livelihood trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ livelihood trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ livelihood trong Tiếng Anh.
Từ livelihood trong Tiếng Anh có các nghĩa là sinh kế, cách sinh nhai, sinh nhai, đời sống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ livelihood
sinh kếnoun His income provides a substantial part of his family’s livelihood. Thu nhập của em là một phần đáng kể cho sinh kế của gia đình em. |
cách sinh nhainoun |
sinh nhainoun And the economy of the family and their livelihood depended on those animals. Và kinh tế gia đình cũng như kế sinh nhai đều phụ thuộc vào những con vật này. |
đời sốngnoun |
Xem thêm ví dụ
Lee said the most important goals are to improve the people's livelihoods, build national consciousness, make a formal name change and draft a new constitution that reflects the present reality so that Taiwan can officially identify itself as a country. Lý cho biết các mục tiêu quan trọng nhất là cải thiện sinh kế của người dân, xây dựng ý thức quốc gia, thay đổi tên chính thức và soạn thảo hiến pháp mới phản ánh thực tế hiện tại để Đài Loan có thể chính thức nhận mình là một quốc gia. |
It seriously threatens the livelihoods of millions of people, and especially in Africa and China. Nó đe dọa nghiêm trọng tới đời sống của nhiều triệu người, đặc biệt là Châu Phi và Trung Quốc. |
It makes content get better, it makes searching work better, when people can really make their livelihood from producing great content. Nó khiến nội dung dễ tiếp cận hơn và công việc tìm kiếm hiệu quả hơn, khi mọi người có thể kiếm sống từ việc tạo ra nội dung chất lượng. |
The project enhanced the contribution of plantation forests to rural livelihoods by supporting: Dự án đã hỗ trợ trồng rừng và đóng góp vào nâng cao sinh kế nông thôn thông qua: |
Our primitive ancestors, when they found their homes and livelihood endangered, they dared to make their way into unfamiliar territories in search of better opportunities. Tổ tiên nguyên thủy của chúng ta, khi họ nhận ra nơi ở đang gặp nguy, họ đã dám mở đường đến những vùng xa lạ tìm kiếm những cơ hội tốt hơn. |
It achieved progress on (i) more decentralized decision making from provinces to districts and communes as investment owners, (ii) greater empowerment and participation of local communities, (iii) higher budget allocations for operations and maintenance (iv) measures in place for improved transparency and fiduciary safeguards, (v) improved monitoring and evaluation systems and tools, (vi) improved policy dialogue forum on poverty reduction for ethnic minorities, and (vii) a shift in focus from infrastructure investments to livelihoods support. Là một trong những chương trình quốc gia của Việt Nam về xóa đói giảm nghèo, chương trình này đã có những thành công ở các lĩnh vực như: (i) phân cấp nhiều hơn từ tỉnh xuống huyện và xã làm chủ đầu tư, (ii) trao thêm quyền và thúc đẩy sự tham gia nhiều hơn của các cộng đồng địa phương, (iii) cấp thêm ngân sách cho các hoạt động vận hành và bảo dưỡng công trình, (iv) thực hiện các biện pháp tăng cường minh bạch, đảm bảo sử dụng và quản lý nguồn lực hiệu quả, đúng đối tượng, (v) cải thiện hệ thống giám sát và đánh giá dự án, (vi) tăng cường diễn đàn đối thoại chính sách giảm nghèo cho các nhóm thiểu số, và (vii) chuyển dịch trọng tâm từ phát triển hạ tầng sang hỗ trợ sinh kế. |
Enforcing restrictions or change to activities within the coastal zone can be difficult as these resources are often very important to people’s livelihoods. Thực thi các hạn chế hoặc thay đổi hoạt động trong vùng bờ biển có thể khó khăn như các nguồn tài nguyên thường rất quan trọng đối với sinh kế của người dân. |
" We 're talking about the livelihoods of millions of people but we 're also talking about a huge potential resource of hydropower which can not only provide foreign revenues to the countries , but can those revenues can then be used to finance other development programs and help countries meet their targets on poverty alleviation and millenium development goals , " Bird said . " Chúng tôi đang quan tâm đến sinh kế của hàng triệu người nhưng chúng tôi cũng đề cập đến nguồn thủy điện có tiềm năng rất to lớn không những mang lại ngoại tệ cho các nước này mà doanh thu này còn có thể được dùng để tài trợ các chương trình phát triển khác và giúp họ đạt được mục tiêu giảm nghèo và mục tiêu phát triển thiên niên kỷ , " Bird nói . |
First, he loses his means of livelihood. Đầu tiên, ông mất kế sinh nhai. |
John used to make about a dollar a day selling bread, but when wheat importation was banned, he lost this means of livelihood. Trước đây anh John kiếm được khoảng một đồng một ngày bằng cách bán bánh mì, nhưng khi lúa mì bị cấm không cho nhập khẩu, anh mất phương kế sinh nhai. |
Losing one’s livelihood can be very painful, but why not view it as an opportunity to see for yourself that Jehovah will never forsake you? Mất đi sinh kế có thể gây đau buồn, nhưng sao bạn không coi đó như một dịp để chính bạn cảm nghiệm được sự kiện là Đức Giê-hô-va sẽ không bao giờ bỏ bạn? |
He had lost his livelihood, a freakish disaster had claimed the lives of his children, and now he was beset by a debilitating illness. Điều đó chẳng có gì lạ vì ông đã mất phương kế sinh nhai, các con ông mất mạng trong một tai họa bất ngờ, và giờ đây ông mang một căn bệnh làm hao mòn sức khỏe. |
Their livelihoods depend on my success. Sinh kế của họ phụ thuộc vào thành công của tôi. |
Those whose livelihood is dependent on the soil are especially thankful for the land’s produce. Những ai sinh nhai bằng nghề điền thổ đặc biệt quí hoa lợi của đất. |
She was awarded the Right Livelihood Award in 2011. Bà đã được trao Giải thưởng sinh kế phù hợp vào năm 2011. |
Today, the depletion of ocean fisheries is so significant that effectively it is effecting the ability of the poor, the artisanal fisher folk and those who fish for their own livelihoods, to feed their families. Ngày nay ,sự suy giảm của các loài cá đại dương lớn đến nỗi nó ảnh hưởng đến sinh kế của những người nghèo, những người dân chài, những người kiếm sống bằng nghề chài lưới để nuôi gia đình họ. |
The mining sector employs only about 3% of the population while about half of the population depends on subsistence agriculture for its livelihood. Ngành công nghiệp khai khoáng chỉ thu hút 3% lực lượng lao động trong khi gần một nửa dân số sống phụ thuộc vào nông nghiệp. |
Tibetan agriculture, livestock raising, industry and commerce shall be developed step by step and the people's livelihood shall be improved step by step in accordance with the actual conditions in Tibet. Nông nghiệp Tây Tạng, chăn nuôi, công nghiệp và thương mại sẽ được phát triển từng bước và sinh kế của người dân sẽ được cải thiện từng bước phù hợp với điều kiện thực tế ở Tây Tạng. |
Decisions and choices on infrastructure, and livelihood investments made now could have irreversible long term impacts. Các quyết định, phương án đầu tư hạ tầng, đầu tư sinh kế ta thực hiện hôm nay có thể sẽ để lại những ảnh hưởng không thể đảo ngược về lâu dài. |
While CDD has brought encouraging results, it also requires a lot of effort and time to ensure that changes on the ground and livelihood improvements can be sustained. Mặc dù CDD đã mang lại những kết quả đáng khích lệ, nhưng chúng ta vẫn phải tiếp tục nỗ lực và đầu tư thêm rất nhiều thời gian để đảm bảo rằng những thay đổi và cải thiện sinh kế đã đạt sẽ vẫn được duy trì. |
These livelihood restoration programs aim to give communities a head start in preparing for life in a new location by building their skills and know-how in crop production and livestock raising, starting and running a small business, providing vocational training and agricultural extension services, and opening up access to local markets. Các chương trình cải thiện sinh kế nhằm mang lại cho cộng đồng một sự khởi đầu mới để chuẩn bị cho cuộc sống ở địa điểm mới bằng cách xây dựng kỹ năng và hướng dẫn cách trồng trọt, chăn nuôi, khởi sự và điều hành kinh doanh nhỏ, cung cấp đào tạo nghề và các dịch vụ phi nông nghiệp khác như tăng cường kết nối với thị trường. |
Since her livelihood depended upon conjuring these wicked spirit creatures, what would she do? Vì sinh kế của bà tùy thuộc vào việc gọi lên được những tạo vật thần linh gian ác này, bà sẽ làm gì? |
How can we talk about peace when, around the world, so many people’s lives are shattered, their livelihood ruined, and their prospect for a meaningful and fulfilled existence wiped out by wars, large and small? Có thể nào nói về hòa bình khi khắp thế giới đời sống của nhiều người bị tan vỡ, kế sinh nhai của họ bị tiêu tán và họ mất hết triển vọng sống một cuộc đời đầy ý nghĩa và toại nguyện vì cớ chiến tranh lớn nhỏ hay không? |
Because love is the great commandment, it ought to be at the center of all and everything we do in our own family, in our Church callings, and in our livelihood. Vì tình thương yêu là giáo lệnh lớn, nên cần phải được đặt vào trung tâm của tất cả và mọi điều chúng ta làm trong gia đình, trong những sự kêu gọi trong Giáo Hội và nghề nghiệp của mình. |
“World War II spread death and devastation throughout most of the world to an extent never before experienced. . . . an attempt to express the value of property and livelihoods destroyed in terms of money is futile: the resulting sums reach astronomical figures.” —Encyclopedia Americana. “Thế chiến thứ hai gieo rắc sự chết và sự tàn phá hầu hết khắp thế giới trên một qui mô chưa từng thấy trước đó... Nếu muốn thử ước lượng giá trị bằng tiền của những tài sản và của cải bị tổn thất thì vô ích: tổng giá trị ấy sẽ lên đến những con số lớn quá mức tưởng tượng” (Encyclopedia Americana). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ livelihood trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới livelihood
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.