luv trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ luv trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ luv trong Tiếng Anh.

Từ luv trong Tiếng Anh có các nghĩa là người yêu, cưng, yêu, tình yêu, ái tình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ luv

người yêu

cưng

yêu

tình yêu

ái tình

Xem thêm ví dụ

Compact trucks were introduced, such as the Toyota Hilux and the Datsun Truck, followed by the Mazda Truck (sold as the Ford Courier), and the Isuzu-built Chevrolet LUV.
Các mẫu xe tải nhỏ gọn được giới thiệu, như là Toyota Hilux và Datsun Truck, nối tiếp là Mazda Truck (được bán dưới tên gọi Ford Courier), và mẫu Chervolet LUV chế tạo bởi Isuzu.
The album features 13 tracks, including the Japanese versions of "No More Dream", "Boy in Luv", and "Danger", as well as two original Japanese songs: "The Stars" and "Wake Up".
Album tiếng Nhật Wake Up được phát hành ngày 24 tháng 12 năm 2014 với 13 ca khúc, bao gồm cả các phiên bản tiếng Nhật của "No More Dream", "Boy in Luv" và "Danger", hai bài hát tiếng Nhật "The Stars" và "Wake Up".
I hate to burst your bubble, luv, but you're not a nobody.
Tôi ghét phải phá vỡ suy nghĩ của , nhưng là một người khá quan trọng đấy.
Are we finished now, luv?
Chúng ta dừng lại nhé, em yêu?
Don't torture yourself over it, luv.
Đừng tự trách mình vì chuyện đó cưng à.
Well, fair only gets you so far, luv.
Chà, " công bằng " chỉ giúp cô có một thôi, cô bé.
Jeff Benjamin of Billboard commented that "My My" recalled early 2000s bubblegum pop, "NoNoNo" was influenced by 1980s synth-pop and "Luv" recalls 1990s hip-hop while blending it with ballad melancholy, a fall-themed song of lost love.
Jeff Benjamin của Billboard nhận xét rằng "My My" làm ta liên tưởng đến bubblegum pop những năm 2000, "NoNoNo" chịu ảnh hưởng bới synth-pop những năm 1980 và "Luv" là ta nhớ tới những năm 1990 với những bài hát hip hop pha với sự ư buồn của ballad, một bài hát mùa thu nói về những mối tình bị tan vỡ.
Is there something on your mind, luv?
Cô có chuyện gì thế?
You've dropped your sweets, luv.
Bà làm rơi chiếc bánh này.
What's that, luv?
Gì thế cưng?
In its first week of release, Pink UP topped the Gaon Album Chart, the first since Pink Luv.
Vào tuần đầu tiên của đợt trở lại này, Pink Up đã giành vị trí thứ nhất trên bảng xếp hạng Gaon Album Chart, lần đầu tiên kể từ Pink Luv.
Luv, Kush, let us sing the praises of Rama.
Luv, Kush, hãy cùng hát khúc ca ngợi Rama.
"BTS Fans Uncover the Original Version of "Boy in Luv"?".
Ngay cả BTS cũng đã phản ứng với bản cover của nhóm về "Boy in Luv".
You staying calm, luv?
Vẫn đang bình tĩnh chứ, cô em?
But then, he wants to take Luv and Kush back, but he's still hesitant about taking her back.
Nhưng sau đó, anh ta muốn dẫn Luv cùng Kush về, nhưng vẫn do dự về việc dẫn nàng ( Sita ) về.
A Japanese version of "Luv" was released on May 20 as their third single, with "Good Morning Baby" as the B-side.
Phiên bản tiếng Nhật của "LUV" dự kiến sẽ phát hành vào ngày 20 tháng 5 sẽ là đĩa đơn tiếng Nhật thứ ba của họ, với "Good Morning Baby" là B-side.
The EP Pink Luv was released on November 24.
EP Pink Luv được phát hành vào ngày 24 tháng 11.
The album also included instrumentals and ballad versions of Apink's previous hits including "Mr. Chu," "NoNoNo," "Luv," and "April 19th".
Album này cũng bao gồm các phiên bản ballad, R&B và instrumentals các bài hit của nhóm như "Mr. Chu", "NoNoNo", "Luv", "April 19th".
Not for long, luv.
Không lâu đâu, cô bé.
Hello, luv.
Chào anh.
They are the first Korean girl group to achieve the number one spot and the third Korean group to reach the top three of the charts after MBLAQ's "Your Luv" and SHINee's "Replay-Kimi wa Boku no Everything".
Biến T-ara trở thành nhóm nhạc nữ Hàn Quốc đầu tiên đạt được vị trí số #1 ở Oricon và là nhóm nhạc thứ ba của Hàn Quốc sau "Replay-Kimi wa Boku no Everything" của Shinee và "Your Luv" của MBLAQ.
You all right, luv?
Em ổn chứ, em yêu?
Oh, I'd put that down, luv, before it puts you down.
Bỏ nó xuống trước khi nó đập bẹp xuống đất.
After releasing three singles in the Japanese market, including Limited Edition "No No No", "Mr. Chu", and "Luv", Apink released their first Japanese studio album Pink Season on August 26, 2015.
Sau khi phát hành ba đĩa đơn tại Nhật Bản, trong đó có cả các phiên bản giới hạn "No No No", "Mr. Chu", and "Luv", Apink đã phát hành album phòng thu tiếng Nhật đầu tiên Pink Season vào ngày 26 tháng 8 năm 2015.
Tell me something, luv.
Cưng cho tôi biết.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ luv trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.