influential trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ influential trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ influential trong Tiếng Anh.
Từ influential trong Tiếng Anh có các nghĩa là có thế lực, có ảnh hưởng, bề thế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ influential
có thế lựcadjective I've cut taxes for a lot of very influential friends. Ta đã giảm thuế cho nhiều người có thế lực. |
có ảnh hưởngadjective Among the most influential views were those of Aristotle. Trong những sự tin tưởng đó, quan niệm của Aristotle là có ảnh hưởng mạnh nhất. |
bề thếadjective |
Xem thêm ví dụ
In that year, Time magazine named McCain as one of the "25 Most Influential People in America". Trong năm đó, tạp chí Time nêu tên McCain là một trong "25 nhân vật ảnh hưởng nhất tại Mỹ". |
In 2007, Time noted that TIFF had "grown from its place as the most influential fall film festival to the most influential film festival, period". Vào năm 2007, Time cho rằng TIFF đã "trưởng thành từ một liên hoan phim mùa thu gây ảnh hưởng nhất sang một liên hoan phim nổi bật nhất." |
In 2005, Happy Camp is " new weekly " as the 15 years of China's most influential one of the television program. Năm 2005 được "New Weekly" chọn là một trong các chương trình ti vi có giá trị nhất tại Trung Quốc 15 năm qua. |
Later that year he joined the Byrds for Sweetheart of the Rodeo (1968), generally considered one of the most influential recordings in the genre. Chỉ 1 năm sau, ông hợp tác với The Byrds trong Sweetheart of the Rodeo (1968), được coi là một trong những album quan trọng nhất của thể loại này. |
In Ps 148 verse 11, powerful and influential humans, such as kings and judges, are invited to join in the praise. Ở câu 11, những người có uy quyền và thế lực như các vị vua và quan xét cũng được mời cùng ngợi khen Đức Giê-hô-va. |
Charles VI's other uncles were less influential during the regency: Louis II of Naples was still engaged managing the Kingdom of Naples, and John, Duke of Berry, served as a mediator between the Orléans party (what would become the Armagnacs) and the Burgundy party (Bourguignons). Những người chú khác của Charles VI ít có ảnh hưởng trong thời kỳ nhiếp chính: Louis II của Napoli vẫn tham gia quản lý Vương quốc Naples, và John, Công tước Berry, làm trung gian hòa giải giữa đảng Mitchéans (sẽ trở thành Armagnacs) và đảng Burgundy (Bourguignons). |
Many of these works remain influential in politics, law, ethics and other fields. Nhiều tác phẩm này vẫn có ảnh hưởng trong chính trị, luật, đạo đức và các lĩnh vực khác. |
The most influential and politically capable of the rebels, he led the Dutch to several successes in the fight against the Spanish. Là nhà lãnh đạo có ảnh hưởng và có tài năng về chính trị, ông đã lãnh đạo người Hà Lan tới một vài chiến thắng trong cuộc chiến với người Tây Ban Nha. |
Because of the influential role that the U.S. stock market plays in international finance, a New York University study in late 2014 interprets that in the short run, shocks that affect the willingness to bear risk independently of macroeconomic fundamentals explain most of the variation in the U.S. stock market. Vì vai trò ảnh hưởng lớn của thị trường chứng khoán Mỹ đến nền tài chính thế giới, một nghiên cứu của Đại học New York cuối năm 2014 chỉ ra rằng trong ngắn hạn, những cú sốc tác động đến khả năng sẵn sàng hứng chịu rủi ro một cách độc lập từ môi trường vĩ mô lý giải hầu hết những biến động của thị trường chứng khoán Mỹ. |
Such software entities are known as generics in Python, Ada, C#, Delphi, Eiffel, F#, Java, Rust, Swift, TypeScript and Visual Basic .NET. They are known as parametric polymorphism in ML, Scala, Haskell (the Haskell community also uses the term "generic" for a related but somewhat different concept) and Julia; templates in C++ and D; and parameterized types in the influential 1994 book Design Patterns. Các thực thể phần mềm như vậy gọi là generic trong Ada, C#, Delphi, Eiffel, F#, Java, Objective-C, Rust, Swift, và Visual Basic.NET. Chúng còn được gọi là đa hình tham số (parametric polymorphism) trong ML, Scala, Haskell (cộng đồng Haskell cũng sử dụng thuật ngữ "generic" cho khái niệm liên quan nhưng với ý nghĩa hơi khác biệt) và Julia; template trong C++ và D; và kiểu tham số (parameterized type) trong cuốn sách có nhiều ảnh hưởng năm 1994 Design Patterns. en:Concept (generic programming) en:Partial evaluation en:Template metaprogramming Đa hình (khoa học máy tính) ^ Lee, Kent D. (ngày 15 tháng 12 năm 2008). |
An influential group of Harvard alumni led by Edwin Ginn that included Archibald Roosevelt protested against the decision. Một nhóm các cựu sinh viên nhiều ảnh hưởng của Harvard dẫn đầu bởi Edwin Ginn và bao gồm Archibald Roosevelt phản đối quyết định này nhưng không thành công. |
If you were lucky enough to be a wealthy businessman or an influential journalist, or a doctor or something, you might have a telephone. Nếu bạn đủ may mắn là doanh nhân thành đạt, hoặc một nhà báo có ảnh hưởng, hoặc bác sĩ gì đó, thì bạn mới có điện thoại. |
Two of his albums, The Gambler and Kenny, are featured in the About.com poll of "The 200 Most Influential Country Albums Ever". Hai trong số các album của ông, The Gambler và Kenny, được nêu tên trong cuộc thăm dò "200 Albums có ảnh hưởng nhất từ trước tới nay" của About.com. |
She was listed amongst the most influential Cameroonians between 15–49 years in the category of Media by Avance Media & COSDEF Group 2016 edition. Cô được liệt kê trong số những người dân Colombia từ độ tuổi 15 đến 49 tuổi có ảnh hưởng nhất trong hạng mục Truyền thông bởi Avance Media & COSDEF Group phiên bản 2016. |
8 The Encyclopædia Britannica calls the Bible “the most influential collection of books in human history.” 8 Cuốn Encyclopædia Britannica (Bách khoa Tự điển Anh quốc) gọi cuốn Kinh-thánh là “bộ sách có ảnh hưởng nhất trong lịch sử nhân loại”. |
Two influential textbooks on calculus: Institutiones calculi differentialis (1755) and Institutionum calculi integralis (1768–1770). Hai cuốn sách có ảnh hưởng về vi tích phân: Institutiones calculi differentialis Phép tính vi phân (1755) và Institutiones calculi integralis Phép tính tích phân (1768–1770). |
Although not as influential as direct experience, modeling is particularly useful for people who are particularly unsure of themselves. Mặc dù không có ảnh hưởng như kinh nghiệm trực tiếp, mô hình hóa đặc biệt hữu ích cho những người đặc biệt không chắc chắn về bản thân họ. |
In about 1526 he had become acquainted, and soon close friends, with Pietro Aretino, the influential and audacious figure who features so strangely in the chronicles of the time. Khoảng năm 1526 bắt đầu quen biết, và nhanh chóng trở nên thân thiết với Pietro Aretino, nhân vật trơ tráo và có ảnh hưởng thường được đề cập một cách kỳ cục trong những cuốn biên niên sử thời kỳ ấy. |
You don't read Shakespeare, so why would you read one of our country's greatest and most influential authors? Anh không đọc Shakespeare, vậy tại sao anh nên đọc truyện của một tác giả vĩ đại nhất và có ảnh hướng nhất nước ta chứ? |
Despite the foregoing facts, one influential gambling association justifies the promotion of gambling by saying: “The vast majority of Americans who enjoy gaming experience no problem whatsoever.” Dù đứng trước những sự kiện nêu trên, một hội cờ bạc có thế lực tự biện hộ cho việc họ đẩy mạnh cờ bạc qua lời phát biểu: “Đại đa số những người Mỹ thích cờ bạc không gặp phải bất cứ một khó khăn nào cả”. |
For the influential German individualist anarchist philosopher Max Stirner, "private property is a spook which "lives by the grace of law" and it "becomes 'mine' only by effect of the law". Đối với nhà triết học vô chính phủ người Ba Lan có chủ quyền Max Stirner, "tài sản cá nhân là một cái gì đó" sống nhờ ân huệ luật pháp "và nó chỉ trở thành" của tôi "theo hiệu lực của luật pháp." |
(Jeremiah 51:30) It may be experienced by one who attaches too much importance to having the approval of certain influential humans. Một người bị kẻ thù đe dọa về thể xác có thể trải qua sự sợ hãi thể ấy (Giê-rê-mi 51:30). |
In his book The Pursuit of the Millennium, Professor Norman Cohn writes: “The third century saw the first attempt to discredit millenarianism, when Origen, perhaps the most influential of all the theologians of the ancient Church, began to present the Kingdom as an event which would take place not in space or time but only in the souls of believers.” Trong sách The Pursuit of the Millennium, Giáo Sư Norman Cohn viết: “Thế kỷ thứ ba đã chứng kiến cố gắng đầu tiên nhằm làm giảm giá trị thuyết một ngàn năm, khi Origen, có lẽ là người có nhiều ảnh hưởng nhất trong tất cả những nhà thần học của Giáo Hội thời xưa, bắt đầu trình bày Nước Trời như một sự kiện chỉ xảy ra trong linh hồn của những người tin đạo, chứ không xảy ra trong không gian hoặc thời gian nào”. |
This paper was enormously influential in the later development of quantum mechanics, because it was the first paper to show that the statistics of atomic transitions had simple laws. Bài báo này có ảnh hưởng lớn đến sự phát triển sau này của cơ học lượng tử, bởi vì nó là bài báo đầu tiên chỉ ra tính thống kê của sự chuyển dịch trạng thái nguyên tử tuân theo những định luật đơn giản. |
Linus Pauling was a chemist who was very influential in developing an understanding of the structure of biological molecules. Linus Pauling là một nhà hóa học rất có ảnh hưởng trong việc phát triển một sự hiểu biết về cấu trúc của các phân tử sinh học. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ influential trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới influential
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.