lux trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lux trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lux trong Tiếng Anh.
Từ lux trong Tiếng Anh có các nghĩa là lux, luxơ, Lux. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lux
luxverb (The SI unit of illuminance, with symbol "lx".) I'll handle the deliveries at Lux. Em sẽ đi lo việc giao nhận tại Lux. |
luxơverb |
Luxverb (SI derived unit of illuminance) I'll handle the deliveries at Lux. Em sẽ đi lo việc giao nhận tại Lux. |
Xem thêm ví dụ
Dubbed the Iconoscope by Zworykin, the new tube had a light sensitivity of about 75,000 lux, and thus was claimed to be much more sensitive than Farnsworth's image dissector. Được Zworykin đặt tên là Iconoscope, ống mới có độ nhạy sáng khoảng 75.000 lux, do đó được khẳng định là nhạy hơn thiết bị tách hình ảnh của Farnsworth. |
"Flying Club Car Is Channel Ferry De Luxe" Popular Mechanics, May 1937 Taylor, Michael J. H. (1989). Truy cập ngày 27 tháng 9 năm 2011. ^ "Flying Club Car Is Channel Ferry De Luxe" Popular Mechanics, May 1937 Taylor, Michael J. H. (1989). |
De luxe residential quarters may stay quiet for some time. Sẽ ảnh hưởng rất xấu đến triển vọng việc xây những căn hộ sang trọng. |
In 2011, Muna signed an endorsement deal with Unilever as a model for Lux and currently features in commercials for the brand, following in the footsteps of Patti Boulaye and Genevieve Nnaji. Năm 2011, Muna đã ký hợp đồng với Unilever với tư cách là người mẫu cho Lux và hiện đang có quảng cáo cho thương hiệu, theo sau Patti Boulaye và Genevieve Nnaji. |
Fortune was founded by Time co-founder Henry Luce in 1929 as "the Ideal Super-Class Magazine", a "distinguished and de luxe" publication "vividly portraying, interpreting and recording the Industrial Civilization". Fortune được thành lập bởi đồng sáng lập của tờ Time Henry Luce vào năm 1929 với ý tưởng là "tạp chí lý tưởng cho tầng lớp cao cấp", một ấn phẩm "sang trọng và khác biệt" để "mô tả, giải thích và ghi lại nền văn minh công nghiệp". |
For instance, during a sunny day at noon, the sun provides us with 100,000 luxes of light. Ví dụ, trong một ngày nắng vào giữa trưa, ánh nắng mặt trời cung cấp cho chúng ta với 100.000 luxes ánh sáng. |
After a duel with Lisesharte, Lux attends the female-only academy where they train students to become royal Drag-Knights. Sau trận đấu với Lisesharte, Lux theo học tại học viện chỉ dành cho nữ, nơi đào tạo học viên trở thành Drag-Knights hoàng gia. |
After his death, the huge Miller-Lux ranch was subdivided and the hunting of the elk resumed. Sau khi ông chết, trang trại lớn Miller-Lux đã được chia và các cuộc săn nai sừng tấm nối lại. |
Its music video was directed by Hannah Lux Davis and released on July 19, 2017. Video âm nhạc của nó được đạo diễn bởi Hannah Lux Davis và được phát hành vào ngày 19 tháng 7 năm 2017. |
She is a collector of vintage china, particularly egg cups and tea sets, and drives a 1939 Packard One Twenty Eight, a 1946 Ford Super De Luxe, a BMW Z4 and a 1965 Jaguar S-Type. Cô là một nhà sưu tập đồ cổ, cô có những bộ đồ uống trà cũ và chạy những chiếc xe cổ như Packard One-Twenty sản xuất năm 1938, Ford Super De Luxe sản xuất năm 1946 , hai chiếc BMW Z4 và Jaguar S-type. sản xuất năm 1964. |
He also appeared in episodes of several CBS television series The Web, Studio One, and Lux Video Theatre, before gaining admission to the Actors Studio to study method acting under Lee Strasberg. Nam diễn viên cũng xuất hiện trên một vài chương trình truyền hình của CBS bao gồm The Web, Studio One và Lux Video Theatre, sau đó được nhận vào hội The Actors Studio theo học kỹ năng diễn xuất với sự dẫn dắt của Lee Strasberg. |
The difference between the units lumen and lux is that the lux takes into account the area over which the luminous flux is spread. Sự khác biệt giữa đơn vị lumen và lux là lux tính đến diện tích mà thông lượng phát sáng được lan truyền. |
Thus, lighting a larger area to the same level of lux requires a greater number of lumens. Vì thế, việc chiếu sáng một diện tích lớn hơn mà có cùng một giá trị độ rọi thì cần phải có nhiều lumen hơn. |
Hannah Lux Davis directed the music video for "Me Too". Hannah Lux Davis đã làm đạo diễn cho video âm nhạc cho "Focus", được phát hanh cúng ngày với bài hát. |
During noon and the early afternoon we experience an average of 50,000 to 100,000 luxes of light. Trong suốt buổi trưa và đầu buổi chiều chúng ta trải qua trung bình 50.000 đến 100.000 luxes của ánh sáng. |
The track "Fourth of July" includes a heavy sample of the song "Lost It To Trying" by Son Lux from the 2013 album Lanterns. Bài hát "Fourth of July" phần lớn được lấy mẫu từ bài hát "Lost It To Trying" trong album Lanterns của Son Lux. |
A 1995 study showed that green light therapy at doses of 350 lux produces melatonin suppression and phase shifts equivalent to 10,000 lux white light therapy, but another study published in May 2010 suggests that the blue light often used for SAD treatment should perhaps be replaced by green or white illumination, because of a possible involvement of the cones in melatonin suppression. Một nghiên cứu năm 1995 cho thấy điều trị bằng ánh sáng màu xanh lá 350 lux tạo ra sự ức chế melatonin và pha thay đổi tương đương với liệu pháp ánh sáng trắng 10.000 lux, nhưng một nghiên cứu khác được xuất bản vào tháng 5 năm 2010 cho thấy ánh sáng màu xanh lam thường được sử dụng cho điều trị trầm cảm theo mùa nên được thay thế bởi ánh sáng màu xanh lá hoặc trắng, vì có thể có sự tham gia của tế bào nón trong ức chế melatonin. |
"Luxe Condos at 'Ground Zero Mosque' Site Aim High on Pricing". Truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2014. ^ “Luxe Condos at 'Ground Zero Mosque' Site Aim High on Pricing”. |
Stay in a de luxe hotel and get yourself a treat. đến Đài Bắc rồi thì tìm khách sạn đẹp và ăn món ngon trước đã. |
Light therapy uses either a light box which emits up to 10,000 lux of light at a specified distance, much brighter than a customary lamp, or a lower intensity of specific wavelengths of light from the blue (460 nm) to the green (525 nm) areas of the visible spectrum. Liệu pháp ánh sáng sử dụng hộp ánh sáng phát ra ánh sáng 10.000 lux ở một khoảng cách nhất định, sáng hơn nhiều so với bóng đèn thông thường hoặc cường độ thấp hơn bước sóng cụ thể của ánh sáng từ vùng xanh lam (460 nm) đến vùng xanh lá (525 nm) của phổ nhìn thấy được. |
Royal de Luxe's giant puppets come into a city and they live there for a few days. Những chú rối khổng lồ của Royal de Luxe tiến vào thành phố và sống tại đây vài ngày. |
In 2010, she starred in The CW's series Life Unexpected as Lux Cassidy, a teenager who, while in the process of being emancipated, gets back in her birth parents' lives. Năm 2010, cô tham gia series Life Unexpected với vai Lux Cassidy, một thiếu niên bị bỏ rơi từ khi sinh ra, tìm về với cha mẹ đẻ của mình. |
Anderson Meade Lewis (September 4, 1905 – June 7, 1964), known as Meade Lux Lewis, was an American pianist and composer, noted for his playing in the boogie-woogie style. Anderson Meade Lewis (4 tháng 9 năm 1905 – 7 tháng 6 năm 1964), còn được biết đến với tên Meade Lux Lewis, là một nghệ sĩ dương cầm và nhà soạn nhạc người Mỹ, được chú ý đến với phong cách chơi boogie-woogie. |
The empire's former prince, Lux Arcadia, accidentally trespasses in a female-only bathing area, and witnesses the new kingdom's princess Lisesharte Atismata naked and her secret. Cựu hoàng tử của đế chế, Lux Arcadia, vô tình xâm phạm khu vực tắm chỉ dành cho nữ, và chứng kiến công chúa của tân quốc Lisesharte Atismata khỏa thân và vô tình phát hiện bí mật của cô. |
No one's going to call this well- lit, good lighting, and in fact, as nice as these pictures are, and the reason we take them is I knew I was going to have to testify in court, and a picture is worth more than a thousand words when you're trying to communicate numbers, abstract concepts like lux, the international measurement of illumination, the Ishihara color perception test values. Không một ai sẽ gọi cái này là ánh sáng tốt cả và thực tế là, cũng tốt đẹp như những tấm hình ở đây, lý do mà chúng tôi chụp chúng là bởi vì tôi đã biết tôi sẽ phải chứng thực điều này tại tòa, và một bức ảnh thì đáng giá hơn cả một ngàn từ khi bạn cố gắng chia sẻ những con số, những khái niệm trừu tượng như là luxơ ( đơn vị ánh sáng ), sự đo lường quốc tế về sự chiếu sáng, những giá trị của kiểm tra về sự hấp thụ màu sắc Ishihara. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lux trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới lux
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.