judgmental trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ judgmental trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ judgmental trong Tiếng Anh.
Từ judgmental trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhu yếu, thắt ngặt, phê phán, sự phê bình, giới phê phán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ judgmental
nhu yếu
|
thắt ngặt
|
phê phán
|
sự phê bình
|
giới phê phán
|
Xem thêm ví dụ
Researchers tell us there is a mechanism in our brain called the pleasure center.2 When activated by certain drugs or behaviors, it overpowers the part of our brain that governs our willpower, judgment, logic, and morality. Các nhà nghiên cứu cho chúng ta biết rằng có một bộ phận trong óc chúng ta được gọi là trung tâm khoái lạc.2 Khi được kích thích bởi vài chất ma túy hoặc hành vi nào đó thì trung tâm này sẽ áp đảo một bộ phận trong óc chúng ta là bộ phận chỉ huy ý chí, cách xét đoán, lý luận và đạo đức. |
Now, that may sound judgmental, but it's not meant to be. Điều đó có vẻ đầy phán xét, nhưng hàm ý thì không như vậy. |
(Matthew 24:37-39) Similarly, the apostle Peter wrote that just as “the world of that time suffered destruction when it was deluged with water,” so also “the day of judgment and of destruction of the ungodly men” looms over the present world.—2 Peter 3:5-7. Như vậy ngày đó vẫn còn đe dọa thế gian hiện tại (II Phi-e-rơ 3:5-7). |
He wanted each of us to repent and prepare to “stand before the judgment-seat of Christ” (see Mormon 3:18–22). Ông muốn mỗi người chúng ta phải hối cải và chuẩn bị để “đứng trước ghế phán xét của Đấng Ky Tô” (xin xem Mặc Môn 3:18–22). |
18 We are fast approaching God’s day of judgment. 18 Ngày phán xét của Đức Giê-hô-va đang đến gần. |
Yet, a few souls who obeyed Jehovah were among those delivered from that fiery judgment. Tuy nhiên, có một vài người vì biết vâng lời Đức Giê-hô-va đã được ở trong số những người được giải cứu khỏi sự phán xét nghiêm khắc đó. |
Can we make any sort of objective judgment about the final result? Như vậy có thể có được một sự nhận định khách quan về kết quả chung cuộc chăng? |
One principle that proved especially helpful was this: “Stop judging that you may not be judged; for with what judgment you are judging, you will be judged.” Một nguyên tắc đã tỏ ra đặc biệt hữu ích là: “Các ngươi đừng đoán-xét ai, để mình khỏi bị đoán-xét. Vì các ngươi đoán-xét người ta thể nào, thì họ cũng đoán-xét lại thể ấy”. |
It is vital to keep in mind, however, that when there is no divinely provided principle, rule, or law, it would be improper to impose the judgments of our own conscience on fellow Christians in what are purely personal matters. —Romans 14:1-4; Galatians 6:5. Tuy nhiên, điều quan trọng để nhớ là khi Đức Chúa Trời không ban cho nguyên tắc, điều lệ hay luật pháp, thì việc bắt buộc anh em cùng đạo theo sự phán đoán của lương tâm chúng ta về những vấn đề hoàn toàn riêng tư là điều không đúng.—Rô-ma 14:1-4; Ga-la-ti 6:5. |
I didn't so much mind when he made me give up one of my new suits, because, Jeeves's judgment about suits is sound. Tôi không quan tâm rất nhiều khi ông làm tôi từ bỏ một của bộ quần áo mới của tôi, bởi vì, Jeeves của án về phù hợp với âm thanh. |
12 As the judgment proceeds, angels call for two harvestings. 12 Trong khi sự phán xét tiến hành, các thiên sứ báo hiệu bắt đầu hai cuộc gặt hái. |
A worldwide warning about this coming day of judgment and a message of good news about the peace that will follow are today being zealously preached in obedience to Jesus’ prophetic command. Ngày nay những người vâng theo mệnh lệnh mà Chúa Giê-su đã tiên tri đang sốt sắng rao truyền trên khắp đất lời cảnh báo về ngày phán xét sắp đến và về tin mừng sẽ có một nền hòa bình sau đó. |
Don't give me the judgmental eyebrow. Đừng có nhướn mày phán xét thế chứ. |
Chairman himself, who in his capacity as the employer may let his judgment make casual mistakes at the expense of an employee. Chủ tịch chính mình, trong khả năng của mình như người sử dụng lao động có thể cho phép phán quyết của mình làm cho những sai lầm thường tại các chi phí của một nhân viên. |
* At the Final Judgment, people who continue to refuse to repent will experience another spiritual death—being cut off from God’s presence forever. * Vào Ngày Phán Xét Cuối Cùng, những người tiếp tục từ chối hối cải sẽ trải qua một cái chết thuộc linh khác—bị khai trừ khỏi sự hiện diện của Thượng Đế vĩnh viễn. |
God’s judgments upon the wicked Sự đoán phạt của Thượng Đế đối với kẻ tà ác |
(Hebrews 11:6) Yes, having faith gave Enoch the courage to walk with Jehovah and to proclaim His judgment message to a godless world. (Hê-bơ-rơ 11:6) Thật vậy, nhờ có đức tin, Hê-nóc đã can đảm cùng đi với Đức Giê-hô-va và công bố thông điệp phán xét của Ngài cho thế gian không tin kính. |
It took 5 full years for a final judgment. Nó đã tốn hết 5 năm đầy mới có được bản tuyên án. |
What was to happen when divine judgment was executed upon Judah, and how should knowledge of that affect us? Những gì đã xảy ra khi Đức Chúa Trời phán xét Giu-đa và việc ý thức được điều này sẽ ảnh hưởng thế nào đến chúng ta? |
Jesus’ intellect, his judgment, and even his level of God-given authority exceeded that of anyone on earth; yet, he refused to involve himself in this matter, since he had not been granted the particular authority to do so. Về trí tuệ, khả năng phán đoán, và ngay cả về thẩm quyền do Đức Chúa Trời ban cho, Chúa Giê-su vượt xa bất cứ người nào sống trên đất; song ngài lại từ chối, không muốn dính líu vào vấn đề này, vì ngài không được ban cho thẩm quyền quyết định về phương diện ấy. |
What will happen when the time is ripe for Jehovah to execute his judgment? Điều gì sẽ xảy ra khi thời điểm Đức Giê-hô-va thi hành sự phán xét của Ngài đã chín muồi? |
84 Therefore, tarry ye, and labor diligently, that you may be perfected in your ministry to go forth among the aGentiles for the last time, as many as the mouth of the Lord shall name, to bbind up the law and cseal up the testimony, and to prepare the saints for the hour of judgment which is to come; 84 Vậy thì các ngươi hãy ở lại, và siêng năng làm lụng, ngõ hầu các ngươi có thể được hoàn hảo trong giáo vụ của mình để đi đến với aDân Ngoại lần cuối, tất cả những ai được chính miệng Chúa gọi tên, để bràng buộc luật pháp và đóng ấn lời chứng, và để chuẩn bị cho các thánh hữu sẵn sàng đợi giờ phán xét sẽ đến; |
Now, at the outset, I want to be very clear that this speech comes with no judgments. Trước hết, tôi muốn nói rõ rằng bài diễn thuyết này không hề phán xét điều gì hay ai. |
As depicted in the picture on the right, many people imagine that on Judgment Day billions of souls will be brought before God’s throne to be judged according to their former deeds —some to be rewarded with life in heaven, others to be tormented in hell. Như hình bên phải miêu tả, nhiều người hình dung là vào Ngày Phán Xét, hàng tỉ linh hồn sẽ bị dẫn đến trước ngôi Đức Chúa Trời để ngài phán xét tùy theo việc làm của họ trong quá khứ—một số được thưởng sự sống trên trời, số khác bị đày đọa trong địa ngục. |
It is not our place to sit in judgment of our fellowman. Chúng ta không được quyền phán xét người đồng loại. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ judgmental trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới judgmental
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.