ft), which he recognized as of human origin.
Ngày 21/10/1907 công nhân Daniel Hartmann khai quật được một hàm dưới trong một mỏ cát ở cánh đồng Grafenrain của làng Mauer, ở độ sâu 24,63 m, mà ông thấy là di cốt của người.
In the holotype, each half of the dentary, the tooth-bearing bone of the mandible, was equipped with 15 teeth, which are, however, poorly preserved.
Trong mẫu gốc, mỗi nửa của xương hàm dưới, xương chịu lực, được trang bị mười lăm răng, tuy nhiên được bảo quản kém.
It then curves upward over the body of the mandible at the antero-inferior angle of the masseter; passes forward and upward across the cheek to the angle of the mouth, then ascends along the side of the nose, and ends at the medial commissure of the eye, under the name of the angular artery.
Động mạch đi vòng lên trên qua thân xương hàm dưới tại góc trước-sau của cơ cắn; đi ra trước và lên trên qua má đến góc miệng, sau đó đi lên dọc theo cạnh mũi, và kết thúc tại góc trong của mắt, dưới cái tên động mạch góc.
As with their New World counterparts, there is a soldier class among the workers, which is larger, with a very large head and pincer-like mandibles.
Như với các đối tác Thế giới mới của chúng, có một lớp kiến chiến binh trong số các kiến thợ, lớn hơn, với cái đầu rất lớn và những quả quýt giống như gọng kìm.
The call of the chestnut-mandibled toucan is a yelping yo-YIP, a-yip, a-yip, or a Dios te dé, Dios te dé, Spanish for "God give you...").
Những tiếng kêu của Chim Toucan hàm nâu hạt dẻ mandibled là một giọng âm thanh nghe như: yo-yip, từng nhịp yip, yip một, nó nghe như giai điệu của bản Dios te dé, Dios te dé (tiếng Tây Ban Nha: "Thiên Chúa ban cho bạn...").
In 1992–1993 a research team headed by Tim White discovered the first A. ramidus fossils—seventeen fragments including skull, mandible, teeth and arm bones—from the Afar Depression in the Middle Awash river valley of Ethiopia.
Giai đoạn 1992–1993, một nhóm các nhà nghiên cứu do Tim White chỉ huy đã phát hiện các hóa thạch đầu tiên của A. ramidus—mười bảy mảnh vỡ bao gồm hộp sọ, hàm dưới, răng và xương cánh tay—từ bồn địa Afar tại thung lũng Trung Awash ở Ethiopia.
In 1934, Robert W. Wilson designated P. nesodytes as a new species after discovering a mouse bone (a right ramus of the mandible).
Năm 1934, Robert W. Wilson chỉ định P. nesodytes như là một loài mới sau khi khám phá ra mẫu vật một con chuột.
What is essentially dentin and enamel outcrops from various mandibles are inanimate, and therefore, have no moral code.
Đó là thứ đặc biệt của nha sĩ... hình thành từ nhiều lần kiểm tra các bệnh nhân... và tìm ra kết cả.
The beak is black, and in winter the lower mandible is sometimes pale.
Mỏ chúng màu đen, và vào mùa đông, hàm dưới đôi khi nhợt nhạt.
It features a pair of jaws called mandibles with toothed inner edges that cut up and crush solid foods, like leaves or other insects.
Nó gồm một đôi quai hàm gọi là hàm trên với hàm răng sắc nhọn dùng để cắt và nghiền thức ăn dai, cứng như lá cây hay những loài côn trùng khác.
Johnston did not want to produce a "basic flying saucer", so he created the offset cockpit, forward cargo mandibles, and rear slot for the engines.
Johnston không muốn tạo ra một "chiếc đĩa biết bay đúng nghĩa", vậy nên ông đã thêm vào đó một buồng lái lệch trục, khoang hàng hóa ở đằng trước, và những vị trí để đặt động cơ đầu máy.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mandible trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.