live together trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ live together trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ live together trong Tiếng Anh.
Từ live together trong Tiếng Anh có nghĩa là sum vầy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ live together
sum vầyverb |
Xem thêm ví dụ
For God's sake, why can't we learn to live together? Trời đất ơi, tại sao không chịu học cách sống chung với nhau? |
And they lived together happily ever after. Và họ sống hạnh phúc cùng nhau mãi mãi về sau. |
Some opt to live together, while others scheme to be freed from their spouse. Một số cặp chọn sống chung mà không cần kết hôn, trong khi những người khác lại tìm cách thoát khỏi sự ràng buộc với người hôn phối. |
May we live together in peace and harmony and love. Cầu xin cho chúng ta cùng nhau sống trong hòa bình, hòa thuận và tình yêu thương. |
Live together? Sống cùng nhau? |
We live together. Chúng ta sống với nhau. |
“For as long as we both shall live together on earth”: This points to long-term togetherness. “Và cùng sống với nhau đến trọn đời”: Điều này muốn nói đến sự chung sống lâu dài. |
Living together [without marriage] provided no future orientation.” Chỉ sống chung với nhau thôi [mà không kết hôn] thì không thấy có một định hướng rõ rệt nào về tương lai cả”. |
You know that Ha Ni and Seung Jo are living together right? Cháu biết là Ha Ni và Seung Jo đang sống cùng với nhau đúng không? |
Jeanene’s courage and commitment to her faith have made all the difference in our lives together. Lòng can đảm và sự cam kết của Jeanene với đức tin của cô ấy đã là một trong những yếu tố quan trọng nhất trong cuộc sống chung của chúng tôi. |
" For many years, the Snow Maiden and the wife lived together. Nhiều năm qua, Trinh nữ Tuyết và người vợ cùng nhau sống. |
We have to live together. Chúng ta phải sống cùng nhau. |
You two live together? 2 cô ở cùng nhau à? |
● Is it a good idea to live together before getting married? ● Có nên sống thử trước khi kết hôn không? |
▪ More than half the couples who marry in the United States are already living together. ▪ Hơn 50 phần trăm các cặp vợ chồng ở Hoa Kỳ đã sống thử trước khi kết hôn. |
He wants to move out of his place so that we can live together. Anh ấy muốn dọn đi và bọn em có thể sống chung. |
In our day many men and women live together as husband and wife without any legal commitment. Ngày nay nhiều người đàn ông và đàn bà sống với nhau như vợ chồng mà không chính thức kết hôn. |
If we live together? We can die together too? Nếu chúng ta sống với nhau chúng ta có thật sự hạnh phúc không? |
Determined to serve Jehovah, we stopped living together and having close association with our former friends. Với quyết tâm phụng sự Đức Giê-hô-va, chúng tôi ngưng sống chung và không chơi thân với những bạn trước kia nữa. |
In the army we worked together, trained together, lived together. Trong quân đội, chúng tôi làm việc cùng nhau, tập luyện cùng nhau và sống cùng với nhau. |
After all, in many lands, living together —with or without intending to marry— is considered normal. Tại nhiều nước, việc sống thử là điều bình thường, dù họ sẽ kết hôn hay không. |
He wishes and prays that men might live together in peace without war and contention, argument and conflict. Người già mong muốn và cầu nguyện rằng con người có thể chung sống hòa bình mà không có chiến tranh, bất hòa, tranh cãi và xung đột. |
They're all living together, right. Tất cả các chương trình này tồn tại song song với nhau. |
You'll be living together again? Hai cậu lại ở chung căn hộ hả? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ live together trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới live together
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.