live with trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ live with trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ live with trong Tiếng Anh.
Từ live with trong Tiếng Anh có các nghĩa là chấp nhận, nhận, chịu, nuốt, chim nhạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ live with
chấp nhận
|
nhận
|
chịu
|
nuốt
|
chim nhạn
|
Xem thêm ví dụ
Since then, he lived with his mother and brother. Sau đó, anh sống cùng mẹ, bà và anh trai. |
At that time, we lived with Heavenly Father as His spirit children. Vào lúc đó, chúng ta đã sống với Cha Thiên Thượng với tư cách là con cái linh hồn của Ngài. |
– Live with it tomorrow. Ngày mai hãy sống chung với nó. |
"""The kind you can't live with?""" “Dạng người bạn không thể sống cùng.” |
He earned a living with his hands as a tradesman. Ông kiếm sống bằng hai bàn tay của mình làm người buôn bán. |
He truly lived with those problems, struggling for a solution, and he communicated his concern to the group. Ông luôn sống với những vấn đề đó, nỗ lực tìm ra lời giải, và ông trình bày mối quan tâm của mình với nhóm nghiên cứu. |
(John 8:26) Jesus had heard many things from God because he had lived with God. (Giăng 8:26) Chúa Giê-su đã được nghe nhiều điều từ Đức Chúa Trời vì ngài đã sống với Đức Chúa Trời. |
So Adam lived with my family. Cho nên Adam sống với gia đình tôi. |
So how is it living with Rachel again? Vậy tái sống với Rachel thế nào? |
He lived with his relatives while in Paris. Trong khi những người còn lại về nhà người chú ở Paris. |
These were the 11 sons that were born to Jacob when he lived with Rachel’s father Laʹban. Đây là 11 người con của Gia-cốp khi ông còn sống với cha của Ra-chên là La-ban. |
You know, I've never lived with a guy before. Các cậu biết đấy, tớ chưa từng sống với đàn ông trước kia mà. |
When he was well, he could live with well people again. —Leviticus 13:16, 17. Khi khỏi bệnh, người ấy có thể sống bình thường trở lại với những người khỏe mạnh khác.—Lê-vi Ký 13:16, 17. |
If you live with one parent , you know that a lot of other kids do , too . Nếu bạn chỉ sống với mẹ hoặc bố thì bạn nên biết rằng rất nhiều đứa trẻ khác cũng vậy . |
If you don't like living with me, you can just say it. Nếu cậu không thích sống cùng mình, thì cậu cứ nói ra. |
I don't know how you stand living with her. Không hiểu sao cô lại chịu đựng được bả. |
Without them, we'd live with the animals. Nếu không có nó, ta sẽ sống như những thú hoang vậy. |
Where you live with Linda... and the kids. Nơi anh sống với Linda... và lũ nhóc. |
He was living with a girl outside London. Anh ta đang sống với một cô gái ở ngoại ô London. |
While there have been challenges, he has filled our lives with joy. Mặc dù có những thử thách nhưng nó đã làm cho cuộc sống của chúng tôi đầy niềm vui. |
I hate you, and I don't want to live with you! Con ghét mẹ, con không thiết sống với mẹ. |
They live with their parents. Họ sống với cha mẹ. |
Explain that one important thing we should prepare for is living with Heavenly Father and Jesus Christ again. Giải thích rằng một điều quan trọng chúng ta cần phải chuẩn bị là sống với Cha Thiên Thượng và Chúa Giê Su Ky Tô một lần nữa. |
Its prosperity was short-lived, with the return of droughts and the Great Depression of the 1930s. Nhưng sự thịnh vượng của Adelaide ngắn ngủi, với sự trở lại của hạn hán và cuộc Đại suy thoái của những năm 1930. |
We'll be live with the details. Chúng tôi sẽ truyền hình trực tiếp. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ live with trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới live with
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.