made up trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ made up trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ made up trong Tiếng Anh.
Từ made up trong Tiếng Anh có nghĩa là ngụy tạo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ made up
ngụy tạoadjective |
Xem thêm ví dụ
These islands are entirely made up of coral atolls, and on average about two meters above sea level. Những đảo này được tạo nên toàn bộ bởi những rạn san hô vòng, và trung bình thì ở trên khoảng hai mét so với mực nước biển. |
In fact, like many Pacific islands, it is made up of just the tips of enormous underwater mountains. Thật vậy, như nhiều đảo ở Thái Bình Dương, nó được tạo thành bởi đỉnh của những ngọn núi to lớn nằm dưới nước. |
Everything we see is made up of tiny, indivisible bits of stuff called atoms. Mọi thứ ta thấy đều được tạo ra từ các thứ tí hon, không phân chia được, gọi là nguyên tử. |
A puppet made up of vibrant Jenova cells, her knowledge, and the power of Mako. Ngươi chỉ là một con rối, tạo nên từ các tế bào của Jenova, từ tri thức của bà ấy, và từ sức mạnh của Mako. |
It's made up largely of american citizens. Nó được tạo thành chủ yếu là công dân Mỹ. |
The station's crew, made up of six people, is usually replaced every six months. Phi hành đoàn của trạm gồm 6 người được thay thế liên tục sau mỗi 6 tháng. |
Like other regions in Cameroon, the Northwest Region is made up of administrative divisions. Cũng như các tỉnh khác ở Cameroon, tỉnh Tây Bắc được tạo thành đơn vị hành chính. |
I've made up a short agreement between us. Tôi có làm một hợp đồng ngắn giữa hai chúng ta đây. |
After all, you are made up of many interests, you have many masks, consciously and unconsciously. Rốt cuộc bạn được tạo thành bởi nhiều vui thú, bạn có nhiều cái mặt nạ, nhận biết được và không-nhận biết được. |
When I did not know the text exactly I simply made up one or two stanzas. . . . Khi nào tôi không biết chính xác lời nhạc thì tôi chỉ việc chế ra một hoặc hai đoạn... |
When this film was made, von Sydow was 44, though he was made up to look 74. Khi thực hiện bộ phim này, von Sydow phải hóa trang thành một người 74 tuổi trong khi anh mới 44 tuổi. |
Oh, you guys made up. Làm lành rồi. |
Each sequence campaign is made up of a series of “steps.” Mỗi chiến dịch theo trình tự bao gồm một loạt “bước”. |
It's not just a story someone made up? Nó không phải là chỉ cần một câu chuyện một người tạo ra? |
Jehovah’s Witnesses made up the volunteers described in the preceding article who helped total strangers. Nhóm người tình nguyện giúp đỡ những người không quen biết (đề cập ở bài trước) chính là Nhân Chứng Giê-hô-va. |
All congregations are assigned to a committee made up of trained brothers who are available to assist. Tất cả các hội thánh đều được chỉ định một ủy ban gồm có những anh được huấn luyện; họ sẵn sàng giúp đỡ. |
I just made up nonsense, that's all. Chỉ là do con nói những điều ngu xuẩn. |
Your treasure story is just made up. Chấp nhận đi, toàn bộ câu chuyện kho báu của cậu là một trò lừa đảo. |
McLovin's never existed because that's a made-up, dumb, fucking fairy-tale name, you fuck! McLovin không bao giờ tồn tại vì cái này là giả tạo, nhố nhăng đéo ai tin nổi, cả lò mày! |
Each filter is made up of a Variable, an Operator, and a Value: Mỗi bộ lọc được tạo thành từ Biến, Toán tử và Giá trị: |
Well, the brain, as you know, is made up of neurons. Vâng, bộ não, như các bạn biết đấy, cấu tạo từ các nơ- ron. |
Up to TWO dimensions total, made up of no more than one dimension from each category listed below: Tổng số tối đa HAI thứ nguyên, tạo thành tối đa một thứ nguyên từ mỗi danh mục được liệt kê dưới đây: |
He said that the Ewells were members of an exclusive society made up of Ewells. Bố nói những người nhà Ewell là thành viên của một xã hội riêng biệt gồm toàn những người mang họ Ewell. |
A deep belief network (DBN) is a probabilistic, generative model made up of multiple layers of hidden units. Một mạng niềm tin sâu (DBN) là một mô hình xác suất thể sinh, tạo thành bởi nhiều đơn vị ẩn nhiều lớp. |
And the community is predominantly made up of people from the northern part of the country. Và cộng đồng ấy phần lớn được tạo nên bởi những người đến từ miền bắc đất nước. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ made up trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới made up
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.