madden trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ madden trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ madden trong Tiếng Anh.

Từ madden trong Tiếng Anh có các nghĩa là làm phát điên lên, làm tức giận, phát điên, tức giận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ madden

làm phát điên lên

verb

làm tức giận

verb

phát điên

verb

tức giận

verb

Xem thêm ví dụ

He returned to the panel alongside Delta Goodrem, Benji Madden (teamed up with his brother Joel Madden), and newcomer Jessie J in 2015; before leaving the show before the fifth series to focus on music commitments.
Anh trở lại làm giám khảo cùng Delta Goodrem, Benji Madden (hợp tác với anh trai Joel Madden), và người mới là Jessie J vào năm 2015; trước khi rời chương trình trước mùa năm để tập trung vào các dự án âm nhạc.
Philip Kennicott wrote in The Washington Post that the film was "as polished as it is heavy-handed", predictable yet ready to break taboos, immersed in death yet incapable of escaping "the maddening Japanese taste for sentimentality".
Philip Kennicott viết trên tờ The Washington Post rằng bộ phim "bóng bẩy như thể nó được sắp đặt nặng nề ", còn quá dễ đoán để sẵn sàng phá vỡ điều cấm kỵ, còn quá chìm đắm trong cái chết để có khả năng thoát ra khỏi "hương vị Nhật Bản điên rồ cho sự đa cảm".
The moment his mouth touched hers, it was greedy, a maddening chase and follow.
Khoảnh khắc miệng anh chạm miệng cô, nó tham lam, một cuộc săn đuổi và bám đuôi điên cuồng.
EA has released Battlefield 2142, Command & Conquer: Tiberium Wars, Crysis, Harry Potter and the Order of the Phoenix, Madden NFL 08, Need for Speed: Carbon and Spore for the Mac.
Một số game của EA như Battlefield 2142, Command & Conquer 3: Tiberium Wars, Crysis, Harry Potter and the Order of the Phoenix, Madden NFL 08, Need for Speed: Carbon, và Spore đã có thể chạy trên hệ máy Mac.
And this long- term fiscal picture that we're in right now, I think what is most maddening about it is, if Congress were simply able to show not that they agree with each other, not that they're able to come up with the best possible compromise, but that they are able to just begin the process towards compromise, we all instantly are better off.
Và bức tranh về tài chính trong dài hạn mà chúng ta đang ở đó trong hiện tại, tôi nghĩ rằng điều đáng tức giận nhất về nó là, nếu quốc hội chỉ đơn giản có thể cho thấy rằng họ bất đồng quan điểm với nhau, thay vì có thể đến với các thỏa hiệp tốt nhất có thể, nhưng họ có thể chỉ cần bắt đầu quá trình hướng tới sự thỏa hiệp, tất cả chúng ta sẽ ngay lập tức tốt hơn.
Not only that, Donnie and I secretly own 85%% Steve Madden's shoes.
Không những thế, Donnie và tôi bí mật sở hữu 85% cổ phần công ty giày Steve Madden, theo luật thì hoàn toàn là Không Không, nhưng chúng tôi sẽ giàu to nếu có lính hiểm trợ sau lưng.
Steve Madden was the name in women shoes at the moment... and all of Wallstreet was begging to take his company public.
Steve Madden là một " cái tên " đang lên trong thế giới giày phụ nữ. Cả Phố Wall mong công ty anh ta bán cổ phiếu ra cộng đồng.
Love still feels totally maddening and crushing some days, and when I feel really frustrated, I have to remind myself: my job in this relationship is to talk to my partner about what I want to make together.
Tình yêu vẫn thấy hoàn toàn điên rồ và đè nén 1 vài ngày , và khi tôi thấy thực sự thất vọng, tôi nhắc nhở chính mình: việc của tôi trong mối quan hệ này là nói với nửa kia về điều tôi muốn làm cùng nhau.
"Mind Heist" was also used as introductory music for the video game Madden NFL 12, and is occasionally used by the television series America's Got Talent.
"Mind Heist" cũng được sử dụng làm nhạc giới thiệu cho trò chơi điện tử Madden NFL 12, và thỉnh thoảng được sử dụng trong chương trình truyền hình America's Got Talent.
The Departed, a 2006 film by Martin Scorsese, features a scene in which Bill Costigan mails Madolyn Madden an Exile on Main St jewel case containing an incriminating recording of Colin Sullivan conspiring with crime boss Frank Costello.
Điệp vụ Boston, bộ phim nổi tiếng được thực hiện năm 2006 bởi đạo diễn lừng danh Martin Scorsese, có cảnh nhân vật Bill Costigan gửi cho Madolyn Madden chiếc hộp trang sức có tên Exile on Main St. trong đó có đoạn băng thu âm bằng chứng buộc tội Colin Sullivan dính líu tới ông trùm Frank Costello.
Climate cycles such as ENSO and the Madden–Julian oscillation modulate the timing and frequency of tropical cyclone development.
Các chu trình khí hậu như ENSO và dao động Madden-Julian điều chỉnh thời gian và tần suất của sự phát triển của bão nhiệt đới .
Like the critical speculation and maddening plot, their language often goes in circles as the two bicker and banter, lose their train of thought, and pick up right where they left off:
Như những lời nhận xét phê bình cùng những tình tiết điên rồ, ngôn ngữ của họ thường vòng vo như thể vừa tranh luận vừa đùa giỡn, quên luôn dòng suy nghĩ, và nhớ lại ngay khi dừng nghĩ về nó.
Curiosity's a maddening thing, is it not?
Trí tò mò là một thứ tai hại, đúng không?
In general, westerly wind increases associated with the Madden–Julian oscillation lead to increased tropical cyclogenesis in all basins.
Bài chi tiết: Madden–Julian oscillation Nói chung, gió tây tăng liên quan đến dao động Madden-Julian dẫn đến sự gia tăng sự hình thành bão nhiệt đới ở tất cả các lưu vực.
Stratton Oakmont at one point employed over 1,000 stock brokers and was involved in stock issues totaling more than US$1 billion, including being behind the initial public offering for footwear company Steve Madden Ltd.
Stratton Oakmont đã thuê hơn 1000 nhà môi giới chứng khoán và bị dính vào các khoản nợ lên tới hơn 1 tỷ $, bao gồm cả phần nâng cao vốn chủ sở hữu cho công ty giày dép Steve Madden. Công ty bị các nhà chức trách điều tra vào cuối những năm 90.
The next day Agamemnon rallies the Greeks and drives the Trojans like a herd of cows maddened with fright when a lion has attacked them ...
Ngày hôm sau, Agamemnon cùng quân Hy Lạp đánh lui quân Troia, khiến quân Troia bỏ chạy toán loạn "như đàn bò bỏ chạy vì bị sư tử tấn công".
Entertainment Weekly noted that Duff's break-up with Madden brought out her personality, which the magazine felt was lacking in her previous work.
Entertainment Weekly cho rằng cuộc chia tay của Duff và Madden đã giúp cô thể hiện được tính cách của mình, điều mà tạp chí cho rằng đã thiếu mất trong những album trước của cô.
By the 1930s, water supply became an issue for the canal, prompting construction of the Madden Dam across the Chagres River above Gatun Lake.
Vào thập niên 1930, người ta nhận thấy việc cấp nước có thể là vấn đề cho kênh đào; điều này dẫn tới việc xây dựng đập Madden ngang qua sông Chagres phía trên hồ Gatún.
Its enigma became maddening.
Sự bí ẩn của nó làm nàng phát điên.
The Pill can ease maddening peri menopausal symptoms like hot flashes , hormonal mood swings , and irregular bleeding .
Thuốc có thể làm dịu đi triệu chứng đau đớn thời kỳ tiền mãn kinh như trào huyết , tính khí thất thường do hoóc-môn gây ra , và có kinh không đều .
The songs "Stranger" and "Gypsy Woman", despite speculation that they were written about Madden's then-new girlfriend Nicole Richie, were actually written about Duff's father's affair.
Bài hát "Stranger" và "Gypsy Woman", bị cho rằng được viết về bạn gái mới sau đó của Madden là Nicole Richie, nhưng thực sự cả hai được viết về mối quan hệ mờ ám của cha Duff.
The song "Fuego (Remix)" was featured on the video game Madden NFL 2008.
Ca khúc "Fuego (Remix)" đã được xuất hiện trong video trò chơi Madden NFL 2008.
Most games that make use of the system's higher resolution 640x480 mode require use of the Expansion Pak RAM upgrade; several do not, such as Acclaim's NFL Quarterback Club series and EA Sports's second generation Madden, FIFA, Supercross, and NHL games.
Hầu hết các trò chơi sử dụng chế độ phân giải cao hơn 640 x 480 của máy đều yêu cầu sử dụng Expansion Pak RAM ; tuy nhiên, có một số thì không cần ,như loạt Acclaim's NFL Quarterback Club của Acclaim và EA Sport thế hệ thứ 2 Madden, FIFA, Supercross, và các trò chơi NHL đã xuất hiện trên hệ máy.
Hello, for those who don't know me, I uhhh, my name is Steve Madden.
Tên tôi là Steve Madden.
And this long-term fiscal picture that we're in right now, I think what is most maddening about it is, if Congress were simply able to show not that they agree with each other, not that they're able to come up with the best possible compromise, but that they are able to just begin the process towards compromise, we all instantly are better off.
Và bức tranh về tài chính trong dài hạn mà chúng ta đang ở đó trong hiện tại, tôi nghĩ rằng điều đáng tức giận nhất về nó là, nếu quốc hội chỉ đơn giản có thể cho thấy rằng họ bất đồng quan điểm với nhau, thay vì có thể đến với các thỏa hiệp tốt nhất có thể, nhưng họ có thể chỉ cần bắt đầu quá trình hướng tới sự thỏa hiệp, tất cả chúng ta sẽ ngay lập tức tốt hơn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ madden trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.