liturgy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ liturgy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ liturgy trong Tiếng Anh.
Từ liturgy trong Tiếng Anh có các nghĩa là nghi thức tế lễ, nghi lễ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ liturgy
nghi thức tế lễnoun |
nghi lễnoun |
Xem thêm ví dụ
The traditional liturgy of the Days of Awe (the High Holy Days; i.e. Rosh Hashanah and Yom Kippur) states that prayer, repentance and tzedakah (charitable actions) are ways to repent for sin. Giáo nghi truyền thống của Những ngày Kính sợ - Days of Awe (những ngày lễ trọng: Rosh Hashanah và Yom Kippur) chép rằng cầu nguyện, ăn năn và làm từ thiện (tzedakak) là cách bày tỏ sự ăn năn tội lỗi. |
The standardization effort consisted mainly of combining these two (Roman and Gallican) regional liturgies. Những nỗ lực cho việc tiêu chuẩn hoá chủ yếu bao gồm việc kết hợp thánh ca của hai vùng Roma và Gallic. |
The Pope presides at a number of liturgies throughout the year, drawing audiences of 15,000 to over 80,000 people, either within the Basilica or the adjoining St. Peter's Square. Giáo hoàng thực hiện một số phụng vụ tại đây hàng năm, thu hút lượng người tham dự từ 15,000 tới 80,000 người, tập trung trong đại thánh đường hoặc Quảng trường Thánh Phêrô bên cạnh. |
Coptic is still used in the liturgy of the Egyptian Orthodox Church, and traces of it are found in modern Egyptian Arabic. Tiếng Copt vẫn được sử dụng trong các nghi thức tế lễ của Giáo hội Chính Thống Ai Cập, và dấu vết của nó còn được tìm thấy ở trong ngôn ngữ Ai Cập Ả Rập ngày nay. |
On October 28 UAOC faithful, supported by Ukrainian Catholics, demonstrated near St. Sophia's Cathedral as newly elected Russian Orthodox Church Patriarch Aleksei and Metropolitan Filaret celebrated liturgy at the shrine. Ngày 28 tháng 10 UAOC trung thành, được hỗ trợ bởi người Công giáo Ucraina, đã chứng tỏ gần Nhà thờ St. Sophia là Giáo hội Chính thống Nga mới được bầu Aleksei và Metropolitan Filaret tổ chức phụng vụ tại đền thờ. |
Another method used to perform harae is misogi, in which a participant stands under a cold waterfall while chanting a liturgy. Một phương pháp được sử dụng để thực hiện harae là misogi, trong đó một người tham gia đứng dưới một thác nước lạnh trong khi tụng một bài niệm. |
Catholic rites and public religious ceremonies are so numerous and complex as to constitute a subject of study —liturgy— in Catholic seminaries. Các nghi thức và nghi lễ công cộng thì nhiều và phức tạp đến độ có nguyên một môn học về đề tài này—nghi thức lễ bái—trong các trường dòng Công Giáo. |
* However, the formalistic liturgies of Christendom are not a truly beneficial public service. * Tuy nhiên, các thánh lễ đầy vẻ hình thức của các tôn giáo tự xưng theo Đấng Christ không thật sự là một công dịch hữu ích. |
One day I was invited by a young lady to attend a liturgy at a small Greek Orthodox chapel. Một ngày kia một phụ nữ mời tôi dự lễ tại một nhà thờ nhỏ thuộc Chính thống giáo Hy Lạp. |
Video footage showed people assembled at the church, chanting the liturgy. Các đoạn phim trong Tanta cho thấy mọi người tập hợp tại nhà thờ, hát thánh ca. |
The Liturgy of the Word began with a reading from the Acts of the Apostles, 10:34–43, read by Chilean Alejandra Correa in Spanish. Phần Phụng vụ Lời Chúa của Thánh Lễ An tán mở đầu bằng bài đọc trích từ sách Sách Công vụ Tông đồ 10:34-43, do bà Chile Alejandra Correa đọc bằng tiếng Tây Ban Nha. |
The term "Latin Mass" is frequently used to denote the Tridentine Mass, that is, the Roman Rite liturgy of the Mass celebrated in Latin and in accordance with the successive editions of the Roman Missal published between 1570 and 1962. Thuật ngữ "Thánh Lễ Latin" thường được sử dụng để biểu thị Thánh Lễ Tridentine, nghĩa là Phụng vụ Thánh Lễ Rôma của Thánh lễ được xướng bằng tiếng Latinh và phù hợp với các phiên bản kế tiếp của Thánh lễ Misa được xuất bản giữa năm 1570 và 1962. |
By royal command, Caroline's name was omitted from the Book of Common Prayer, the liturgy of the Church of England. Theo lệnh của hoàng gia, tên của Caroline bị bỏ qua trong Sách Cầu nguyện chung, trong phụng vụ của Giáo hội Anh. |
Likewise, the United Methodist Church in its Eucharistic liturgy contains the words "Let us offer ourselves and our gifts to God" (A Service of Word and Table I). Tương tự như vậy, Giáo hội Giám lý Liên hiệp trong phụng vụ Thánh Thể có dòng chữ "Chúng ta hãy dâng mình và quà tặng cho Thiên Chúa" (A Service of Word and Table I)). |
Its light, he argued, was hidden under a bushel of ecclesiastical authority, tradition, and liturgy. Theo Luther, ánh sáng phúc âm đã bị che giấu dưới chiếc thùng của thẩm quyền giáo hội, truyền thống, và nghi thức. |
Primarily subhead Popular Merrymaking under Liturgy and Custom. Truy cập ngày 22 tháng 12 năm 2005. Primarily subhead Popular Merrymaking under Liturgy and Custom. |
As the use of English in worship services spread, the need for a complete uniform liturgy for the Church became evident. Khi việc sử dụng tiếng Anh trong lễ thờ phượng lan tỏa rộng khắp, nhu cầu hoàn tất bản giáo nghi thống nhất cho Giáo hội trở nên cấp bách. |
Recently its liturgy incorporated a special prayer for people undergoing sex-change operations.” —THE NEW YORK TIMES MAGAZINE, U.S.A. Gần đây, họ thêm vào nghi thức tế lễ một lời cầu nguyện đặc biệt dành cho những người đang trải qua các cuộc phẫu thuật chuyển đổi giới tính”. —THE NEW YORK TIMES MAGAZINE, HOA KỲ. |
Jacobus da Varagine then moves on to the saint's life, compiled with reference to the readings from the Roman Catholic Church's liturgy commemorating that saint; then embellishes the biography with supernatural tales of incidents involving the saint's life. Jacobus da Varagine sau đó chuyển đến đời sống của vị thánh, được biên soạn dựa theo các tài liệu phụng vụ của Giáo hội Công Giáo, sau đó tô điểm lại tiểu sử với những câu chuyện siêu nhiên về những biến cố liên quan đến cuộc đời của vị thánh. |
Increasingly the Byzantine Church differed in language, practices, and liturgy from the Western Church. Giáo hội Byzantine ngày càng khác biệt trong ngôn ngữ, nghi lễ, luật lệ với Giáo hội phương Tây. |
15 Archbishop Agobard of Lyons, France (779-840 C.E.), spoke out against image worship, churches dedicated to saints, and the church’s unscriptural liturgies and practices. 15 Tổng giám mục Agobard thành Lyons, Pháp (779-840 CN) lên án việc thờ hình tượng, dâng hiến nhà thờ cho các thánh cũng như những nghi lễ và thực hành trái Kinh Thánh. |
“Less than forty years after the erection of Constantinople, the Council of Laodicea (A.D. 367) prohibited the participation both of instruments and of congregations in the liturgy. Cuốn Our Musical Heritage có viết: “Chưa đầy 40 năm sau khi dựng thành Constantinople, Giáo hội nghị ở Lao-đi-xê (367 CN) cấm không cho nhạc cụ và hội thánh có phần trong nghi thức tế lễ. |
Christendom’s liturgies are generally either worship services or specific rituals, such as the Eucharist in the Roman Catholic Church. Thánh lễ của các tôn giáo tự xưng theo Đấng Christ thường là những buổi lễ hoặc nghi lễ đặc biệt, chẳng hạn như Phép Thánh Thể của Giáo Hội Công Giáo. |
Artapanus of Alexandria explicitly identified Moses not only with Thoth/Hermes, but also with the Greek figure Musaeus (whom he called "the teacher of Orpheus"), and ascribed to him the division of Egypt into 36 districts, each with its own liturgy. Artapanus thành Alexandria công khai đồng nhất Moses không chỉ với Thoth/Hermes mà còn với Musaeus (mà ông gọi là "thầy của Orpheus"), và cho rằng chính Moses là người chia Ai Cập thành 36 tỉnh. |
The texts and literary sources for his work began with a period of interest in Russian folklore, which progressed to classical authors and the Latin liturgy and moved on to contemporary France (André Gide, in Persephone) and eventually English literature, including W.H. Auden, T.S. Eliot, and medieval English verse. Các nguồn văn học cho tác phẩm của ông đầu tiên là từ văn học dân gian Nga, sau đó các tác giả cổ điển và văn học phụng vụ tiếng Latin rồi chuyển tới Pháp đương đại (André Gide, trong Persephone) và cuối cùng là văn học Anh, bao gồm WH Auden, TS Eliot, và thơ tiếng Anh thời Trung cổ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ liturgy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới liturgy
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.