kiss trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kiss trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kiss trong Tiếng Anh.
Từ kiss trong Tiếng Anh có các nghĩa là hôn, cái hôn, chạm nhẹ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kiss
hônverb (to touch with the lips) It was obvious that he wanted to kiss her. Rõ ràng là anh ta muốn hôn cô ấy. |
cái hônnoun (touch with the lips) She told me to send you a kiss, which I won't deliver. Cô ấy bảo tôi gửi anh một cái hôn, tiếc là tôi không chuyển cho anh đâu. |
chạm nhẹverb |
Xem thêm ví dụ
Marshall separately calls Zoey and Ted, informing them of their feelings for each other and also telling Ted about Zoey's divorce, and the two then embrace and kiss. Marshall gọi riêng cho cả Zoey và Ted, xác nhận tình cảm của cả hai và cũng nói cho Ted biết về việc Zoey li hôn, cả hai sau đó ôm lấy nhau và hôn nhau. |
Hey, do you know how to kiss? Nè, cô có biết cách hôn không? |
Can I kiss you? Em có thể hôn chị không? |
"KISS Music Theater - Ed Sheeran - Interview with Tall Cathy". Truy cập ngày 5 tháng 5 năm 2012. ^ “KISS Music Theater - Ed Sheeran - Interview with Tall Cathy”. |
Then, too, there were the thefts of His Majesty’s Ulster Avenger and its twin, which had belonged to Dr Kissing. Tương tự như thế, là vụ trộm con tem Ulster Avenger của Nữ hoàng và con tem song sinh, vốn thuộc về Tiến sĩ Kissing. |
Give me a kiss. Hôn mẹ cái nào. |
I thought of our first kiss. Tôi đã nghĩ đến nụ hôn đầu của mình. |
Can't end the night without a kiss. Không thể kết thúc đêm nay mà không có một nụ hôn. |
The accused was seen kissing you forcibly in public. Có người chứng kiến kẻ bị buộc tội này đã ép cô phải hôn hắn ở nơi công cộng. |
You should kiss us, not them. Ông nên hôn chúng tôi chứ không phải chúng. |
He said something about you being " shadow-kissed "? Ông ta muốn nói chuyện về Nụ hôn bóng tối thì phải? |
" French kiss, make out finger bomb, no skorts hand job Cameron. " " Nụ hôn kiểu Pháp, xếp hình... " |
Nice is for kissing babies. Tốt chỉ để nựng trẻ con. |
She gives Seiya some of her magical powers by kissing him. Cô cho Seiya một số sức mạnh ma thuật của mình bằng cách hôn anh. |
The Eskimo kiss is employed by the Inuit as a traditional greeting called a kunik. Nụ hôn Eskimo được những người Inuit sử dụng như một lời chào truyền thống gọi là kunik. |
'Kiss me with your eyes,'she teased. " Dùng ánh mắt hôn em đi, cô ấy chòng ghẹo. |
Looking forward to that time, the psalmist says in poetic fashion: “As for loving-kindness and trueness, they have met each other; righteousness and peace—they have kissed each other. Trông mong đến thời kỳ đó, người viết Thi-thiên nói bằng những lời thơ sau đây: “Sự thương-xót và sự chơn-thật đã gặp nhau; sự công-bình và sự bình-an đã hôn nhau. |
We held her, talked to her, hugged her, kissed her, and took as many photographs of her as we could. Chúng tôi bồng ẵm, chuyện trò, ôm ấp và hôn cháu cũng như cố gắng chụp càng nhiều hình càng tốt. |
Every man in Storm's End wanted to kiss you that night. Tất cả những người đàn ông tại Storm's End đều muốn hôn ngươi vào đêm đó. |
This guy... was living high for 30 years while the city kissed his ass and gave him awards for being such a philanthropist. Gã này sống sung sướng 30 năm trong khi cả thành phố đã bợ đít hắn và trao thưởng cho hắn vì là một kẻ nhân đạo. |
It was also a direct influence on acts that rose to prominence later, including Kiss and Adam Ant, and less directly on the formation of gothic rock and glam metal as well as on punk rock, which helped end the fashion for glam from about 1976. Nó cũng ảnh hưởng trực tiếp tới nhiều hậu bối, có thể kể tới Kiss hay Adam Ant, và gián tiếp tới vài phong cách khác như gothic rock hay glam metal và cả punk rock – phong cách đặt dấu chấm hết cho thời trang glam vào năm 1976. |
You didn't fight much last night when that freak kissed you. Em đã không chống cự, khi tên hề ấy hôn em tối qua. |
Do not participate in passionate kissing, lie on top of another person, or touch the private, sacred parts of another person’s body, with or without clothing. Đừng tham gia vào việc hôn nhau say đắm, nằm trên người kia, hoặc sờ vào những phần kín đáo thiêng liêng của thân thể của người kia, dù có hay không có mặc quần áo. |
Are we just kissing guys on balconies? Bọn anh có phải người hôn nhau ở ngoài ban công đâu? |
"Blow Me (One Last Kiss)" first appeared on the Australian Singles Chart on the week ending 16 July 2012, debuting at number 1. "Blow Me (One Last Kiss)" xuất hiện đầu tiên bảng xếp hạng của Úc ngày 16 tháng 7 năm 2012 ngay tại vị trí quán quân. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kiss trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới kiss
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.