lust trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lust trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lust trong Tiếng Anh.

Từ lust trong Tiếng Anh có các nghĩa là dâm, dục, dâm dục, Sắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lust

dâm

adjective noun (strong desire, especially of a sexual nature)

And I had lustful thoughts about the gardener's boy.
Và con đã có những ý nghĩ dâm đãng về con trai người làm vườn.

dục

verb noun

We don’t have to pursue lustful thoughts and feelings.
Chúng ta không cần phải đeo đuổi theo những ý nghĩ và cảm nghĩ đầy dục vọng.

dâm dục

verb

You weak, foul, lustful, vainglorious man.
Đồ kém cỏi, dâm dục, ghê tởm, tự phụ.

Sắc

(Lust, Caution (film)

Was it all impulsive lust?
Chỉ là niềm đam mê sắc duc thôi phải không?

Xem thêm ví dụ

Panken, Virginia Woolf and the "lust of creation", pp. 141 New York Times article The preceding paragraph is based on facts in Nigel Nicolson, Virginia Woolf, Chapter One, which is reprinted here.
London: Hogarth. tr. 267–272. ^ Panken, Virginia Woolf and the "lust of creation", pp. 141 ^ New York Times article ^ Đoạn này dựa trên các sự việc được nhắc đến trong tác phẩm của Nigel Nicolson, Virginia Woolf, Chương một, được in lại ở đây.
According to the author, her books are "about life, not death" and "love, not lust".
Theo tác giả, cuốn sách của bà "về sự sống, không phải cái chết" và "tình yêu, không phải tình dục".
Unable to stop herself, she fell headfirst into a haze of lust and longing.
Không thể ngăn mình lại, cô đâm đầu xuống làn sương mờ của dục vọng và khao khát.
In contrast, lust encourages us to step outside of appropriate boundaries, where our desires can debase God, objectify people, and turn objects, wealth, and even power into monstrosities that warp our sensibilities and damage our relationships.
Ngược lại, dục vọng khuyến khích chúng ta vượt ra ngoài ranh giới thích hợp, nơi mà ước muốn của chúng ta có thể làm hạ thấp giá trị của Thượng Đế, xem con người như đồ vật, và biến đổi đồ vật, tiền của và thậm chí cả quyền lực thành điều tà ác mà làm hỏng khả năng nhạy cảm của chúng ta và hủy hoại các mối quan hệ của chúng ta.
In bible, Then when lust hath conceived, it bringeth forth sin: and sin,
Lòng tham là căn nguyên của mọi tội lỗi.
Come on, my mighty lust limb can transport you to paradise, to ecstasy and back
Thôi nào, cơ thể tráng kiện của ta có thể đưa nàng tới thiên đàng đó, đến tới sự hoang lạc rồi trở về
David clearly had a choice of action —to continue watching while lust rose in his heart or to turn away and reject the temptation.
Đa-vít lúc đó rõ ràng có một sự lựa chọn—tiếp tục nhìn và để cho sự ham muốn nhục dục dấy lên trong lòng mình hoặc quay đi và xua đuổi sự cám dỗ.
This lust for his sister drove him to become a Buddhist ascetic at the age of 15, leaving Oyō behind.
ham muốn nhục dục với em gái đã thúc đẩy ông trở thành một tu sĩ khổ hạnh của Phật giáo ở tuổi 15, để lại Oyo phía sau.
You're a lusting faun.
Anh là một vị thần nóng bỏng.
Was it all impulsive lust?
Chỉ là niềm đam mê sắc duc thôi phải không?
Yes, he's over there talking to that lustful little countess.
Đúng, ngài ấy đang ở kia đang nói chuyện với vị tiểu nữ bá tước dâm đãng kia.
Mine is strength and lust and power!
Ta có sức mạnh và ham muốn và quyền lực
Subsequently, realizing he could avoid feeding on humans, he committed himself to resisting his blood lust and to becoming a doctor.
Sau đó, nhận ra mình không bao giờ chết như con người, ông hoàn thiện khả năng kiềm chế với máu và trở thành một bác sĩ.
Of soft skin and need and lust and a love that had ripped his heart out.
Của làn da mềm mại, của khao khát, của dục vọng, và của một tình yêu đã từng xé toạc trái tim anh.
I didn't join the Army because I had a lust or a need to go overseas and fight.
Tôi không nhập ngũ vì tôi có một mong ước hay một mong muốn đi đến một đất nước khác và chiến đấu.
* See also Adultery; Chastity; Fornication; Lust; Sexual Immorality
* Xem thêm Ham Muốn; Ngoại Tình; Thông Dâm; Tình Dục Vô Luân; Trinh Khiết
The apostle mentions specifically loose conduct, lusts, excesses with wine, revelries, drinking matches, and illegal idolatries. —1 Peter 4:3, 4.
Sứ đồ nêu đích danh đến sự ăn ở theo tà tịch, tư dục, say rượu, ăn uống quá độ, chơi bời, và thờ hình tượng (I Phi-e-rơ 4:3, 4).
How do we overcome the temptation to lust?
Làm thế nào chúng ta khắc phục được cám dỗ để thèm muốn?
Or “by lust.”
Hay “dồi dào”.
It later became a signature part of the Love, Lust, Faith and Dreams Tour which followed.
Ca khúc cũng trở thành một phần nhạc dạo của Love, Lust, Faith and Dreams Tour diễn ra sau đó.
She hasn’t really discovered what she wants out of love or lust.
Cô ấy thật sự không thể khám phá ra được những cái cô ấy muốn về tình yêu hay sự ham muốn.
Peter said earlier that Christians had “escaped from the corruption that is in the world through lust.”
Trước đó Phi-e-rơ nói rằng tín đồ đấng Christ đã “được lánh khỏi sự hư-nát của thế-gian bởi tư-dục” (II Phi-e-rơ 1:4).
We can experience the heady highs of lust and enjoy orgasms in myriad ways without risking pregnancy or even commitment.
Chúng ta có thể trải nghiệm đỉnh cao ham muốn và tận hưởng khoái cảm trong vô số cách mà không sợ nguy cơ mang thai hoặc phải cam kết bất cứ vấn đề gì.
Ancient apostles warned extensively against lust in this sense.
Các sứ đồ thời xưa đã cảnh báo rất nhiều phải chống lại dục vọng theo ý nghĩa này.
But these three brain systems: lust, romantic love and attachment, aren't always connected to each other.
Nhưng ba hệ thống não này: cám dỗ, lãng mạn và gắn bó, không phải luôn luôn kết nối với nhau.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lust trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.