chronically trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ chronically trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chronically trong Tiếng Anh.
Từ chronically trong Tiếng Anh có các nghĩa là tột cùng, cực độ, kinh niên, vô cùng, hết sức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ chronically
tột cùng
|
cực độ
|
kinh niên
|
vô cùng
|
hết sức
|
Xem thêm ví dụ
8-OHdG resulting from ROS is increased in chronic gastritis. 8- OHdG là hậu quả do ROS tăng vì viêm dạ dày mãn tính. |
About half become chronic carriers, and at least 1 in 5 develop cirrhosis or cancer of the liver. Khoảng phân nửa trở thành người mang mầm bệnh mãn tính, và ít nhất 1 trong 5 người bị xơ gan hoặc ung thư gan. |
I haven’t had to endure abuse, chronic illness, or addiction. Tôi chưa phải chịu đựng sự lạm dụng hoặc bị bệnh mãn tính hay nghiện ngập. |
Though some of these campaigns were successful in raising money for charity (over $150 million to help combat famine), some observers criticised the approach, claiming it oversimplified chronic poverty; this apparent sensationalism was dubbed by critics as "poverty porn." Mặc dù một số chiến dịch này đã thành công trong việc quyên góp tiền cho tổ chức từ thiện (hơn 150 triệu đô la để giúp chống lại nạn đói), một số nhà quan sát đã chỉ trích cách tiếp cận này, tuyên bố nghèo đói bẩm sinh; sự giật gân rõ ràng này được các nhà phê bình gọi là "kích dục nghèo đói". |
She could be telling you there 's a problem , such as not being able to get to the litter box or chronic pain . Có thể nó đang cho bạn biết có một rắc rối , chẳng hạn như nó không vào được hộp vệ sinh hoặc đang bị đau mãn tính . |
Flooding is a chronic stress that the city has learned to cope with, considered a “way of life”. Ngập lụt là một căn bệnh mạn tính mà thành phố phải đối mặt, và coi đó là “một phần cuộc sống”. |
Chronic shortages are affecting the agricultural, industrial and services sector, while many houses still have no electricity. Việc thiếu hụt điện thường xuyên đã ảnh hưởng tới các lĩnh vực nông nghiêp, công nghiệp và dịch vụ, nhiều hộ gia đình vẫn chưa có điện. |
(Lamentations 3:39, 40) Similarly, the disciple Jude censured the “ungodly men” who rejected Jehovah’s direction and were chronic “complainers about their lot in life.” —Jude 3, 4, 16. Tương tự như vậy, môn đồ Giu-đe khiển trách những “kẻ chẳng tin-kính” bác bỏ sự hướng dẫn của Đức Giê-hô-va và “hay phàn nàn luôn về số phận của mình” (Giu-đe 3, 4, 16). |
Chronic disunity in 20th-century politics, big business and religion precedes the execution of divine judgment Sự chia rẽ thường xuyên trong các giới chính-trị, thương-mại, tôn-giáo của thế-kỷ 20 này diễn ra trước lúc Đức Chúa Trời thi-hành bản án của Ngài |
Hearing loss is the third most common chronic disease in the world. Mất khả năng nghe là bệnh kinh niên phổ biển thứ ba trên thế giới. |
Be positive: The key to coping with chronic illness without losing joy is often in your own hands. Hãy tích cực: Chìa khóa để bạn không đánh mất niềm vui khi đương đầu với các căn bệnh kinh niên thường nằm trong tay của chính bạn. |
“TARDINESS is a chronic problem among chief executive officers,” reports USA Today. “ĐI TRỄ là tật cố hữu của các nhân viên cấp cao. |
Chronic toxicity from bromide can result in bromism, a syndrome with multiple neurological symptoms. Độc tính mãn tính từ bromua có thể dẫn đến chứng huyết khối, một hội chứng có nhiều triệu chứng thần kinh. |
Chronic alcoholism is one cause of short-term memory loss. À, cô biết đấy, rượu bia có thể gây ra mất trí nhớ tạm thời. |
In the 2015 season, he played only 3 games (38 minutes) because of his chronic disease. Trong mùa giải 2015, anh chỉ đá 3 trận (38 phút) vì căn bệnh mạn tính của anh. |
Ingratitude leads to chronic dissatisfaction. Sự vô ơn thường dẫn đến tình trạng bất mãn. |
Even though his songs contributed to others’ pleasure, he suffered from chronic depression. Dù những bản nhạc của ông mang lại niềm vui thích cho người khác, nhưng bản thân ông lại phải chịu đựng chứng buồn nản kinh niên. |
Still, if it was chronic... Có thể là mãn tính. |
Low back pain may be classified by duration as acute (pain lasting less than 6 weeks), sub-chronic (6 to 12 weeks), or chronic (more than 12 weeks). Đau lưng dưới có thể được phân loại theo thời gian cấp tính (đau kéo dài dưới 6 tuần), nửa mãn tính (6 đến 12 tuần) hoặc mãn tính (hơn 12 tuần). |
These are, indeed, the chronic disorders of young people. Và trên thực tế, đây là những rối loạn mãn tính ở người trẻ. |
(Ecclesiastes 3:1) However, it may seem impossible to maintain a balanced schedule, given the disrupting effect that a chronic sickness can have on a family’s routine. Tuy nhiên, dường như khó giữ được thời biểu thăng bằng, vì đôi khi những ảnh hưởng của bệnh kinh niên làm gián đoạn sinh hoạt hằng ngày của gia đình. |
The contemporary diagnosis was typhoid fever, but modern writers have pointed out that Albert's ongoing stomach pain, leaving him ill for at least two years before his death, may indicate that a chronic disease, such as Crohn's disease, renal failure, or abdominal cancer, was the cause of death. Chẩn đoán đương thời nói rằng ông bị sốt thương hàn, nhưng nhiều học giả hiện đại chỉ ra rằng Albert có thể đã mắc bệnh ít nhất hai năm trước khi ông qua đời, có thể đó là một căn bệnh mãn tính, chẳng hạn như bệnh Crohn, suy thận, hay ung thư, là nguyên nhân dẫn đến cái chết của ông. |
In contrast, some chronic diseases, such as HIV/AIDS, are caused by transmissible infections. Một số bệnh mãn tính có thời gian dài, chẳng hạn như HIV/AIDS, gây ra do nhiễm trùng. |
But if your condition is chronic , it is recommended that you pay a visit to a dermatologist or a physician . Nhưng nếu tình trạng mụn trứng cá của bạn dai dẳng thì tốt hơn hết là bạn nên đến khám bác sĩ chuyên khoa da liễu hoặc bác sĩ . |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chronically trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới chronically
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.