inflect trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ inflect trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inflect trong Tiếng Anh.

Từ inflect trong Tiếng Anh có các nghĩa là biến cách, bẻ cong vào trong, chuyển điệu, làm cong. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ inflect

biến cách

verb

bẻ cong vào trong

verb

chuyển điệu

verb

làm cong

verb

Xem thêm ví dụ

Jourgensen's interest in dance-oriented electronic music did not entirely fade, however; he also formed the side-project Revolting Cocks, a more electronic body music-inflected collaboration with Richard 23 of Front 242.
Sự quan tâm của Jourgensen đến nhạc điện tử thiên hướng dance không hoàn toàn mờ nhạt, tuy nhiên; dự án phụ Revolting Cocks của ông cùng Richard 23 của Front 242 lại mang tính electronic body music hơn.
And these are the inflection points that tell you what the next chapter in that technology's life is going to be, and maybe how you can do something about it.
Và những bước ngoặt này cho bạn biết về những gì các chương tiếp theo trong cuộc sống công nghệ sẽ trở thành, và có lẽ bạn có thể làm điều gì đó về nó.
Spanish is a relatively synthetic language with a moderate to high degree of inflection, which shows up mostly in Spanish conjugation.
Tiếng Tây Ban Nha là một ngôn ngữ tương đối tổng hợp với một mức độ biến tố trung bình đến cao, nó được thể hiện trong cách chia động từ tiếng Tây Ban Nha.
World music may incorporate distinctive non-Western scales, modes and/or musical inflections, and often features distinctive traditional ethnic instruments, such as the kora (West African harp), the steel drum, the sitar or the didgeridoo.
"World music" có thể kết hợp quy mô âm nhạc, mô hình âm nhạc đặc biệt không thuộc phương Tây và / hoặc âm nhạc láy, và thường có giao thoa với những nhạc cụ dân tộc truyền thống đặc biệt, chẳng hạn như kora (kèn Tây Phi), trống thép, sitar hay didgeridoo.
If all extrema of f′ are isolated, then an inflection point is a point on the graph of f at which the tangent crosses the curve.
Nếu mọi điểm cực trị của f′ là điểm cô lập, thì điểm uốn trên đồ thị của f mà tại đó tiếp tuyến cắt qua đồ thị.
Both inflect, though they do not show the full range of conjugation found in true verbs.
Cả hai biến cách, dù chúng không chỉ ra tất cả các cách chia, đều có thể tìm thấy trong các động từ thực.
While calling it "undeniably strong", David Browne from Entertainment Weekly gave the song a mixed review, writing "'Anytime You Need a Friend' feature gospel-inflected choirs seemingly intended to demonstrate that Carey has soul — which she doesn't — but they're beautifully arranged, and they serve as a nice counterpoint to Carey's own lapses into show-offy vocal gymnastics."
Bình luận rằng bài hát "không thể phủ nhận là rất mạnh mẽ", David Browne của Entertainment Weekly đưa ra một đánh giá trái chiều về ca khúc, viết rằng "'Anytime You Need a Friend' với những dàn hợp xướng phúc âm có lẽ có ý khẳng định rằng Carey có chất soul — thứ mà cô ấy không có — nhưng chúng được sắp xếp một cách hài hòa, và trở thành một âm thanh đối lập tuyệt vời cho sai lầm của Carey trong việc phô trương giọng hát quá mức."
When you read more than a few sentences, you will usually adopt a pace and a pattern of inflection that differ from your spontaneous conversational style.
Sau khi đọc được vài câu, bạn thường đọc theo một nhịp độ và ngữ điệu khác với cách nói chuyện tự nhiên.
We're thrilled to be getting into Pied Piper right at this inflection point.
Chúng tôi đang rất muốn bắt tay với Pied Piper ngay tại lúc này.
Other difficulties have included the great diversity of the languages, the lack of inflection in many of them, and the effects of language contact.
Những khó khăn trong phục dựng bao gồm sự đa dạng nội tại của hệ, sự thiếu vắng biến tố ở nhiều ngôn ngữ, và ảnh hưởng của sự tiếp xúc ngôn ngữ.
Modern English has largely abandoned the inflectional case system of Indo-European in favor of analytic constructions.
Tiếng Anh hiện đại phần lớn đã từ bỏ hệ thống tình huống phức tạp của Ấn-Âu để ủng hộ các công trình phân tích.
Bruch added, "It's things like inflection, and vibrato, and making sure you bring it the same."
Bruch cũng nói thêm, "Nó là những thứ giống như sự uyển chuyển, và sự ngân rung, và bạn phải chắc chắn rằng bạn đã mang nó đến với người nghe đúng như vậy."
This involves the tone of voice, voice inflection and naturalness of expression.
Điều này bao gồm giọng nói, độ trầm bổng và sự tự nhiên của lời nói.
Inhume, from the Netherlands, Rotten Sound, from Finland, and Leng Tch'e, from Belgium, were subsequent European groups who practiced grindcore with death metal inflections.
Inhume, từ Hà Lan, Rotten Sound, từ Phần Lan, và Leng Tch'e, từ Bỉ, là các nhóm chơi grindcore và death metal.
Some traits typical of Germanic languages persist in English, such as the distinction between irregularly inflected strong stems inflected through ablaut (i.e. changing the vowel of the stem, as in the pairs speak/spoke and foot/feet) and weak stems inflected through affixation (such as love/loved, hand/hands).
Một vài đặc điểm tiêu biểu của ngữ tộc German vẫn còn ở tiếng Anh, như những thân từ được biến tố "mạnh" thông qua ablaut (tức đổi nguyên âm của thân từ, tiêu biểu trong speak/spoke và foot/feet) và thân từ "yếu" biến tố nhờ hậu tố (như love/loved, hand/hands).
I generally believe we're at an inflection point where the sharing behaviors -- through sites such as Flickr and Twitter that are becoming second nature online -- are being applied to offline areas of our everyday lives.
Tôi tin tưởng toàn diện chúng ta đang tại điểm uống cong khi mà thói quen chia sẻ -- thông qua các website như Flickr và Twitter mà đang trở thành bản chất trực tuyến thứ hai -- đang được áp dụng vào những diễn đàn khu vực cho những cuộc sống hằng ngày của chúng ta.
When speaking directly to one's superior in one's company or when speaking with other employees within one's company about a superior, a Japanese person will use vocabulary and inflections of the honorific register to refer to the in-group superior and their speech and actions.
Khi nói trực tiếp với người trên của mình trong nhóm của mình hoặc khi nói với người làm thuê trong công ty về một người cấp trên, một người Nhật sẽ sử dụng từ vựng và biến tố của kính ngữ để đề cập đến người đó.
Latin is a highly inflected language, with many grammatical forms for various words.
Tiếng Latinh là một ngôn ngữ có tính lan truyền cao, với nhiều hình thức ngữ pháp cho các từ khác nhau.
And not only was he familiar with stoicism, but he pointed out, for all of his most important decisions, his inflection points, when he stood up for his principles and ethics, how he had used stoicism and something akin to fear-setting, which blew my mind.
Và ông không chỉ quen với chủ nghĩa khắc kỷ, mà ông còn chỉ ra rằng tất cả các quyết định quan trọng nhất của ông những bước ngoặt trong đời ông, khi ông đứng lên bảo vệ nguyên tắc và đạo đức của bản thân, ông đã sử dụng chủ nghĩa khắc kỷ và thiết lập sợ hãi, Điều đó thổi bùng trí óc tôi.
In gender inflection, the most notable feature is (compared to Portuguese, Spanish or Italian), the loss of the typical masculine suffix -o.
Về chia theo giống thì một điểm đặc trưng (nếu so sánh với tiếng Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha hay Ý) là sự biến mất của hậu tố giống đực -o tiêu biểu.
Communication is carried by words, voice inflection, facial expression, and body language.
Việc giao tiếp được thực hiện bằng lời nói, giọng nói, nét mặt và cử chỉ.
On the other hand, God’s true ministers will never affect the sanctimonious tonal inflection of the religious clergy.
Mặt khác, tôi tớ thật của Đức Chúa Trời sẽ không bao giờ lấy giọng kiểu cách làm ra vẻ mộ đạo như các giới chức giáo phẩm.
Thus the acutus and the gravis could be combined to represent graphical vocal inflections on the syllable.
Những ký hiệu acutus và gravis này có thể được kết hợp để thể hiện đồ hình của âm vực phản ánh bằng biểu tượng.
Number 19: thanks to a bottle of brandy a day, perhaps our most eagerly, self- inflected death, cirrhosis of the liver.
Số 19: do uống một chai rượu mỗi ngày.
Ask him to stop you every time you (1) skip a word, (2) read a word incorrectly or change the word order, or (3) ignore a diacritic or some punctuation that calls for a pause or an inflection.
Hãy nhờ người ấy nhắc mỗi lần bạn (1) đọc sót chữ, (2) đọc sai hay thay đổi thứ tự các từ ngữ, hay (3) không để ý đến dấu ghi thanh điệu, hoặc không ngừng giọng hoặc không thay đổi ngữ điệu theo đòi hỏi của dấu chấm câu.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inflect trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.