live up trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ live up trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ live up trong Tiếng Anh.
Từ live up trong Tiếng Anh có các nghĩa là thứ lỗi, bào chữa, đủ bù lại, phân bua, tuyên bố trắng án. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ live up
thứ lỗi
|
bào chữa
|
đủ bù lại
|
phân bua
|
tuyên bố trắng án
|
Xem thêm ví dụ
Oh, may we ever live up to our name! Mong sao được xứng với danh hiệu Cha ban cho. |
They grew up with that message, and they lived up to it. Chúng lớn lên cùng với thông điệp đó, và chúng sống với nó. |
Ready to try whatever it takes To live up to his name ♪ Sẵn sàng làm bất cứ gì Để xứng đáng với tên tuổi của mình ♪ |
• How could the Israelites demonstrate that they lived up to their dedication? • Bằng cách nào dân Y-sơ-ra-ên có thể chứng tỏ họ sống xứng đáng với sự dâng mình? |
All I want, Judge, is to live up here and be left alone. Tất cả điều tôi muốn là được yên ổn sống một mình ở đây, thưa chánh án. |
“You’ve been living up North too long, Daisy Lee.” “Cô đã sống ở phương Bắc quá lâu, Daisy Lee ạ.” |
The song itself is a lively up-tempo song, that sounds similar to older pop music. Bài hát là một ca khúc có nhịp điệu sôi động, âm thanh giống với nhạc pop xưa. |
Van Gogh's work did not live up to expectations. Tác phẩm của Van Gogh không đạt được mong đợi. |
• “My mate does not live up to his (or her) obligations” • “Người hôn phối của tôi thiếu trách nhiệm” |
How can we live up to our God-given name? Làm thế nào chúng ta có thể sống xứng đáng là dân mang danh Đức Chúa Trời? |
During winter, snow often falls on Mauna Kea, so it lives up to its nickname the White Mountain. Vào mùa đông, ngọn Mauna Kea thường phủ tuyết trắng xóa, vì thế nó có biệt danh là Núi Trắng. |
Elders who compassionately shepherd the flock are thus endeavoring to live up to what God expects of them. Trưởng lão chăn chiên với lòng trắc ẩn tức là đang cố gắng sống theo những gì Đức Chúa Trời mong đợi ở họ. |
Robots live up to their name, which comes from the Czech word robota, meaning “forced labor.” Robot hoạt động đúng như cái tên của nó, bắt nguồn từ chữ robota trong tiếng Tiệp, nghĩa là “lao động cưỡng bức”. |
I Wish I Had Lived Up to My Potential Ước Gì Tôi Đã Sống Với Tiềm Năng của Mình |
After some decades, though, the Unity of Brethren failed to live up to its name. Tuy nhiên, sau vài thập niên, nhóm Anh Em Hợp Nhất không còn sống xứng đáng với danh ấy. |
They live up there and slightly to one side. Họ sống trên đó, và hơi lệch về một bên. |
Living Up to Our Dedication Sống xứng đáng với sự dâng mình |
Living Up to Our Baptism Sống xứng đáng với phép báp têm của chúng ta |
They think the devil lives up there. Họ nghĩ là Quỷ Dữ sống trên đó. |
I feel like I'm not living up to my potential. Tôi thấy mình không phát huy được tiềm năng của bản thân. |
Guess again, I live up in Akron next to Lebron. Đoán xem, tôi sẽ để một người ở chỗ anh. |
Are you living up to it? Bạn có sống phù hợp với lời hứa đó không? |
Jehovah disciplined his ancient people because they did not live up to their expressions of praise Đức Giê-hô-va sửa trị dân tộc xưa của Ngài vì họ không sống đúng với những lời họ ngợi khen Ngài |
Why is it vital that we keep on living up to our dedication? Tại sao tiếp tục sống đúng với sự dâng mình là điều trọng yếu? |
In either case, he lived up to his name. Dù là trường hợp nào, tên này rất hợp với ông. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ live up trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới live up
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.