stranded trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ stranded trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stranded trong Tiếng Anh.
Từ stranded trong Tiếng Anh có các nghĩa là bị bỏ rơi, bị mắc cạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ stranded
bị bỏ rơiadjective |
bị mắc cạnadjective There's a shore party of nine men off a Russian submarine, stranded. Có một nhóm chín người từ dưới tàu ngầm Nga lên, bị mắc cạn. |
Xem thêm ví dụ
Loy extractions never recreated an intact DNA strand. Các thử nghiệm của Loy đã không thể tái tạo một chuỗi ADN toàn vẹn. |
Various introductions of pigs were made to uninhabited Auckland as a source of food for stranded sailors or visiting whalers; the first took place in 1807, with further liberations in 1840, 1842 and the 1890s. Nhiều bài giới thiệu về lợn đã được đưa đến Auckland không có người ở như một nguồn thức ăn cho các thủy thủ bị mắc kẹt hoặc đến thăm những con cá voi; lần đầu tiên diễn ra vào năm 1807, với các lần thả thêm lợn vào năm 1840, 1842 và thập niên 1890. |
That little engine hooked on to the stranded train, chugged up to the top of the mountain, and puffed down the mountain, saying, “I thought I could.” Cái đầu máy xe lửa nhỏ đó móc vào chiếc xe lửa bị hư máy, chạy xình xịch lên đỉnh núi, và chạy phì phò xuống núi, và nói: “Tôi đã nghĩ tôi có thể làm được mà.” |
Additionally, the Taiwanese fishing vessel Jai Tai NR3 became stranded amid 9.1 m (30 ft) seas, with its bow split open. Ngoài ra, tàu cá Jai Tai NR3 của Đài Loan bị mắc cạn giữa vùng nước có độ sâu 9,1 m, với mũi tàu bị tách hở. |
At Stowe last year, me and Sullet... were stranded for like 25 minutes. tôi và Sullet... cứ đứng thế này mất 25 phút. |
What, so we're stranded here? Vậy, chúng ta phải đợi ở đây? |
But I had to rig it with strands of glue. Nhưng tôi phải ráp nó với nhiều sợi keo. |
Nucleotide 6-frame translation-protein (blastx) This program compares the six-frame conceptual translation products of a nucleotide query sequence (both strands) against a protein sequence database. Nucleotide-protein 6-frame translation (blastx): Chương trình này so sánh các sản phẩm chuyển đổi (trừu tượng) sang 6-khung của một chuỗi nucleotide truy vấn (cả hai dải) với một cơ sở dữ liệu chuỗi protein. |
However, the sharks eventually dive deep, where the bait fish cannot follow, and as the other predators finally dare attack the stranded bait fish, the shark comes back to eat numerous bait fish who are already preoccupied with the attacking tuna. Tuy nhiên, những con cá mập có thể lặn sâu, nơi mà các cá mồi không thể làm theo, và như những kẻ săn mồi khác cuối cùng đã dám tấn công những con cá mồi bị mắc kẹt, những con cá mập trở lại để ăn nhiều cá mồi những loài đã cùng với cá ngừ tấn công. |
It is a thread made of mercerized cotton, composed of six strands that are only loosely twisted together and easily separable. Đây là loại chỉ được làm từ cotton bóng, được sắp xếp từ sáu sợi chỉ con hơi xoắn vào nhau và dễ dàng tách riêng ra. |
In human cells, telomeres are usually lengths of single-stranded DNA containing several thousand repeats of a simple TTAGGG sequence. Trong tế bào người, các telomere thường là những mạch đơn DNA dài chứa vài nghìn trình tự TTAGGG lặp đi lặp lại. |
Luckily, the genetic testing proved that, in fact, this strand came north, because, had it come from the south, it would have had a much wider impact in terms of transmission. May mắn thay, kiểm tra di truyền đã chứng minh rằng, thật sự, loại bệnh từ phía bắc, vì, nó đã đến từ phía nam, nó có thể có một sự lây nhiễm rộng hơn. |
A single strand dipped in water that completely self-folds on its own into the letters M I T. Một dây đơn được nhúng dưới nước đã hoàn toàn tự gấp lại thành chữ M I T Tôi đã thiên vị. |
It's just basically two strands. Cơ bản nó chỉ là hai sợi. |
On Saturday, due to the road conditions, organizers restricted shuttle service for attendees traveling back to Atlanta; those who were not stranded without shelter at the grounds overnight were required to hike miles towards areas where taxi cab and Uber drivers offered rides back to Atlanta at high prices. Vào Thứ 7, do điều kiện đường sá, ban tổ chức hạn chế dịch vụ đưa đón cho những người tham dự quay trở lại Atlanta; những người không bị mắc kẹt nhưng không có nơi trú ẩn qua đêm đã được yêu cầu đi vài dặm dặm về phía khu vực taxi để bắt taxi và Uber quay lại Atlanta với giá cao. |
One member supplied rubber rafts to bring stranded members to safety. Một tín hữu đã cung cấp bè cao su để mang các tín hữu đến nơi an toàn. |
They are mostly single stranded DNA sequences isolated from a large pool of random DNA sequences through a combinatorial approach called in vitro selection or systematic evolution of ligands by exponential enrichment (SELEX). Phần lớn chúng là những trình tự mạch đơn DNA được cô lập khỏi một vũng lớn gồm nhiều trình tự DNA ngẫu nhiên thông qua một hướng tiếp cận tổ hợp gọi là kỹ thuật lựa chọn in vitro hay phương pháp SELEX. |
Chewing tobacco is sold in long strands, usually in a pouch. Thuốc nhai được bán dưới dạng sợi dài, thường đựng trong bao. |
Both sense and antisense sequences can exist on different parts of the same strand of DNA (i.e. both strands can contain both sense and antisense sequences). Cả trình tự có nghĩa và đối nghĩa có thể tồn tại trên các đoạn khác nhau của cùng một mạch đơn DNA (tức là cả hai mạch có thể chứa cả trình tự có nghĩa lẫn đối nghĩa). |
Here, the single-stranded DNA curls around in a long circle stabilized by telomere-binding proteins. Trong cấu trúc này, một mạch đơn DNA quấn quanh thành một vòng tròn dài ổn định bởi các protein liên kết với telomere. |
If you could attenuate to every strand of quivering data, the future would be entirely calculable. Nếu ta có thể nắm bắt được mọi sợi dữ liệu, thì ta hoàn toàn có thể tính trước được tương lai. |
We're gonna be stranded here. Chúng ta sẽ bị kẹt ở đây. |
Cut our ropes, cook, but have a care... just beside the knot, and mind you leave a strand or two. Cắt dây cho chúng tôi, đầu bếp, nhưng phải cẩn thận cắt ở ngay sát bên cái nút và nhớ chừa lại một chút. |
Isolate the strand. Phân lập chuỗi. |
Each one has a left half that binds the long strand in one place, and a right half that binds it in a different place, and brings the long strand together like this. Mỗi DNA ngắn có một nửa bên trái gắn với sợi dài ở một đầu phía bên kia, và nửa bên phải gắn với một đầu khác, và nối chuỗi dài lại như thế này. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stranded trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới stranded
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.