comprised trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ comprised trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ comprised trong Tiếng Anh.
Từ comprised trong Tiếng Anh có các nghĩa là kể cả, bao gồm, gồm cả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ comprised
kể cả
|
bao gồm
|
gồm cả
|
Xem thêm ví dụ
Ethnic minorities currently comprise 19% of volunteers. Người thiểu số hiện chiếm 19% tổng số tình nguyện viên. |
The Diderot effect is a social phenomenon related to consumer goods that comprises two ideas. Hiệu ứng Diderot là một hiện tượng tâm lý xã hội có liên quan đến hàng dân dụng bao gồm hai ý tưởng. |
The membership typically comprises distinguished individuals in the relevant field, who may be elected by the other members, or appointed by the government. Thành viên của viện hàn lâm thường bao gồm những cá nhân xuất chúng trong những lĩnh vực có liên quan, những người được các thành viên khác bầu chọn, hoặc được chính phủ bổ nhiệm. |
The municipality comprises only the town of Oostrozebeke proper. Đô thị này chỉ gồm thị trấn Oostrozebeke proper. |
In addition, there were 37,144,530 non-Hispanic blacks, which comprised 12.1% of the population. Ngoài ra, có khoảng 37.144.530 người da đen không nói tiếng Tây Ban Nha, chiếm 12,1% dân số. |
And why the social world is very, very different than the parts that comprise it. Đó là lý do tại sao thế giới nhìn trong tổng thể xã hội lại rất khác khi nhìn từ những phần nhỏ chứa trong nó. |
It comprises three provinces, Antofagasta, El Loa and Tocopilla. Nó bao gồm ba tỉnh, Antofagasta, El Loa và Tocopilla. |
The term “Low Countries” refers to the coastal area between Germany and France, comprising modern-day Belgium, Netherlands, and Luxembourg. Low Countries là vùng duyên hải giữa Đức và Pháp, nay là địa phận của Bỉ, Hà Lan và Luxembourg. |
The group was selected by England manager Hope Powell and comprised 16 English players plus Scots Kim Little and Ifeoma Dieke. Đội được tuyển chọn bởi huấn luyện viên người Anh Hope Powell và bao gồm 16 cầu thủ Anh cùng với hai cầu thủ Người Scotland đó là Kim Little và Ifeoma Dieke. |
When the autonomous region was established in 1947, Han Chinese comprised 83.6% of the population, while the Mongols comprised 14.8% of the population. Khi thành lập khu tự trị Nội Mông Cổ vào năm 1947, người Hán đã chiếm 83,6% tổng dân số, trong khi người Mông Cổ chiếm 14,8%. |
A recent report to the US government, by aerospace and defense company Northrop Grumman, describes Chinese economic espionage as comprising "the single greatest threat to U.S. technology". Một báo cáo lên chính phủ Hoa Kỳ gần đây của công ty quốc phòng và hàng không vũ trụ Northrop Grumman mô tả gián điệp kinh tế Trung Quốc như một "đe dọa lớn nhất cho công nghệ của Hoa Kỳ". |
Like both of their predecessors (Universal Annihilation Army Warstar and Earth Condemnation Group Yuumajuu), the characters that comprise Matrintis are named after films. Như 2 tổ chức trước (Quân đoàn hủy diệt vũ trụ Warstar và Nhóm phán xét Trái Đất Yuumajuu), tên các thành viên của Matrintis dựa trên các bộ phim. |
The Second Samnite War (326–304 BC) was a formative time in the creation of this ruling elite comprising both patricians and plebeians who had risen to power. Chiến tranh Samnite lần thứ hai (326–304 TCN) là thời kỳ cho ra đời bộ máy cầm quyền gồm cả những quý tộc và thường dân đã bước lên nấc thang quyền lực. |
The gothic castle comprises the main castle with the inner courtyard and five outer courtyards. Thành trì kiến trúc Gothic bao gồm một lâu đài chính với sân bên trong và 5 sân bên ngoài. |
Comprising chapters 9 through 14. Gồm các chương 9 đến 14. |
The pyramid construction comprised three stages: first built were six steps of rubble, their retaining walls made of locally quarried limestone indicating that the monument was originally planned to be a step pyramid, an unusual design for the time which had not been used since the Third Dynasty, some 120 years earlier. Quá trình xây dựng kim tự tháp này gồm ba giai đoạn: được xây dựng đầu tiên là sáu bậc bằng đá vụn, các đoạn tường bao của chúng được chế tác từ loại đá vôi khai thác tại địa phương, điều này cho thấy rằng công trình trên ban đầu được lên kế hoạch là một kim tự tháp bậc thang, đây là một thiết kế khác thường vào thời điểm đó bởi vì nó đã không được sử dụng từ thời kỳ vương triều thứ 3, khoảng 120 năm trước. |
(1 Corinthians 16:19, 20; 2 Corinthians 8:1-7; Colossians 4:14-16) Yes, the early Christian congregations cooperated with one another under the direction of a governing body comprised of the apostles and older men at Jerusalem. —Acts 15:1–16:5. Quả các hội-thánh tín-đồ đấng Christ trong thế-kỷ thứ nhứt đã hợp tác với nhau dưới sự hướng dẫn của hội-đồng trung-ương gồm có các sứ-đồ và trưởng-lão tại Giê-ru-sa-lem (Công-vụ các Sứ-đồ 15:1 đến 16:5). |
However, the territory that comprises the 10 county-level divisions in the eastern part of the municipality consists of mountains and uplands. Tuy nhiên, lãnh thổ bao gồm 10 đơn vị cấp quận ở phần phía đông của đô thị bao gồm núi và vùng cao. |
The majority of Davao City's inhabitants are Roman Catholics comprising 80% of the population. Đa số cư dân thành phố Davao là tín đồ Công giáo La Mã với 80% dân số. |
There are three beaches on the northern end and the remaining coast comprises steep (mostly undercut) cliffs up to 15 metres (49 ft) in height. Có ba bãi biển ở tận cùng phía bắc, phần bờ biển còn lại bao gồm các vách dốc đá lên đến 15 mét (49 ft) bị chia cắt. |
The Soka Gakkai International comprises a global network of affiliated organizations. Soka Gakkai International bao gồm một mạng lưới các tổ chức liên kết toàn cầu. |
Spirulida is an order of cephalopods comprising one extant species (Spirula spirula) and several extinct taxa. Spirulida là một bộ động vật thân mềm với một loài còn tồn tại (Spirula spirula) và một số loài đã tuyệt chủng. |
Politically, the western half of the island comprises two provinces of Indonesia: Papua and West Papua. Về mặt chính trị học, nửa phía tây của đảo gồm hai tỉnh của Indonesia: Papua và Tây Papua. |
The province comprises two major islands—Siargao and Bucas Grande—in the Philippine Sea, and a small region at the northeastern tip of Mindanao. Tỉnh này gồm 2 hòn đảo chính đảo Siargao, và đảo Bucas Grande—trong biển Philippine, và một vùng nhỏ ở mũi cực bắc của đảo Mindanao. |
It consists of the northeastern parts of the country, comprising the eastern part of the region of Greek Macedonia along with the region of Western Thrace, and the islands of Thasos and Samothrace. Vùng bao gồm phần đông bắc của đất nước, tức phần phía đông của vùng Macedonia cùng với vùng Thrace, và các đảo Thasos và Samothrace. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ comprised trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới comprised
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.