jubilant trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ jubilant trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jubilant trong Tiếng Anh.
Từ jubilant trong Tiếng Anh có các nghĩa là vui sướng, hân hoan, mừng rỡ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ jubilant
vui sướngadjective When he was finally overthrown in 1979 jubilant crowds poured onto the streets. Khi Amin bị lật đổ năm 1979, nhiều đám đông vui sướng đổ ra đường. |
hân hoanadjective An air of jubilation has swept the city in anticipation of the coming armistice. Một bầu không khí hân hoan đang bao trùm thành phố Với dự đoán của những hiệp ước đình chiến sắp tới. |
mừng rỡadjective |
Xem thêm ví dụ
The jubilant DAP and Gerakan organised victory parades in the national capital of Kuala Lumpur on 11 and 12 May, where participants taunted the Malays while bearing slogans such as "Semua Melayu kasi habis" ("Finish off all the Malays"). Các cuộc tập hợp có tổ chức nhằm mừng thắng lợi của Đảng Hành động Dân chủ và Gerakan được diễn ra tại thủ đô Kuala Lumpur vào ngày 11 và 12 tháng 5, những người tham dự chế nhạo những người Mã Lai và mang những khẩu hiệu như "Semua Melayu kasi habis" ("Kết liễu toàn bộ bọn Mã Lai"). |
Be jubilant, my feet! Xứng đáng là chân tướng quân! |
The prophetic word at Revelation 17 will be vindicated to the full, and over this Jehovah’s Witnesses on earth will jubilate. —Revelation 17:16, 17; 19:1-3. Những lời tiên tri nơi Khải-huyền đoạn 17 sẽ hoàn toàn được ứng nghiệm, và các Nhân-chứng Giê-hô-va trên đất sẽ hân hoan về điều đó (Khải-huyền 17: 16, 17; 19: 1-3). |
The jubilation was however short-lived as Marcos later appeared on television on the government-controlled Channel 4, (using the foreclosed ABS-CBN facilities, transmitter and compound) declaring that he would not step down. Tuy nhiên niềm hân hoan kéo dài ngắn ngủi khi Marcos sau đó xuất hiện trên kênh truyền hình 4 do chính phủ kiểm soát, (sử dụng hạ tầng tịch thu của ABS-CBN) tuyên bố rằng ông không từ chức. |
Every discharge from the unit was a moment of jubilation. Mỗi người rời cơ sở là một khoảng khắc hoan hỉ. |
When he was finally overthrown in 1979 jubilant crowds poured onto the streets. Khi Amin bị lật đổ năm 1979, nhiều đám đông vui sướng đổ ra đường. |
3 For the Jews, release from Babylon was an occasion for real jubilation. 3 Đối với người Do Thái, được giải thoát khỏi Ba-by-lôn là một dịp vui mừng thật sự. |
19 O Jehovah of armies, let your faithful servants on earth become the jubilant witnesses of your peerless victory by means of your warrior King, Jesus Christ, on the occasion of the war of the great day of God the Almighty at the place that is called in Hebrew Har–Magedon! 19 Hỡi Đức Giê-hô-va vạn quân, hãy cho các tôi tớ trung thành của Ngài trên đất được chứng kiến trong vui mừng sự chiến thắng có một không hai của Ngài, cùng vua chiến trận Giê-su Christ trong ngày lớn của Đức Chúa Trời Toàn năng tại chỗ theo tiếng Hê-bơ-rơ gọi là Ha-ma-ghê-đôn! |
He staged a grand adventus in the city, and was met with popular jubilation. Ông cho tổ chức một cuộc adventus lớn trong thành phố, và nhận được sự chào đón nồng nhiệt của dân chúng. |
Barnes passed the ball to Collymore in a space on the left flank; Collymore kicked it past Srníček to score his second goal of the game, which prompted jubilant scenes in the Liverpool Kop. Barnes chuyền bóng cho Collymore ở bên cánh trái; Collymore sút bóng xuyên qua Srníček và ghi bàn thắng thứ hai trong trận, và mang đến niềm vui cho The Kop. |
Sam Lanksy for Idolator called it "sweet and subdued" and noted that the video is a significant transition from the "over-the-top jubilance" of their "Live While We're Young" video, writing that the contrast "is nice — even if the ultimate effect is a little sleepy." Sam Lanksy của Idolator đánh giá video thật "ngọt ngào và êm dịu" cũng như chỉ ra rằng video là sự chuyển mình rõ ràng so với "sự tưng bừng" của họ trong video "Live While We're Young", viết rằng sự tương phản "thật thú vị — ngay cả khi có một chút gây buồn ngủ." |
Quickly, LORD our God, there should be heard in the cities of Judah and in the courtyards of Jerusalem the voice of joy and the voice of gladness, the voice of groom and the voice of bride, the jubilant voices of grooms from the bridal canopy, and of young people from the feast of their singing. Chúa là Thiên Chúa của chúng tôi, hãy để đó nhanh chóng được nghe trong các thành phố của xứ Giu-đa và trong các đường phố của Jerusalem âm thanh của niềm vui và những âm thanh của hạnh phúc, những âm thanh của chú rể và những âm thanh của cô dâu, những âm thanh của sự mừng vui của chú rể từ dưới mái hiên của họ, và thanh niên từ các bữa tiệc vui vẻ của họ. |
She walked home, but really she was dancing, running, laughing and shouting with jubilation. Cô đi bộ về nhà nhưng thực ra là cô nhảy múa, lao chạy, cười vang và la hét trong niềm vui sướng. |
The army was received by a jubilant populace who had erected arches of triumph and decorated houses and themselves with the tricolor (red, white, and green) of the army. Quân đội được nhận bởi một dân chúng hân hoan đã dựng lên những mái vòm của chiến thắng và trang trí ngôi nhà và chính họ với ba màu (đỏ, trắng và xanh lục) của quân đội này. |
On October 10, 1868, the Cuban forces obtained the capitulation of the Spaniard authorities in Bayamo, the jubilant people surrounded Figueredo and asked him to write an anthem with the melody they were humming. Ngày 20 tháng 10 năm 1868, quân đội Cuba giành được sự đầu hàng của nhà chức trách Tây Ban Nha tại Bayamo, những người Cuba vui sướng vây quanh Figueredo và yêu cầu anh viết cho họ bài quốc ca với giai điệu họ đang ngân nga. |
(2 Chronicles 7:6; Psalm 7:17; Amos 6:5) Miriam may have choreographed the jubilant dancing that celebrated the Israelites’ miraculous deliverance through the Red Sea. —Exodus 15:20. Đa-vít không chỉ là nhạc sĩ và người sáng tác mà còn là người chế biến nhạc cụ mới (II Sử-ký 7:6; Thi-thiên 7:17; A-mốt 6:5). Mi-ri-am có lẽ đã sáng tác vũ khúc hoan ca để ăn mừng việc dân Y-sơ-ra-ên được giải thoát qua Biển Đỏ cách thần diệu (Xuất Ê-díp-tô Ký 15:20). |
The following day, a signed decree confirmed this opinion expressed in the midst of great enthusiasm and jubilation. Ngày hôm sau, nghị định đã ký xác nhận ý kiến này nêu rõ giữa sự nhiệt tình và hứng thú. |
Those jubilant 12 tribes of Israel stemmed from what common forefather, and whose friend did this one become because of what quality? Mười hai chi phái Y-sơ-ra-ên vui mừng ca hát đó phát sinh từ cùng một tổ phụ nào, và người nầy trở thành bạn của ai nhờ có đức tính nào? |
with sounds of jubilation. vị Vua hiển vinh ngự trên ngôi, |
William Wyler shot the "pageantry" sequence that occurs before the race, scenes of the jubilant crowd, and the victory scenes after the race concludes. William Wyler đạo diễn cảnh "lộng lẫy" diễn ra trước cuộc đua, các cảnh đám đông vui mừng và các cảnh chiến thằng sau khi cuộc đua đã qua. |
He received a yearly income of £200 from Queen Anne after composing for her the Utrecht Te Deum and Jubilate, first performed in 1713. Nữ hoàng Anne cấp cho Handel 200 bảng Anh mỗi năm sau khi ông viết cho nữ hoàng bản hợp xướng Utretcht Te Deum and Jubilate, trình diễn lần đầu năm 1713. |
3 Safe on the eastern bank of the Red Sea, the jubilant Israelites sang a victory song, extolling their heavenly Deliverer: “Let me sing to Jehovah, for he has become highly exalted. 3 Dân Y-sơ-ra-ên nay an toàn trên bờ phía đông của Biển Đỏ vui mừng hát bài ca chiến thắng, ca ngợi Đấng Giải cứu ở trên trời của họ: “Tôi ca-tụng Đức Giê-hô-va, vì Ngài rất vinh-hiển oai-nghiêm. |
He concluded that "Single Ladies" was generally jubilant and that Beyoncé's vocals were pure and glimmering. Anh kết luận rằng "Single Ladies" nghe có vẻ hân hoan là chính và giọng hát của Knowles rất thuần khiết và yếu ớt. |
They who were greeted by jubilant crowds in central Green Square when they arrived on Sunday . Họ được người dân hân hoan chào đón ở trung tâm Quảng trường Xanh khi họ tiếp cận vào hôm Chu ̉ nhật . |
No matter how many temples we build, no matter how large our membership grows, no matter how positively we are perceived in the eyes of the world—should we fail in this great core commandment to “succor the weak, lift up the hands which hang down, and strengthen the feeble knees,”8 or turn our hearts from those who suffer and mourn, we are under condemnation and cannot please the Lord9 and the jubilant hope of our hearts will ever be distant. Dù cho chúng ta có xây cất bao nhiêu đền thờ, dù cho con số tín hữu của chúng ta có lớn mạnh đến đâu, dù cho người đời có thấy chúng ta tốt lành đến đâu đi nữa—mà nếu không làm theo lệnh truyền quan trọng và chính yếu này để “cứu giúp kẻ yếu, nâng đỡ những bàn tay rũ rượi, và làm vững mạnh những đầu gối suy nhược,”8 hoặc làm ngơ đối với những người đang đau khổ và than khóc, thì chúng ta sẽ bị kết tội và không thể làm hài lòng Chúa,9 cũng như niềm hy vọng hân hoan của tâm hồn chúng ta sẽ luôn luôn xa rời chúng ta. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jubilant trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới jubilant
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.