zest trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ zest trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zest trong Tiếng Anh.
Từ zest trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự say mê, sự thích thú, mùi thơm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ zest
sự say mêverb |
sự thích thúverb |
mùi thơmverb |
Xem thêm ví dụ
Whether 20 years or 200 years old, each of the millions of people living in this park rejoices in the zest of youthful living, in perfect health. Dù có 20 tuổi hay 200 tuổi, hàng triệu người sống trong công viên này đều vui hưởng sự trẻ trung và sức khỏe hoàn toàn. |
Yet, millions of people around the world continue to use them in perfumes and medicines and, of course, to add flavor and zest to their food. Tuy nhiên, hàng triệu người trên khắp thế giới tiếp tục sử dụng chúng để làm nước hoa, dược phẩm và dĩ nhiên để gia tăng hương vị cho món ăn. |
Nunn retired from the Senate in 1997, offering a lack of "zest and enthusiasm" as justification. Nunn đã nghỉ hưu từ Thượng viện vào năm 1997, cung cấp sự thiếu "nhiệt tình và nhiệt tình" như là sự biện minh. |
Troubridge, Ulster and Zest were fitted with a new design of bridge that would be adopted in all subsequent British frigates up to the Leander class. Troubridge, Ulster và Zest được trang bị một cầu tàu được thiết kế mới, vốn sẽ được áp dụng cho mọi tàu frigate Anh sau này cho đến khi lớp Leander ra đời. |
Then, “with a zest and zeal known only by those who follow in the footsteps of Jesus,” they sang: “Send out thy light and truth, O Lord.” Sau đó, theo lời kể của anh Judge Norris, “với lòng nhiệt thành và sốt sắng, là đặc điểm mà chỉ những người theo sát dấu chân của Chúa Giê-su mới có”, họ hát: “Cầu Chúa phát ánh sáng và sự thật ngài ra”. |
With brains restored to perfection, and bodies to the vigor of perpetual youth, mankind will have zest for exploring the limitless marvels of creation. Vì đầu óc trở nên hoàn toàn và thân thể tráng kiện thì ai nấy sẽ hăng say tìm hiểu về các điều tuyệt diệu bất tận của sự sáng tạo. |
He has this incredible zest for life. Anh ấy có 1 sự vui vẻ khó tin trong cuộc sống. |
Jason's parents are two high-powered lawyers with a zest for litigation. Bố mẹ của Jason là những luật sư có địa vị chuyên về kiện tụng tranh chấp. |
Despite challenges and difficulties, he always remained faithful and had an extraordinary zest for life. Dù trải qua những khó khăn và thử thách, ông luôn giữ lòng trung thành và rất yêu cuộc sống. |
There is a sluggishness and heaviness to some of the direction when the script is in good shape; and when the direction has lightness and zest, the script is in a slump." Chữ ě và ů không bao giờ nằm ở đầu từ, vì chữ ě làm mềm (iotation) chữ cái đứng trước nó và chữ ů dùng để kéo dài chữ u khi đọc (đọc là ). |
Attached to the 29th Destroyer Flotilla (comprising Zodiac, Zephyr and Zest), she was briefly stationed in the port of Wilhelmshaven, the main base of the Kriegsmarine recently captured by the Polish 1st Armoured Division. Được điều về Phân hạm đội Khu trục 29 cùng với HMS Zodiac, Zephyr và Zest, nó trú đóng một thời gian ngắn tại cảng Wilhelmshaven, căn cứ chính của Hải quân Đức vừa mới được Sư đoàn Thiết giáp 1 Ba Lan chiếm đóng. |
Till today, small Christian communities are found in these places due to its missionary zest. Cho đến ngày nay, các cộng đồng Kitô hữu nhỏ được tìm thấy ở những nơi này do niềm say mê truyền giáo. |
What zest we can get from life through the God-given abilities of walking, running, jumping, swimming! Chúng ta thấy yêu đời nhờ có khả năng đi, chạy, nhảy và bơi lội mà Đức Chúa Trời ban cho chúng ta! |
In 1967, while in the West Indies, Zest was deployed at St Vincent during local election period as a precaution. Vào năm 1967, đang khi ở tại khu vực Tây Ấn, nó được bố trí đến St. Vincent như một biện pháp phòng ngừa vào lúc diễn ra cuộc bầu cử địa phương. |
On the other hand, you may be dealing with a debilitating illness that drains your energy and zest for life. Mặt khác, có thể bạn đang mắc một chứng bệnh làm sức lực ngày càng suy yếu và mất đi niềm vui sống. |
In some parts of the earth, non-Christian Buddhists, Jews and others celebrate “Christmas” with as much zest as Catholics and Protestants. Tại nhiều nơi trên trái đất, những người không theo đạo đấng Christ như người theo đạo Phật, đạo Do Thái và các đạo khác cũng ăn mừng Giáng sinh một cách nhiệt thành như những người Công giáo và Tin lành. |
Disabling maladies will be moved out of the way so that these survivors can move forward with zest, looking eagerly to the marvelous activity of the Millennium stretching ahead of them, not dragged down by the afflictions that the old world may have brought upon them. Một khi những người sống sót không còn bệnh tật nữa, họ có thể hăng say và nóng lòng bắt tay vào công việc kỳ diệu đang chờ đón họ trong thời kỳ Một Ngàn Năm. Họ sẽ không còn uể oải vì những sự đau khổ gặp phải trong thế giới cũ nữa. |
"He had a tremendous zest for pleasure but he also had a real sense of duty", wrote J. B. Priestley. "Ông đắm chìm trong những thú vui nhưng ông cũng có ý thức thực sự với nhiệm vụ", theo J. B. Priestley. |
13 . Try Zest soap once a week . 13 . Thử gội đầu với xà phòng Zest mỗi tuần một lần . |
Rajneesh aimed to create a "new man" combining the spirituality of Gautama Buddha with the zest for life embodied by Nikos Kazantzakis' Zorba the Greek: "He should be as accurate and objective as a scientist ... as sensitive, as full of heart, as a poet ... rooted deep down in his being as the mystic." Osho mong muốn tạo ra một "con người mới" kết hợp tính tâm linh của Phật Tất đạt đa với niềm đam mê cuộc sống của nhân vật trong cuốn sách của Nikos Kazantzakis, Alexis Zorba – Con người hoan lạc: "Con người này phải chính xác và khách quan như một nhà khoa học... nhạy cảm, đầy tâm hồn, như một nhà thơ... và có gốc rễ cắm sâu trong cuộc sống của mình như một nhà huyền môn." |
Cambodians living abroad use Kaffir lime leaves instead of Kaffir lime zest, which is actually the whole lime rind that has been sun-dried, as Kaffir limes are not widely available outside of Cambodia, and by extension the South East Asian region. Người Campuchia sống ở nước ngoài dùng lá chanh Kaffir thay vì vỏ chanh phơi khô, vì nguyên liệu ngày không phổ biến ở bên ngoài Campuchia và ngoài khu vực Đông Nam Á. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zest trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới zest
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.