peck trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ peck trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ peck trong Tiếng Anh.
Từ peck trong Tiếng Anh có các nghĩa là mổ, khoét, đấu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ peck
mổverb The little prisoner was pecking inside his shell . Tên tù nhân nhỏ xíu đang mổ mổ bên trong vỏ trứng của mình . |
khoétverb |
đấunoun Heck, give me a peck of dirt any day of the week. Đồ chết tiệt, hãy mang cho ta một đấu đất bất kể ngày nào trong tuần. |
Xem thêm ví dụ
(Proverbs 14:10) Have you watched a bird, dog, or cat look into a mirror and then peck, growl, or attack? (Châm-ngôn 14:10) Bạn có thấy một con chim, con chó hoặc con mèo nhìn thấy chính mình trong gương và rồi mổ, gầm gừ hoặc tấn công không? |
Her father, Elliott Coates, was a merchant navy officer and her mother, Mary Peck, was an actress. Cha cô, Elliott Coates, là một sĩ quan hải quân buôn bán và mẹ cô, Mary Peck, là một diễn viên. |
Jamie Peck from MTV Buzzworthly commented that Lavigne is "learning to deal with things in a more grown-up fashion." Jamie Peck từ MTV Buzzworthly thì nhận xét rằng, Lavigne đang "học cách giải quyết nhiều điều với một phong cách thời trang trưởng thành hơn". |
It was a peck on the cheek, Lord Royce, nothing more. Chỉ là hôn nhẹ lên má, ngài Royce, không gì cả. |
The little prisoner was pecking inside his shell . Tên tù nhân nhỏ xíu đang mổ mổ bên trong vỏ trứng của mình . |
While the shell of an adult box turtle is seldom fractured, the box turtle is still vulnerable to surprise attacks and persistent gnawing or pecking. Trong khi vỏ của một con rùa hộp lớn hiếm khi bị vỡ, những con rùa hộp vẫn còn dễ bị tổn thương đến bất ngờ tấn công và gặm nhấm hoặc bọ mổ. |
What I mean is, there's a pecking order. Tôi muốn nói là, tôn ti xã hội. |
The officer who earlier denied involvement pecks a calculator to compute the amount of money they will charge on the cocoa to be smuggled. Công chức mà trước đó từ chối tham gia lấy máy tính và tính số tiền chúng tính theo lượng ca cao buôn lậu. |
He just puts a little chicken feed on the keys that he wants the chicken to peck so he can play a song. Thì ông ta rải thức ăn cho gà lên cây đàn thì con gà sẽ mổ lấy thức ăn, thành ra 1 bài nhạc |
By developing a pecking order, animals determine which individuals will get priority of access to resources, particularly when they are limited; there is a reduction in aggression when a pecking order has been developed. Bằng cách phát triển một trật tự và tôn ti, động vật xác định cá thể nào sẽ được ưu tiên tiếp cận các nguồn lực, đặc biệt khi chúng bị giới hạn (con nào sẽ được ăn trước), có sự giảm thiểu sự hung hăng khi một trật tự bầy đàn được hình thành và củng cố. |
It lives in the dirt, pecking insects out of the muck, consoling itself with its great beauty. Chúng sống ở chỗ bẩn thỉu, mổ côn trùng từ nơi bùn đất. tự an ủi mình có vẻ đẹp kiêu sa. |
I believe Mr. Peck is planning to break into the NSA. Tôi tin là Mr. Peck đang dự tính đột nhập vào NSA. |
In 1886, the Peck & Snyder Catalogue advertises, “Mascaro or Water Cosmetique... For darkening the eyebrow and moustaches without greasing them and making them prominent.” Năm 1886, quảng cáo Peck & Snyder Catalogue, “Mascaro hay mỹ phẩm dạng nước... để tô sẫm màu lông mày và ria mép mà không bôi trơn chúng và làm cho chúng nổi bật.” |
According to Japanese legend, the price to pay when a person commits suicide is reincarnation as a cherry tree where birds will peck at them for all eternity. Việc này là theo một truyền thuyết của Nhật Bản: cái giá cho sự tự sát chính là hoá thành cây anh đào và bị một con chim đến đục lên mãi mãi. |
And until we figure out who's after him, I'll keep an eye on Peck. Và cho đến khi chúng ta xác định ra ai đang theo anh ta... Tôi sẽ trông chừng Peck. |
In the wild, pecking order status is inherited along a strict basis, so that the first daughter of the most dominant chicken will inherit that most dominant status, the second most dominant will give second most dominant status to her daughter, etc. unless the most dominant chicken has a second daughter, in which case that chicken will become the second most dominant. Trong trạng thái hoang dã, tự nhiên được thừa kế theo một cách nghiêm ngặt, vì vậy con mái đầu tiên chiếm ưu thế nhất sẽ thừa hưởng trạng thái thống trị nhất, vị trí thống trị thứ hai sẽ mang lại vị trí thống trị thứ hai cho con gà mái kế tiếp, trừ khi gà chiếm ưu thế có con thứ hai, trong trường hợp đó gà sẽ trở thành ưu thế thứ hai. |
Is this Peck? Có phải là Peck? |
Which means she had a couple spritzers and a peck on the cheek. Nghĩa là ta có 2 pé xỉn quên trời đất và 1 nụ hôn vội vào má. |
Well, take a peck, say a peck and a quarter, of wheat, how long will it last a family of six? Được, hãy lấy một thùng, một thùng và một phần tư lúa mì, một gia đình sáu người sẽ kéo dài nổi bao lâu với số đó? |
Peters concluded his eulogy stating, "To my friend Gregory Peck, to my friend Atticus Finch, vaya con Dios". Peters cũng dành những tặng những lời ca ngợi của riêng mình "Tới người bạn Gregory Peck của tôi, tới người bạn Atticus Finch của tôi, vaya con Dios (tạm dịch: yên nghỉ bên Chúa)". |
Private bondholders fear they may be relegated down the pecking order if the funds awarded to Spain are granted from the EU 's permanent bailout fund - the European Stability Mechanism . Các nhà nắm giữ trái phiếu tư nhân đang sợ rằng họ có thể bị hạ thấp thứ hạng trong xã hội nếu như nguồn tài chính cho Tây Ban Nha được chuyển cho quỹ cứu trợ tài chính thường trực của EU - vốn cơ chế ổn định tài chính của Châu Âu . |
Heck, give me a peck of dirt any day of the week. Đồ chết tiệt, hãy mang cho ta một đấu đất bất kể ngày nào trong tuần. |
Poke them and peck them like a woodpecker! Hãy làm tình với các cô gái như con chim gõ kiến vậy! |
" Let me give you a blue jay to peck out the blood. " " Để ta lấy con chim giẻ cùi lam mổ ra máu. " |
And I've never really felt very motivated by pecking orders or by superchickens or by superstars. Và tôi chưa bao giờ cảm thấy có động lực bởi quyền lực hoặc bởi những siêu gà, hoặc bởi những ngôi sao. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ peck trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới peck
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.