luscious trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ luscious trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ luscious trong Tiếng Anh.
Từ luscious trong Tiếng Anh có các nghĩa là ngọt ngào, lợ, gợi khoái cảm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ luscious
ngọt ngàoadjective |
lợadjective |
gợi khoái cảmadjective |
Xem thêm ví dụ
Over that luscious little Lancia! Vì chiếc Lancia bé nhỏ dễ thương. |
Vitamin Luscious was before its time. Vitamin Luscious đi trước thời đại mà. |
2:7) Thus, Insight on the Scriptures explains that “the fatty things” here “refers to rich portions, things not skinny or dry, but luscious, including tasty items prepared with vegetable oils.” Do đó, sách Insight on the Scriptures (Thông hiểu Kinh Thánh) giải thích rằng “vật gì béo” ở đây “nói đến những món ăn bổ béo, những thứ không khô khan nhạt nhẽo, nhưng ngon lành, gồm cả những món ngon được nấu với dầu thực vật”. |
He knows each of us by name and is interested in calling us out and leading us to luscious spiritual pastures. Ngài biết tên mỗi người trong chúng ta và sẽ kêu tên và dẫn chúng ta đến ăn tại những đồng cỏ tốt tươi về thiêng-liêng. |
Her breasts are so luscious. Bộ ngực thật ngon lắm. |
... Trees with luscious fruit ... and flowers in perfect bloom abounded everywhere. Cây với trái cây ngon ngọt ... và hoa nở tuyệt đẹp tràn ngập ở khắp mọi nơi... |
He does have a nice smile, beautiful skin and luscious lips. Anh ấy có nụ cười, làn da đẹp và đôi môi khêu gợi. |
LUSCIOUS fruits, delightful vegetables, and sheaves of healthy corn piled high present an appealing picture. TRÁI CÂY ngọt ngào, rau cải tươi tốt, và những lượm ngũ cốc to hạt được chất lên cao tạo nên một hình ảnh hấp dẫn. |
YOU pluck a luscious apple from the branch. Bạn hái quả táo to tròn, chín mọng trên cành. |
You know, I mean, years ago, yes, she was a luscious treat. Mấy năm trước, cô ta có lẽ là ngon lắm. |
I want luscious hair, and we are inventing new ways of doing that. Tôi muốn có bộ tóc ngọt ngào, và chúng tôi đang nghĩ cách để làm điều đó. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ luscious trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới luscious
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.