juice trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ juice trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ juice trong Tiếng Anh.
Từ juice trong Tiếng Anh có các nghĩa là nước ép, dịch, nhựa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ juice
nước épnoun (beverage made of juice) The celery juice is for my wife, and the mango juice for madam. Nước ép cần tây là của vợ tôi, và nước ép xoài là của quý bà. |
dịchverb noun (beverage made of juice) Make sure thawing juices do not drip on other foods . Phải đảm bảo các chất dịch rã đông không nhỏ giọt lên các loại thực phẩm khác . |
nhựanoun (beverage made of juice) |
Xem thêm ví dụ
Make sure thawing juices do not drip on other foods . Phải đảm bảo các chất dịch rã đông không nhỏ giọt lên các loại thực phẩm khác . |
She poured them some juice and brought them a clothes brush, a bowl of water, and towels. Cô ấy rót cho họ nước trái cây rồi đem bàn chải phủi bụi quần áo, thau nước và khăn cho họ. |
On a plantation on the island of Espiritu Santo, he met a woman named Bloody Mary; she was small, almost toothless, her face stained with red betel juice. Tại một đồn điền trên đảo Espiritu Santo, ông gặp một phụ nữ có biệt danh là Bloody Mary (Mary Đẫm máu); bà này có thân hình nhỏ, rụng gần hết răng, và mặt bà dính đầy bã trầu đỏ. |
The pork is smoked over burning hay, allowing the smoke to penetrate the meat juices resulting in a flavour quite unlike regular pork and a meat that is somewhat chewier. Thịt lợn được hun khói trên cỏ khô cháy, cho phép khói luồn sâu vào các loại nước ép thịt tạo ra một hương vị khá không giống như thịt lợn thông thường và thịt hơi dai hơn. |
Two weeks for the juice. Nước ép thì 2 tuần. |
"What U Gon' Do" is a single by Lil Jon & the Eastside Boyz from their album Crunk Juice and features Lil Scrappy. "Lovers and Friends" là một ca khúc của Lil Jon & The East Side Boyz, trích từ album chung của họ, Crunk Juice. |
It's got egg whites and pickle juice. Bao gồm lòng trắng trứng và nước dưa chuột. |
When Laura poked them with a blade of grass, they only moved a step and did not stop sucking up the good plum juice. Khi Laura chọc chúng bằng một cọng lá cỏ, chúng chỉ rời đi một bước và vẫn không ngừng hút chất nước mận ngon lành. |
Scholars conjecture that the red stains on its flanks are not blood but rather the juice from pomegranates, which were a symbol of fertility. Các học giả phỏng đoán rằng những vết đỏ trên sườn của nó không phải là máu mà đúng hơn là nước từ trái lựu đang rỏ xuống, đây là một biểu tượng của khả năng sinh sản. |
You want some juice? Nước ép không anh? |
So the best way to marinate chicken, based on this, is to, not under-cook, but definitely don't over-cook and char the chicken, and marinate in either lemon juice, brown sugar or saltwater. Trên cơ sở của những điều này thì cách tốt nhất để ướp gà là không nấu quá tái, nhưng tuyệt đối không được nấu quá kỹ và làm cháy gà, và ướp gà bằng nước cốt chanh, đường đen hay nước muối. |
Gabrielle sits in her mom 's lap as the two of them examine the page — her mom names the orange juice , milk , and waffles and Gabrielle points to the pictures . Gabrielle ngồi vào lòng mẹ như thể hai mẹ con cùng nghiên cứu vậy – mẹ đọc tên nước cam ép , sữa , và bánh quế còn Gabrielle thì chỉ vào những bức hình đó . |
Actually you take any object coated with fig juice, and the ants will carry it back to the nest. Bạn chỉ cần bôi nhựa sung lên một vật nào đó, và đàn kiến sẽ tha nó về tổ. |
It was just as critical for me to be the first person in at a cafe nearby with extension cords and chargers to juice my multiple devices. Điều cấp bách tôi muốn là người đầu tiên vào quán cà phê gần nhà với dây điện và bộ sạc để sạc điện cho các thiết bị đa chức năng của mình. |
Cranberry juice. Nước ép việt quất. |
I added some peach juice. Tôi thêm một ít nước đào. |
Why'd they buy us pineapple juice? Sao họ cho chúng ta uống nước ép dứa nhỉ? |
The distillation process requires significant energy input for heat (sometimes unsustainable natural gas fossil fuel, but cellulosic biomass such as bagasse, the waste left after sugar cane is pressed to extract its juice, is the most common fuel in Brazil, while pellets, wood chips and also waste heat are more common in Europe) Waste steam fuels ethanol factory – where waste heat from the factories also is used in the district heating grid. Quá trình chưng cất đòi hỏi một lượng lớn năng lượng nhiệt đáng kể ở đầu vào (đôi khi nhiên liệu tự nhiên năng lượng hóa thạch không bền vững, ngược lại sinh khối xenlulô như bã mía, chất thải còn sót lại sau khi ép mía được chiết xuất nước ép, là nhiên liệu phổ biến nhất ở Brazil, trong khi bột viên, dăm gỗ và nhiệt thải cũng phổ biến hơn ở châu Âu)) Nhà máy sản xuất ethanol bằng nhiên liệu hơi nước – nơi nhiệt thải từ các nhà máy cũng được sử dụng trong mạng lưới làm nóng. |
In the U.S., the major orange juice brand is Tropicana Products (owned by PepsiCo Inc.), which possesses nearly 65% of the market share. Tại Mỹ, các thương hiệu lớn kinh doanh nước cam là Tropicana (thuộc sở hữu của PepsiCo Inc), sở hữu gần 65% thị phần. |
Red's the juice, white is the ground. Dây đỏ là dây nóng, còn dây trắng là nối đất. |
Extract of white tiger juice. Chiết xuất từ tinh túy của hổ trắng. |
It has the same amount of juice in it, but this one is just wider, and this one's skinnier, but they have the same amount of juice in them. Woman: Chúng ta chỉ rót nước vào một cái cốc hẹp hơn thôi. " |
Who orders orange juice in a bar? Ai đã gọi nước ép cam tại quán bar? |
And the waste product from them after you extract the juice from the sugarcane is called "bagasse." Vả đây là những chất thải từ máy, sau khi đã được trích lấy tinh chất, chúng gọi là bã mía. |
Guess the half-wit's still got some juice, huh, captain? Tôi đoán kẻ kém mưu mô còn giá trị, thưa đội trưởng? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ juice trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới juice
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.