lute trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lute trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lute trong Tiếng Anh.
Từ lute trong Tiếng Anh có các nghĩa là đàn luýt, gắn mát tít, gắn nhựa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lute
đàn luýtnoun (stringed instrument) The lute was similar to the harp, but it usually differed in shape. Đàn luýt tương tự như đàn hạc nhưng thường có hình dạng khác. |
gắn mát títverb |
gắn nhựaverb |
Xem thêm ví dụ
'Cause Reverend Lawrence's grandson is going to get the, uh, lute-playing angel,'cause he was in the choir. Vì cháu trai linh mục Lawrence sẽ nhận được cái... tượng thiên thần thổi sáo, vì cậu bé ở trong đội hợp xướng. |
It was released in Spain in the Autumn of 1988, supported by the singles "Mandela" (a re-work of Boney M.'s 1979 hit "El Lute") and "Niños De La Playa" (Children of the Beach). Nó được phát hành tại Tây Ban Nha vào mùa thu năm 1988, được hỗ trợ bởi đĩa đơn "Mandela" (tác phẩm tái bản của hit El Elute năm 1979 của Boney M.) và "Niños De La Playa" (Children of the Beach). |
An inventory drawn up a few months after Bach's death, shows that his estate included five harpsichords, two lute-harpsichords, three violins, three violas, two cellos, a viola da gamba, a lute and a spinet, along with 52 "sacred books", including works by Martin Luther and Josephus. Tài sản của Bach để lại gồm có năm đàn Clevecin, hai đàn lute-harpsichord, ba cây đàn vĩ cầm, hai đàn đại hồ cầm, hai cello, một viola da gamba, một đàn lute và một đàn spinet, cùng 52 quyển "sách thiêng", trong đó có các tác phẩm của Martin Luther và Josephus. |
The band was founded in 1994 with the intent of combining both classical melodies, Dark metal and Gothic metal styles in an instrumental mixture of lute, flute, piano and cello. Ban nhạc được thành lập vào năm 1994 với mục đích là kết hợp giữa âm điệu cổ điển và dark metal, pha trộn giữa các loại nhạc cụ như đàn luýt, sáo, piano. |
"O alicerce que ninguém vê: namorada cuida de tudo para que Rafaela só lute" (in Portuguese). Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2016. ^ “O alicerce que ninguém vê: namorada cuida de tudo para que Rafaela só lute” (bằng tiếng Bồ Đào Nha). |
Miss, you forgot your lute! Tiểu thư, cô quên cây đàn này! |
Percussion instruments, lyres and lutes were added to orchestras by the Middle Kingdom. Nhạc cụ bộ gõ, đàn lia và đàn lute đã được thêm vào dàn nhạc trong thời kỳ Trung Cổ. |
Zinc phosphate dental cement is one of the oldest and widely used cements, and is commonly used for luting permanent metal and zirconium dioxide restorations and as a base for dental restorations. Kẽm photphat xi măng nha khoa là một trong những loại xi măng cũ nhất và được sử dụng rộng rãi và thường được dùng để tráng vĩnh viễn kim loại và zirconi dioxit phục hồi và làm cơ sở cho phục hồi nha khoa. |
He wrote over a hundred lute songs, masques for dancing, and an authoritative technical treatise on music. Ông viết hơn một trăm lute song, masque và một luận văn về kỹ thuật âm nhạc. |
Weiss was one of the most important and most prolific composers of lute music in history and one of the best-known and most technically accomplished lutenists of his day. Weiss là một trong những nhà soạn nhạc cho đàn luýt quan trọng nhất và sung mãn nhất trong lịch sử âm nhạc và là một trong những nghệ sĩ đàn luýt nổi tiếng nhất và kỹ thuật nhất đương thời. |
Bach and Weiss were said to have competed in improvisation, as the following account by Johann Friedrich Reichardt describes: "Anyone who knows how difficult it is to play harmonic modulations and good counterpoint on the lute will be surprised and full of disbelief to hear from eyewitnesses that Weiss, the great lutenist, challenged J.S. Bach, the great harpsichordist and organist, at playing fantasies and fugues." Bach và Weiss được cho là đã tham gia thi đấu ngẫu hứng, như Johann Friedrich Reichardt mô tả: "Bất cứ ai biết được sự khó khăn như thế nào để chơi đối âm hài hòa với đàn luýt sẽ ngạc nhiên và đầy hoài nghi khi nghe những người chứng kiến kể lại rằng Weiss - nghệ sĩ đàn luýt vĩ đại - thi thố với J. S. Bach - nghệ sĩ đàn clavico và đàn ống vĩ đại - trong khoản chơi fantasia và fugue." |
The label houses artists including Cole, Omen, Bas, Cozz, Lute, Ari Lennox, J.I.D, and duo EarthGang. Nhãn chứa các nghệ sĩ bao gồm Cole, Omen, Bas, Cozz, Lute, Ari Lennox, JID, và bộ đôi EarthGang. |
6 When David and the others would return from striking down the Phi·lisʹtines, the women would come out from all the cities of Israel with song+ and dances to meet King Saul with tambourines,+ with rejoicing, and with lutes. 6 Khi Đa-vít và những người khác đánh bại người Phi-li-tia trở về, phụ nữ từ tất cả các thành của Y-sơ-ra-ên đều ra đón vua Sau-lơ. Họ vui mừng ca hát,+ nhảy múa với trống lục lạc+ và đàn tam. |
Eat lute, you bitch! Ăn cây đàn này, tên khốn! |
However, if a bigger budget was available for a performance and a larger sound was required, a basso continuo group might include multiple chord-playing instruments (harpsichord, lute, etc.) and a range of bass instruments, including cello, double bass, bass viol or even a serpent, an early bass woodwind instrument. Tuy nhiên, nếu phần trình diễn được đầu tư nhiều hơn và cần có âm thanh lớn hơn, nhóm continuo basso có thể có nhiều nhạc cụ chơi hợp âm (harpsichord, lute, v.v.) và một loạt các nhạc cụ bass như cello, contrebass, bass viol hoặc thậm chí là kèn serpent, một trong những nhạc cụ bộ gỗ đầu tiên. |
Oh, yeah. I always like to quad my lutes and do some scrunches before an operational... op. Tôi luôn muốn chuẩn bị kỹ càng trước khi chiến đấu |
Galilei composed two books of madrigals, as well as music for lute, and a considerable quantity of music for voice and lute; this latter category is considered to be his most important contribution as it anticipated in many ways the style of the early Baroque. Galilei đã viết hai cuốn sách về madrigal (một thể nhạc trữ tình ngắn), cũng như âm nhạc cho đàn lute, và một khối lượng đáng kể thanh nhạc và độc tấu lute, trong đó loại sau (độc tấu lute) được xem là đóng góp quan trọng nhất của ông vì nó ảnh hưởng nhiều cách khác nhau tới phong cách sơ kỳ Baroque. ^ Cohen, H. F. (1984). |
Mary learned to play lute and virginals, was competent in prose, poetry, horsemanship, falconry and needlework, and was taught French, Italian, Latin, Spanish, and Greek, in addition to speaking her native Scots. Mary học cách chơi sáo và virginals, học văn xuối, thơ, cưỡi ngựa, bắn chim ưng và may vá, cùng với các ngoại ngữ là tiếng Pháp, Italia, Latin, Tây Ban Nha, và Hi Lạp, cùng với tiếng mẹ đẻ của mình Scots. |
Here's your lute, Miss! Tiểu thư, cây đàn này trả lại cô. |
The lute was similar to the harp, but it usually differed in shape. Đàn luýt tương tự như đàn hạc nhưng thường có hình dạng khác. |
1545 – 1594) was an English lutenist, composer of songs and lute music, attached to the court of Queen Elizabeth I. He was the father of the lutenist and composer Robert Johnson. 1545-1594) là một nghệ sĩ chơi đàn luýt, nghệ sĩ thổi sáo và là nhà soạn nhạc người Anh, gắn liền với triều đình Nữ hoàng Elizabeth I. Ông là cha của nghệ sĩ đàn luýt, nhà soạn nhạc Robert Johnson. |
Galileo, by the way, did this very cleverly by running a ball backwards down the strings of his lute. Galileo đã làm điều này rất thông minh bằng các cho một trái bóng chạy xuống dưới những dây đàn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lute trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới lute
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.