lustrous trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lustrous trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lustrous trong Tiếng Anh.
Từ lustrous trong Tiếng Anh có các nghĩa là bóng, láng, sáng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lustrous
bóngnoun adjective |
lángadjective |
sángnoun |
Xem thêm ví dụ
HER complexion was olive, her teeth pearly white, her eyes black and lustrous. BÀ CÓ nước da ngăm đen, răng trắng như ngọc trai, mắt đen láy. |
The legend of the 'golden fleece', searched for by Jason and the Argonauts, may have been inspired by the lustrous coat of the golden takin (B. t. bedfordi). Truyền thuyết về "bộ lông cừu vàng", được Jason và Argonauts nghiên cứu, có thể lấy cảm hứng từ bộ lông bóng láng của Trâu rừng Tây Tạng vàng (B. t. bedfordi). |
The Lincoln is the largest British sheep, developed specifically to produce the heaviest, longest and most lustrous fleece of any breed in the world. Cừu Lincoln là con chiên của Anh lớn nhất, chúng được phát triển đặc biệt để sản xuất thịt cừu nặng nhất, dài nhất và lông cừu dày nhất của bất kỳ giống cừu trên thế giới. |
It is well-known that certain types of oysters can turn irritants —small fragments of stone, for instance— into lustrous pearls by enveloping them in layers of a secretion known as nacre. Ai cũng biết rằng một số loại trai có thể biến những vật lọt vào vỏ làm chúng khó chịu, chẳng hạn như một mảnh sỏi nhỏ, thành hạt ngọc bóng loáng bằng cách tiết ra nhiều lớp xà cừ bọc quanh những vật đó. |
It is a strong metal with low density that is quite ductile (especially in an oxygen-free environment), lustrous, and metallic-white in color. Nó là kim loại bền có tỉ trọng thấp, khá dẻo (đặc biệt trong môi trường không có ôxy), lustrous, and metallic-white in color. |
“Do not desire her prettiness in your heart,” admonishes the wise king, “and may she not take you with her lustrous eyes.” Vị vua khôn ngoan khuyên: “Lòng con chớ tham muốn sắc nó, đừng để mình mắc phải mí mắt nó”. |
The ideal length of fur is 5/8 inch, and the fur has a lustrous appearance, good body, and a plush-like effect which offers a distinct springy resistance to the touch. Chiều dài lý tưởng của lông là 5/8 inch, và lông thú là phải có một ngoại hình sáng bóng, cơ thể tốt, và một hiệu ứng sang trọng giống như trong đó cung cấp một sức đề kháng đàn hồi rõ rệt. |
It is a black, lustrous, chemically inert powder with a low density. Đó là một loại bột màu đen, bóng mượt, trơ về mặt hóa học và có tỷ trọng thấp. |
The fibre is silkier and more lustrous than that of the huacaya, as well as being longer. Các chất xơ là trông như tơ lụa và nhiều bóng hơn so với Huacaya cũng như là dài hơn. |
It is a lustrous, gray-white, strong transition metal that resembles titanium. Nó là một kim loại chuyển tiếp màu trắng xám bóng láng, tương tự như titan. |
He is also described as "lustrous", which may reflect the Gnostic association of Cain with the sun. Cain còn được miêu tả là "sáng ngời", phản chiếu hội ngộ đạo của Cain với mặt trời. |
The fleece is fine, long, lustrous and dense and can be all shades of grey from silver to charcoal grey and dark enough to be almost black. Các lông cừu tốt, dài, bóng và dày đặc và có thể là tất cả các sắc thái của màu xám bạc đến xám đen và đủ tối để được gần như đen. |
R-remember how you grew that lustrous arm hair? Nhớ lúc lông tay mọc không? |
Fresh iron surfaces appear lustrous silvery-gray, but oxidize in normal air to give hydrated iron oxides, commonly known as rust. Bề mặt sắt mới tạo ra xuất hiện màu xám bạc bóng láng, nhưng sẽ oxy hóa trong không khí bình thường để tạo ra các oxit sắt ngậm nước, thường được gọi là rỉ sét. |
A second convoy was encountered on 22 February; Scharnhorst sank the tanker Lustrous, while Gneisenau accounted for four cargo ships. Một đoàn tàu vận tải thứ hai được tìm thấy vào ngày 22 tháng 2; Scharnhorst đánh chìm tàu chở dầu Lustrous, trong khi Gneisenau tiêu diệt bốn tàu chở hàng. |
A soft, white, lustrous transition metal, it has the highest electrical conductivity of any element and the highest thermal conductivity of any metal. Là một kim loại chuyển tiếp màu trắng, mềm, nó có tính dẫn điện cao nhất trong bất kỳ nguyên tố nào và có độ dẫn nhiệt cao nhất trong tất cả kim loại. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lustrous trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới lustrous
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.