influenza trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ influenza trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ influenza trong Tiếng Anh.
Từ influenza trong Tiếng Anh có các nghĩa là cúm, bệnh cúm, dịch, Cúm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ influenza
cúmnoun Type A is the most common cause of influenza. Loại A thường gây ra bệnh cúm nhất. |
bệnh cúmnoun Type A is the most common cause of influenza. Loại A thường gây ra bệnh cúm nhất. |
dịchverb noun |
Cúmnoun (infectious disease caused by an influenza virus) Type A is the most common cause of influenza. Loại A thường gây ra bệnh cúm nhất. |
Xem thêm ví dụ
* Seasonal influenza . * Cúm mùa . |
Outbreak evolution in Canada Dr. José Ángel Córdova Villalobos, Mexico's Secretariat of Health, stated that since March 2009, there have been over 1,995 suspected cases and 149 deaths, with 20 confirmed to be linked to a new swine influenza strain of Influenza A virus subtype H1N1. Bài chi tiết: Đại dịch cúm 2009 tại Mexico Tiến sĩ José Ángel Córdova Villalobos, Bí thư Y tế của Mexico cho biết kể từ tháng 3 năm 2009, có khoảng 1,995 trường hợp bị nghi mắc H1N1 và 149 người tử vong, với 20 ca xác nhận liên quan đến một chủng virus mới là virus cúm A H1N1. |
In December 2003, Vietnam reported its first cases of Highly Pathogenic Avian Influenza (HPAI) H5N1. Tháng 12/2003 Việt Nam thông báo ca đầu tiên nhiễm cúm gia cầm độc lực cao (HPAI) H5N1. |
Haemophilus influenzae type b bacteria were the leading cause of meningitis in children under 5 years until the Hib vaccine became available . Trước khi vắc-xin Hib ra đời thì vi khuẩn gây viêm màng não mũ do HIB loại B là nguyên nhân hàng đầu gây viêm màng não ở trẻ dưới 5 tuổi . |
This is an avian quarantine facility where all imported birds coming into America are required to undergo a 30-day quarantine, where they are tested for diseases including Exotic Newcastle Disease and Avian Influenza. Đây là một trạm kiểm dịch gia cầm nơi mà tất cả gia cầm muốn nhập vào Hoa Kỳ được yêu cầu phải qua 30 ngày kiểm dịch, nơi chúng được kiểm tra các loại dịch bao gồm dịch bệnh Newcastle và dịch cúm gia cầm. |
Believe it or not, there's an experimental trial going on with vaccine against influenza that has been grown in the cells of a tobacco plant. Tin hay không, đang có một thử nghiệm được tiến hành với vắc- xin chống cảm cúm được chiết xuất từ tế bào cây thuốc lá. |
The island experienced an influenza epidemic in 1920, with a mortality rate of 18 per cent among native Nauruans. Nauru trải qua một đại dịch cúm vào năm 1920, với tỷ lệ tử vong là 18 phần trăm trong số người Nauru bản địa. |
Minister Trieu also highlighted the medical sector 's success in preventing and controlling many fatal diseases and epidemics such as acute diarrhea , malaria , the severe acute respiratory syndrome ( SARS ) and Influenza A ( H5N1 ) . Bộ trưởng Triệu cũng nhấn mạnh thành công của ngành y tế trong việc phòng chống và khống chế nhiều căn bệnh và dịch bệnh chết người như chứng tiêu chảy cấp , sốt rét , hội chứng viêm đường hô hấp cấp ( SARS ) và cúm A ( H5N1 ) . |
v t e The 2009 flu pandemic in Asia, part of an epidemic in 2009 of a new strain of influenza A virus subtype H1N1 causing what has been commonly called swine flu, afflicted at least 394,133 people in Asia with 2,137 confirmed deaths: there were 1,035 deaths confirmed in India, 737 deaths in China, 415 deaths in Turkey, 192 deaths in Thailand, and 170 deaths in South Korea. Bài chi tiết: Đại dịch cúm 2009 Đại dịch cúm 2009 tại châu Á, một phần của đại dịch cúm 2009 bởi một dòng virus mới mang tên virus cúm A H1N1 đã gây ra căn bệnh có tên là cúm lợn, khiến ít nhất 394,133 người ở châu Á bị mắc bệnh với 2,137 ca tử vong được xác nhận, trong đó có 1,035 ca tử vong ở Ấn Độ, 737 người tử vong tại Trung Quốc, 415 người chết tại Thổ Nhĩ Kỳ, 192 người chết ở Thái Lan, 170 ca tử vong tại Hàn Quốc và 22 người tử vong tại Việt Nam. |
The World Health Organization declared an outbreak of a new type of influenza A/H1N1 to be a pandemic in June 2009. Tháng sáu năm 2009, Tổ chức Y tế thế giới đã thông báo một biến thể mới của H1N1 có nguồn gốc từ lợn là nguyên nhân của dịch cúm năm 2009. |
This can include treating nausea related to chemotherapy or something as simple as morphine to treat the pain of broken leg or ibuprofen to treat pain related to an influenza infection. Điều này có thể bao gồm điều trị chứng buồn nôn liên quan đến hóa trị liệu hoặc một cái gì đó đơn giản như morphine để điều trị đau đớn do chân bị gẫy hoặc ibuprofen để điều trị đau liên quan đến nhiễm cúm. |
For instance, at the end of World War I, they were unable to contain the Spanish influenza; worldwide, it took some 20 million lives. Thí dụ, vào cuối Thế Chiến I, họ không thể ngăn chặn bệnh cúm Y-pha-nho giết hại khoảng 20 triệu người trên khắp thế giới. |
Well, turns out that anything that reduces the need for the antibiotic would really work, so that could include improving hospital infection control or vaccinating people, particularly against the seasonal influenza. Chà, hóa ra là có thể sử dụng bất cứ thứ gì giảm nhu cầu thuốc kháng sinh bao gồm cải thiện kiểm soát nhiễm khuẩn trong bệnh viện hay tiêm vacxin cho người, cụ thể là chống cúm theo mùa. |
Rhinitis is commonly caused by a viral or bacterial infection, including the common cold, which is caused by Rhinoviruses, Coronaviruses, and influenza viruses, others caused by adenoviruses, human parainfluenza viruses, human respiratory syncytial virus, enteroviruses other than rhinoviruses, metapneumovirus, and measles virus, or bacterial sinusitis, which is commonly caused by Streptococcus pneumoniae, Haemophilus influenzae, and Moraxella catarrhalis. Viêm mũi thường bị gây ra bởi nhiễm virus hoặc vi khuẩn, bao gồm cả chứng bệnh cảm lạnh thông thường do Rhinovirus, Coronavirus và virut cúm gây ra, một số khác gây ra bởi adenovirus, virut human parainfluenza, virut human respiratory syncytial virus, enterovirus khác với rhinovirus, metapneumovirus, và siêu vi khuẩn sởi, hoặc viêm xoang do vi khuẩn thường gây ra bởi Streptococcus pneumoniae, Haemophilus influenzae và Moraxella catarrhalis. |
It's only 10 years ago this month when we published the first sequence of a free-living organism, that of haemophilus influenzae. Cho đến thời điểm này chỉ mới 10 năm khi chúng tôi công bố chuỗi đầu tiên của một sinh vật sống thuộc haemophilus influenzae. |
Unfortunately, there's one very tiny problem, and that is that the user of this product, you or I, would probably die within one week of the next winter, when we encountered a new strain of the influenza virus. Không may là có một rắc rối nhỏ, và đó là người dùng sản phẩm này, bạn hoặc tôi, có lẽ sẽ chết trong vòng một tuần vào mùa đông tiếp theo, khi chúng ta gặp phải xu hướng vi khuẩn cúm mới. |
Dr. Chan says the world is no longer in phase 6 of the influenza pandemic alert Tiến sĩ Chan nói thế giới này không còn ở giai đoạn 6 của mức báo động đại dịch cúm này |
The victims were often healthy young adults, in contrast to most influenza outbreaks, which predominantly affect juvenile, elderly, or otherwise-weakened patients. Các nạn nhân thường là những thanh niên khỏe mạnh, trái ngược với hầu hết các dịch cúm khác vốn chủ yếu ảnh hưởng đến trẻ em, người già, hoặc nếu không là những bệnh nhân ốm yếu. |
The Haemophilus influenzae type B vaccine, often called Hib vaccine, is a vaccine used to prevent Haemophilus influenzae type b (Hib) infection. Vắc-xin Hemophilus influenzae type B (Hib), thường được gọi là vắc xin Hib, là một loại vắc xin được sử dụng ngăn ngừa nhiễm Haemophilus influenzae typ b (Hib). |
By June 2014, all 44 provincial hospitals and 124 district hospitals have developed their preparedness plans for an influenza pandemic. Cho đến tháng 6/2014 tất cả 44 bệnh viện tỉnh và 124 bệnh viện huyện đã xây dựng xong kế hoạch sẵn sàng ứng phó dịch cúm gia cầm. |
He died on January 29, 1969, of influenza, complicated by pneumonia, at the age of 75, in Georgetown, D.C. He was buried in Green Mount Cemetery in Baltimore, Maryland. Ông đã chết vào ngày 29 tháng 1 năm 1969, của cúm, phức tạp bởi viêm phổi, ở tuổi của 75, ở Georgetown, DC Ông được chôn cất ở Núi Xanh Nghĩa trang ở Baltimore, Maryland. |
The following summer a criminal prosecutor convinced a jury that Julius Hammer had let his patient "die like a dog" and that the claims that she had actually died from complications due to influenza were mere attempts to cover up his crime. Mùa hè tiếp theo, một công tố viên hình sự đã thuyết phục bồi thẩm đoàn rằng Julius Hammer đã để cho bệnh nhân của mình "chết giống như một con chó" và những tuyên bố rằng bà thực sự đã chết vì các biến chứng do cúm chỉ là những nỗ lực che giấu tội ác của ông. |
Yes, polio, Spanish influenza... Biết, polio, cúm Tây Ban Nha... |
The 2009 flu pandemic involved another strain of Influenza A H1N1, commonly known as "swine flu". Đại dịch cúm 2009 liên quan đến một chủng virus cúm H1N1 khác, thường được gọi là "cúm lợn". |
In June 2009 WHO declared the A/H1N1 influenza a pandemic. Năm 2009 giải thưởng bị hoãn do đại dịch cúm A/H1N1. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ influenza trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới influenza
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.