kitchen trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kitchen trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kitchen trong Tiếng Anh.
Từ kitchen trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhà bếp, bếp, phòng bếp, bếp núc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kitchen
nhà bếpnoun (room) They're heading through the lobby, towards the kitchen. Phải ngăn hắn lại, hắn đang ở nhà bếp. |
bếpnoun (space primarily used for preparation and storage of food) Tom helped Mary in the kitchen. Tom giups Mary làm bếp. |
phòng bếpnoun It was blocking my view to the kitchen. Nó chắn tầm nhìn của tôi vào phòng bếp. |
bếp núcnoun Girls are best suited for the kitchen not for wrestling Con gái chỉ hợp với bếp núc thôi không phải đấu vật. |
Xem thêm ví dụ
They looked at the empty kitchen behind it, where they had all lived huddled during the long hard winter. Các cô ngắm khu nhà bếp trần trụi ở phía sau, nơi mà cả nhà đã sống chen chúc qua suốt mùa đông khắc nghiệt. |
It happened in the kitchen. Chuyện đó xảy ra trong nhà bếp. |
Ma smiled when Laura entered the kitchen, and Pa came in with the milk and said, “Good morning, Flutterbudget!” Mẹ mỉm cười khi Laura bước vào trong bếp và Bố mang sữa vào, nói: - Xin chào Nhà-Kho-vỗ-cánh! |
Her mother sat at the breakfast nook in the kitchen wearing a pink nylon nightgown. Mẹ cô ngồi ở góc ăn sáng trong bếp và mặc váy ngủ bằng vải nylong màu hồng. |
Yeah, get out of the kitchen, Ron! Biến khỏi bếp đi Ron! |
Right on the kitchen table. Ngay trên bàn ăn. |
This conversation is known as the Kitchen Debate. Cuộc đối thoại này được gọi là Kitchen Debate. |
Even though I am now over 70 years old, I am still able to work full days in the kitchen and in the dining room. Dù nay đã ngoài 70 tuổi, tôi vẫn có thể làm việc suốt ngày trong nhà bếp và tại phòng ăn. |
The two children dashed out through the kitchen door. Cả hai đứa trẻ lao ra ngoài bằng cửa bếp. |
Scott's kitchen supply store offers hundreds of different stand mixers. Cửa hàng cung cấp đồ nhà bếp của Scott cung cấp hàng trăm kiểu máy trộn khác nhau. |
Some restaurants, for example, may set up a small shrine to the Kitchen God for success in a restaurant business. Một số nhà hàng, chẳng hạn, có thể lập một ngôi đền nhỏ cho Thần bếp để thành công trong kinh doanh nhà hàng. |
Don't be afraid to make a meal or two the kitchen is both your and his friend. Đừng sợ phải làm một hai món ăn – cái bếp là bạn của cả bạn và anh ta. |
BR: Yeah, so you can imagine, a task like this -- this is another one of those assignments that the kitchen staff hated us for. BR: Vâng, vậy là bạn có thể tưởng tượng, một nhiệm vụ như thế này -- đây là một trong số những nhiệm vụ mà nhân viên nhà bếp vì nó mà ghét chúng tôi. |
“Caught in the fire when the Romans attacked,” says Biblical Archaeology Review, “a young woman who was in the kitchen of the Burnt House sank to the floor and was reaching for a step near the doorway when she died. Tạp chí Biblical Archaeology Review nói: “Bị kẹt trong đám lửa khi quân La Mã tấn công, một phụ nữ trẻ đang ở trong bếp của ‘Ngôi nhà cháy’ (Burnt House) đã ngã xuống đất và vươn tới một bậc thêm gần cửa trước khi chết. |
So we have two halves of one of the best kitchens in the world. Thế nên chúng tôi sở hữu 2 nửa của một gian bếp tốt nhất trên thế giới. |
Due to the influx of Chinese workers, Hambantota locals have even begun doing business growing and selling Chinese vegetables such as Chinese cabbage, choy sum, and kale for their kitchens. Do dòng người lao động Trung Quốc tràn vào, người dân địa phương của Hambantota thậm chí còn bắt đầu kinh doanh và bán rau Trung Quốc như bắp cải Trung Quốc, tổng hợp thịt và cải xoăn cho nhà bếp của họ. |
She pushed open the door to the kitchen and ushered him in. Cô đẩy cánh cửa tới nhà bếp mở ra và đưa anh vào. |
My mother tries to hide her smile as she retrieves her purse from the kitchen table. Mẹ tôi cố giấu nụ cười khi bà với tay lấy ví trên bàn bếp. |
The Kitchen. Nhà bếp. |
In 2003, the Church opened a center and soup kitchen in Dushanbe for homeless children. Vào năm 2003, Giáo hội đã mở một trung tâm và bếp nấu ăn ở Dushanbe cho những đứa trẻ vô gia cư. |
Regret is an empty storehouse and an empty kitchen when the coming fall is yet a full year away. Tiếc nuối là một nhà kho rỗng không và một căn bếp trống tuếch khi một năm nữa mùa thu mới đến. |
The "outer market" (jōgai-shijō) is a mixture of wholesale and retail shops that sell Japanese kitchen tools, restaurant supplies, groceries, and seafood, and many restaurants, especially sushi restaurants. "Chợ ngoài" (jōgai-shijō) gồm các cửa hàng bán sỉ và lẻ những dụng cụ nhà bếp Nhật Bản, vật tư nhà hàng, tạp phẩm và hải sản, và rất nhiều nhà hàng, đặc biệt là nhà hàng bán sushi. |
Prohaszka's holdings in Kitchen Cab have been acquired and transferred via third party to Veles Taxi. Tài sản của Prohaszka ở Kitchen Cab đã được tiếp quản, và chuyển cho một phe thứ 3 đến Veles Taxi. |
They could see her house, her kitchen. Họ có thể thấy căn nhà, nhà bếp của chị. |
They're heading through the lobby, towards the kitchen. Phải ngăn hắn lại, hắn đang ở nhà bếp. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kitchen trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới kitchen
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.