lightly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lightly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lightly trong Tiếng Anh.
Từ lightly trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhẹ, dặt, một cách nhẹ nhàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lightly
nhẹadjective Just touch it with your foot lightly if you like. Chỉ cần chạm chân lên thôi, nhẹ nhàng thôi nếu muốn. |
dặtadverb |
một cách nhẹ nhàngadverb And I'm not suggesting it lightly. Và tôi không đề nghị một cách nhẹ nhàng. |
Xem thêm ví dụ
He should not view such matters lightly. Người đó không nên xem nhẹ những vấn đề như thế. |
▪ Pages 22-3: In Australia in 1974 and in Colombia in 1985, why did many lightly brush aside warnings of disaster, and with what results? ▪ Trang 22, 23: Vào năm 1974 ở Úc và năm 1985 ở Colombia, tại sao nhiều người đã gạt sang một bên những lời cảnh báo về tai họa, và hậu quả là gì? |
Yet, separation must not be taken lightly, for the Bible counsels: “A wife should not separate from her husband . . . , and a husband should not leave his wife.” Tuy vậy, không nên xem nhẹ sự ly thân, vì Kinh Thánh khuyên: “Vợ không nên lìa-bỏ chồng,... còn chồng cũng không nên để vợ”. |
(Numbers 4:18-20; 7:89) Therefore, the transfer of that sacred chest was not a task to be treated lightly. (Dân-số Ký 4:18-20; 7:89) Do đó, không nên xem nhẹ việc di chuyển hòm thánh. |
These wide swings of fortune are something to which the Pakistanis have become accustomed, and they recognise that, whatever the provocation, the relationship with the United States has too much potential benefit to be discarded lightly. Những sự khác biệt to lớn trong quan hệ này là thứ mà người Pakistan đã quen thuộc, và họ công nhận rằng, dù có sự bất đồng nào chăng nữa, mối quan hệ với Hoa Kỳ có quá nhiều tiềm năng để có thể bị xem nhẹ. |
23 When Saul’s servants told David these things, David said: “Is it a trivial matter to you to form a marriage alliance with the king when I am a man poor and lightly esteemed?” 23 Khi nghe các bề tôi của Sau-lơ nói lại những lời ấy, Đa-vít đáp: “Các ông nghĩ làm con rể vua là việc tầm thường sao? Tôi chỉ là một kẻ nghèo hèn, có chút ít danh giá”. |
Consequently, it is unrealistic to treat male or female sterilization lightly, as if it were temporary birth control. Do đó, coi thường giải phẫu triệt sản cho đàn ông hoặc đàn bà, như thể là phương pháp ngừa thai tạm thời là điều không thực tế. |
While en route to Gibraltar for one of these cruises she collided with the battlecruiser Renown on 23 January 1935, but was only lightly damaged. Trên đường đi đến Gibraltar trong một chuyến đi như vậy, nó đã va chạm với tàu chiến-tuần dương Renown vào ngày 23 tháng 1 năm 1935, nhưng chỉ bị hư hại nhẹ. |
Your hands must lightly touch your neighbors'little fingers. Quý vị phải để ngón tay út chạm vào người bên cạnh. |
It may cause us to take very serious matters lightly. Điều này có thể khiến chúng ta xem nhẹ những vấn đề rất nghiêm trọng. |
Damaged lightly by an enemy bomb on 18 March, Enterprise entered Ulithi six days later for repairs. Bị hư hại nhẹ bởi một trái bom đối phương vào ngày 18 tháng 3, Enterprise quay về Ulithi trong sáu ngày để được sửa chữa. |
The Lao Issara "Army" was essentially a lightly-armed militia force, provided with an mixed assortement of small-arms captured from the Japanese, looted from French colonial depots, or sold by the Chinese Nationalist Army troops who occupied northern Laos under the terms of the 1945 Potsdam Conference. Quân đội Lào Issara bản chất là một lực lượng dân quân vũ trang nhẹ, được cung cấp hỗn hợp nhỏ vũ khí phù hợp thu được từ người Nhật, do bị cướp phá từ các kho chứa của thực dân Pháp, hoặc bị tuồn ra ngoài đem bán bởi Quân đội Trung Hoa Dân quốc đang chiếm đóng miền bắc Lào theo các điều khoản của Hội nghị Potsdam 1945. |
A prosecutor can only hit the drums lightly 3 times to avoid disturbance to the current case Đi kiện ai chỉ được đánh trống 3 lần, nhẹ thôi Để không làm phiền đến phiên đang xử |
Referring to Moses’ transgression at Meribah, he warned: “Even after a person serves faithfully for many years, Jehovah does not take lightly even a minor infraction of His just laws.” Nhắc đến lỗi Môi-se phạm tại Mê-ri-ba, anh khuyên: “Dù một người đã phụng sự trung thành lâu năm, Đức Giê-hô-va không bỏ qua ngay cả sự vi phạm nhỏ đến luật pháp công bình của Ngài” (Dân-số Ký 20:2-13). |
Just take things lightly, and take some risks. Cứ buông thả mình, mạo hiểm một chút. |
(1 Timothy 3:8) A man qualifying to serve as a ministerial servant should not take responsibility lightly. Một người muốn hội đủ điều kiện làm tôi tớ chức vụ không nên xem thường trách nhiệm. |
(Ecclesiastes 5:6) Treating lightly the matter of fulfilling a vow could result in a withdrawing of God’s favor. (Truyền-đạo 5:6) Xem nhẹ việc thực hiện lời hứa nguyện có thể dẫn đến hậu quả là Đức Chúa Trời rút lại ân huệ của Ngài. |
In March 1925, she joined the Fleet for Fleet Problem V during which she screened the Battle Fleet units off Baja California, as they carried out maneuvers designed to practice protective screening, seizing and occupying a lightly defended position, and fueling at sea. Vào tháng 3 năm 1925, nó gia nhập cùng hạm đội cho cuộc tập trận Vấn đề Hạm đội V, trong đó nó hộ tống các đơn vị của Hạm đội Chiến trận ngoài khơi Baja California, khi chúng tiến hành cơ động theo kế hoạch để thực hành bảo vệ, tấn công và chiếm đóng vị trí được phòng thủ lỏng lẻo, và tiếp nhiên liệu ngoài biển. |
18 Without a doubt, baptism opens up the way to many blessings, but it is not a step to be taken lightly. 18 Chắc chắn phép báp têm cho chúng ta cơ hội nhận được nhiều ân phước. Tuy nhiên, đó không phải là một điều mà chúng ta xem nhẹ. |
Rain that falls in steep mountainous areas will reach the primary river in the drainage basin faster than flat or lightly sloping areas (e.g., > 1% gradient). Mưa rơi xuống vùng núi cao sẽ chảy đến sông chính trong lưu vực thoát nước nhanh hơn vùng phẳng hoặc dốc nhẹ (ví dụ:> 1% độ dốc). |
He also reported of obvious domestic hybrids with lightly colored legs or grays. Ông cũng báo cáo của các giống lai rõ ràng với chân hoặc xám màu nhẹ. |
With your permission, I'm going to cry in a quiet corner lightly. Nếu ngài cho phép, tôi sẽ đi ra ngoài khóc 1 cách lặng lẽ |
+ 17 Well, when I had such an intention, I did not view the matter lightly, did I? + 17 Khi dự định như vậy, tôi đã không xem nhẹ phải không? |
This is not a job I take lightly. Tôi không xem nhẹ công việc này. |
In what universe is that " lightly toasted "? trong vũ trụ nào cái này là " bánh nướng mỏng "? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lightly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới lightly
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.