loin trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ loin trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ loin trong Tiếng Anh.
Từ loin trong Tiếng Anh có các nghĩa là chỗ thắt lưng, khố, cật, miếng thịt lưng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ loin
chỗ thắt lưngnoun |
khốnoun The common clothing was a simple loin cloth. Cách ăn mặc thông thường chỉ là một cái khố đơn giản. |
cậtnoun |
miếng thịt lưngnoun |
Xem thêm ví dụ
62 And arighteousness will I send down out of heaven; and truth will I send forth out of the earth, to bear btestimony of mine Only Begotten; his cresurrection from the dead; yea, and also the resurrection of all men; and righteousness and truth will I cause to sweep the earth as with a flood, to dgather out mine elect from the four quarters of the earth, unto a place which I shall prepare, an Holy City, that my people may gird up their loins, and be looking forth for the time of my coming; for there shall be my tabernacle, and it shall be called eZion, a fNew Jerusalem. 62 Và ta sẽ gởi asự ngay chính từ trên trời xuống; và ta sẽ gởi blẽ thật đến cthế gian, để dlàm chứng cho Con Độc Sinh của ta; esự phục sinh của người từ cõi chết, phải, và luôn cả sự phục sinh của tất cả mọi người; và ta sẽ làm cho sự ngay chính và lẽ thật quét qua thế gian như một trận lụt, để fquy tụ dân chọn lọc của ta, từ bốn phương trời của thế gian, vào một nơi mà ta sẽ chuẩn bị, đó là Thành Phố Thánh, ngõ hầu dân của ta có thể thắt lưng mình, và chờ đợi ngày ta đến; vì nơi đó sẽ là đền tạm của ta, và nó sẽ được gọi là Si Ôn, một gTân Giê Ru Sa Lem. |
It was prophesied that the Book of Mormon would “grow together” with the Bible, a sacred record written by “the fruit of the loins of Judah.” Sách Mặc Môn đã được tiên tri là sẽ “được kết hợp lại” với Kinh Thánh, một biên sử thiêng liêng được “hậu tự của Giu Đa” viết ra. |
“Loins girded about with truth” “Lấy lẽ thật làm dây nịt lưng” |
May we gird up the loins of our powers of endurance, and may we carry on valiantly in the race that Jehovah God has set before us, until the end is reached and the joyous prize is gained, to Jehovah’s vindication through Jesus Christ. Mong sao chúng ta dồn hết mọi nỗ lực để nhịn nhục, và dũng cảm tiếp tục cuộc chạy đua mà Giê-hô-va Đức Chúa Trời đã đặt ra trước mặt chúng ta cho đến khi nào chúng ta chạy đến đích và giật giải để biện hộ cho Đức Giê-hô-va qua Giê-su Christ. |
16 In the communion sacrifice, all the fat —around the intestines, the kidneys, the appendage upon the liver, and the loins, as well as the fatty tail of the sheep— was offered to Jehovah by being burned, made to smoke on the altar. 16 Khi dâng của-lễ thù ân, tất cả mỡ—phần chung quanh ruột, thận và phần phụ trên gan, phần lưng cũng như đuôi chiên đầy mỡ—được dâng cho Đức Giê-hô-va bằng cách thiêu trên bàn thờ. |
Therefore, it might be said that the potential human race within his loins died with him. Thế nên có thể nói là dòng giống loài người tiềm tàng trong ngài cũng chết theo ngài. |
26 A seer shall the Lord my God raise up, who shall be a choice seer unto the fruit of my loins. 26 Chúa, Thượng Đế của tôi, sẽ dựng lên một vị tiên kiến, vị này sẽ là một vị tiên kiến chọn lọc cho hậu tự của tôi. |
8 And it came to pass that they came up upon the north of the land of Shilom, with their numerous hosts, men aarmed with bbows, and with arrows, and with swords, and with cimeters, and with stones, and with slings; and they had their heads shaved that they were naked; and they were girded with a leathern girdle about their loins. 8 Và chuyện rằng, họ kéo đến miền bắc xứ Si Lôm, với các đạo quân đông đảo gồm những người được atrang bị bcung tên, gươm, đao, đá và trành ném đá; đầu của họ thì cạo trọc, và họ dùng một cái khố da thắt ngang hông. |
For example, knowing the meaning of words like savor (Matthew 5:13) or cleave (D&C 11:19; 45:48) and phrases such as “gird up your loins” (D&C 75:22), and “purse and scrip” (see Luke 10:4) help clarify the text of the scriptures. Ví dụ, việc biết được ý nghĩa của những từ như hương vị mặn (Ma Thi Ơ 5:13) hoặc tận tụy (GLGƯ 11:19; 45:48) và các cụm từ như là “các ngươi hãy thắt lưng thật chặt” (GLGƯ 75:22), và “túi, bao” (xin xem Lu Ca 10:4) giúp làm sáng tỏ những câu văn trong thánh thư. |
He would offer Jupiter's throne in return for festering disease that sprung from noble loins. Ông ta sẽ đổi cả ngai vàng của Jupiter để cứu cái mớ chết dịch phát sinh từ bộ hạ ông ấy. |
Jesus set a fine example in preaching, and he instructed his anointed followers: “Let your loins be girded and your lamps be burning, and you yourselves be like men waiting for their master when he returns from the marriage, so that at his arriving and knocking they may at once open to him. Chúa Giê-su đã nêu gương sáng về việc rao giảng, và ngài ra chỉ thị cho các môn đồ xức dầu: “Lưng các ngươi phải thắt lại, đèn các ngươi phải thắp lên. Hãy làm như người chờ-đợi chủ mình ở tiệc cưới về, để lúc chủ đến gõ cửa thì liền mở. |
Gird up your loins, please, like an able-bodied man, and let me question you, and you inform me.’” Khá thắt lưng người như kẻ dõng-sĩ; ta sẽ hỏi ngươi, ngươi sẽ chỉ-dạy cho ta”. |
27 Thus saith the Lord God of my fathers unto me, A choice seer will I raise up out of the fruit of thy loins, and he shall be esteemed highly among the fruit of thy loins; and unto him will I give commandment that he shall do a work for the fruit of thy loins, his brethren. 27 Đức Chúa Trời của các tổ phụ tôi phán cùng tôi như vầy: Ta sẽ dựng lên một vị tiên kiến chọn lọc từ hậu tự của ngươi, và hắn sẽ được rất kính trọng ở giữa hậu tự của ngươi; và ta sẽ ban cho hắn một lệnh truyền rằng hắn phải làm một công việc cho hậu tự của ngươi, là các anh em của hắn. |
2 And it came to pass that Methuselah, the son of Enoch, was anot taken, that the covenants of the Lord might be fulfilled, which he made to Enoch; for he truly covenanted with Enoch that Noah should be of the fruit of his loins. 2 Và chuyện rằng, aMê Tu Sê La, con trai của Hê Nóc, không bị cất lên, để cho giao ước của Chúa có thể được ứng nghiệm, là giao ước mà Ngài đã lập với Hê Nóc; vì quả thật Ngài đã lập giao ước với Hê Nóc rằng Nô Ê sẽ là hậu tự của ông. |
27 None shall slumber nor sleep; neither shall the girdle of their loins be loosed, nor the latchet of their shoes be broken; 27 Chẳng ai ngủ gật hoặc ngủ mê; chẳng ai phải tháo dây lưng hay dây giày bị đứt. |
How can Christians gird their loins with truth? Làm thế nào Tín đồ Đấng Christ có thể thắt lưng bằng lẽ thật? |
A soldier had to keep his belt tight in order to protect his loins (hips, groin, and lower abdomen) and to bear the weight of his sword. Một người lính phải thắt chặt dây nịt lưng để bảo vệ phần phía dưới bụng, và để chịu được sức nặng của thanh gươm. |
It's probably just your burning loins. Hình như là " cậu đang cháy ". |
But when the numbing medicine wore off later that night, it felt like someone had pressed a red hot coal to my loins. Nhưng khuya đêm đó khi thuốc tê đã tan đi, cảm giác như ai đó đang ấn một cục than hồng vào hai bên háng tôi. |
5 And arighteousness shall be the girdle of his loins, and faithfulness the girdle of his reins. 5 Và sự ngay chính sẽ làm dây thắt lưng của người và sự thành tín sẽ làm dây ràng hông của người. |
12 Paul explains: “Stand firm, therefore, with your loins girded about with truth, and having on the breastplate of righteousness.” 12 Phao-lô giải thích: “Vậy, hãy đứng vững, lấy lẽ thật làm dây nịt lưng, mặc lấy giáp bằng sự công-bình”. |
5 Now the heads of the Lamanites were shorn; and they were anaked, save it were skin which was girded about their loins, and also their armor, which was girded about them, and their bows, and their arrows, and their stones, and their slings, and so forth. 5 Bấy giờ dân La Man đầu thì cạo trọc; mình thì atrần truồng, chỉ có một miếng da bọc quanh hông, áo giáp che mình, cung, tên, đá, trành ném đá và những thứ khác. |
7 Therefore, agird up thy loins for the work. 7 Vậy nên, hãy athắt lưng của ngươi lại để làm công việc ấy. |
11 And arighteousness shall be the girdle of his loins, and faithfulness the girdle of his reins. 11 Và asự ngay chính sẽ làm dây thắt lưng của Ngài, và sự thành tín sẽ làm dây ràng hông của Ngài. |
21 And it came to pass that when Moroni had proclaimed these words, behold, the people came running atogether with their armor girded about their loins, brending their garments in token, or as a ccovenant, that they would not forsake the Lord their God; or, in other words, if they should transgress the commandments of God, or fall into transgression, and be dashamed to take upon them the name of Christ, the Lord should rend them even as they had rent their garments. 21 Và chuyện rằng, sau khi Mô Rô Ni tuyên bố xong những lời này, thì kìa, dân chúng cùng nhau kéo đến với áo giáp đeo quanh hông, xé áo làm hiệu, hay làm giao ước rằng, họ sẽ không từ bỏ Chúa, Thượng Đế của họ; hay nói cách khác, nếu họ vi phạm những lệnh truyền của Thượng Đế, hay bị sa vào vòng phạm giới và thấy axấu hổ vì mang danh Đấng Ky Tô, thì Chúa sẽ xé nát họ như họ đã xé rách y phục họ vậy. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ loin trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới loin
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.