little by little trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ little by little trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ little by little trong Tiếng Anh.
Từ little by little trong Tiếng Anh có các nghĩa là dần dần, lần hồi, từng chút một. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ little by little
dần dầnadverb (a small amount at a time) Farmers pay us little by little over time, covering most of our expenses. Nông dân trả tiền dần dần cho chúng tôi, đủ để bù đắp hầu hết mọi chi phí. |
lần hồiadverb |
từng chút mộtadverb I am beginning to like Ken little by little. Tôi bắt đầu giống như Ken từng chút một. |
Xem thêm ví dụ
Don't handle a bad habit tenderly, or try to break it off little by little. Chớ nhẹ tay với một thói quen xấu, hoặc chớ cố gắng khắc phục nó từng chút một. |
Little by little. Từng chút một. |
In 1994, I began to study the Bible with Jehovah’s Witnesses, and little by little my personality changed. Năm 1994, tôi bắt đầu học Kinh Thánh với Nhân Chứng Giê-hô-va, và dần dần thay đổi nhân cách. |
My Testimony Came Little by Little Chứng Ngôn của Tôi Đến Từng Bước Nhỏ Một |
He comes everyday and tells me to cut it little by little. Anh ấy đến mỗi ngày và bảo mình cắt từng tí một. |
But yet another Paradise prospect presents itself —getting to know the whole earth, little by little. Nhưng có một triển vọng khác nơi Địa-đàng là làm quen dần dần với cả trái đất! |
Little by little my understanding of the Scriptures increased, but I continued to attend the Orthodox Church. Dần dần tôi hiểu biết nhiều hơn về Kinh-thánh, nhưng tôi vẫn tiếp tục đi nhà thờ Chính thống. |
And little by little I found out Danny’s story. Dần dần tôi cũng hiểu ra câu chuyện của Danny. |
Little by little , kids will gain these skills - and feel great once they 're mastered . Dần dần trẻ sẽ đạt được những kỹ năng này - và cảm thấy thật tuyệt vời khi mình đã làm được thuần thục hơn . |
Little by little, though, we were able to break down prejudice. Tuy nhiên, dần dần chúng tôi đã có thể phá đổ thành kiến ấy. |
Little by little, the water dried up. Nước tiếp tục hạ xuống dần, rồi cạn đi. |
Little by little, we learned how he prepared the earth for mankind. Dần dần chúng ta học biết được Ngài đã sửa soạn trái đất cho nhân loại ra sao. |
Little by little, newspapers took on the topic, then TV, radio... Từng chút từng chút một, các tờ báo cũng đã nói về chủ đề này, rồi sau đó đến cả truyền hình, các kênh radio... |
Take on their attitude, and then little by little lead them out of it. Hãy đón nhận thái độ của họ và từng bước dẫn dắt họ ra khỏi cách cư xử đó. |
Little by little we grew and we wanted to build different challenges. Từng chút một, chúng ta nuôi dưỡng để tạo nên những thách thức khác. |
Little by little it gets colder until eventually it approaches absolute zero. Từng chút một, nó lạnh dần cho đến cuối cùng thì nó tiếp cận điểm không tuyệt đối. |
With her help, my French improved little by little. Với sự giúp đỡ của cô ấy, tiếng Pháp của tôi được cải thiện từng chút từng chút một. |
Little by little, we fell in love. Dần dần, chúng tôi yêu nhau. |
Little by little, we're giving sight to the machines. Từng chút từng chút một, chúng ta cho máy móc thị giác. |
" I bet you're changing little by little too, Takaki-kun. " " Mình cá là bạn cũng thay đổi, Takaki. " |
Little by little, as unclean desires are aroused, his resolve to remain clean before Jehovah is undermined. Dần dần, khi các ham muốn xấu nảy sinh, người ấy không còn quyết tâm giữ vị thế thanh sạch trước mặt Đức Giê-hô-va nữa. |
However, I believe that over the years, a person can also sacrifice his life little by little. Tuy nhiên, tôi tin rằng trong nhiều năm, một người cũng có thể dâng trọn đời mình qua việc hy sinh một ít mỗi ngày. |
Yes, little by little our reputation is built up through the deeds that we perform. Vâng, danh tiếng của chúng ta được xây đắp dần bởi những gì chúng ta làm. |
Little by little, Alex changed. Dần dần, Alex thay đổi. |
Little by little, I became reacquainted with Jehovah. Tôi xây dựng lại mối quan hệ với Đức Giê-hô-va từng chút một. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ little by little trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới little by little
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.