info trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ info trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ info trong Tiếng Anh.
Từ info trong Tiếng Anh có nghĩa là thông tin. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ info
thông tinnoun (The meaning of data as it is intended to be interpreted by people. Data consists of facts, which become information when they are seen in context and convey meaning to people. Computers process data without any understanding of what the data represents.) All the bank account info, the missing money, everything. Những thông tin tài khoản ngân hàng, thông tin bị mất, mọi thứ. |
Xem thêm ví dụ
You can automatically sign in to sites and apps using info that you’ve saved. Bạn có thể tự động đăng nhập vào các trang web và ứng dụng bằng thông tin mình đã lưu. |
You'll be able to communicate, connect, and share info with customers and fans with your Brand Account. Bạn sẽ có thể giao tiếp, kết nối và chia sẻ thông tin với khách hàng và người hâm mộ bằng Tài khoản thương hiệu. |
Disconnect .Me believes that a user 's personal info should " be treated with respect , that you should be the steward of your digital self , and that you should own your own data . " Disconnect.Me tin rằng thông tin cá nhân của người dùng nên " được tôn trọng , bạn nên là người quản lý cá nhân số của mình , và bạn nên là người sở hữu dữ liệu của riêng mình " . |
The operator hears your info in your region's primary language. Tổng đài viên sẽ nghe được thông tin bằng ngôn ngữ chính ở khu vực của bạn. |
R and I came back with info. Bên Hồ Sơ và Nhân Dạng có thông tin. |
Use this info to learn about the troubleshooting tools in Merchant Center and what happens to your ads if there's a problem. Hãy sử dụng thông tin này để tìm hiểu về các công cụ khắc phục sự cố trong Merchant Center và điều gì sẽ xảy ra với quảng cáo của bạn trong trường hợp xảy ra sự cố. |
Talk about inside info. Nói về các thông tin bên trong... |
Signing out helps keep other people from seeing your messages and sensitive info, like two factor verification codes or personal details. Việc đăng xuất sẽ ngăn người khác xem tin nhắn và thông tin nhạy cảm của bạn, chẳng hạn như mã xác minh hai yếu tố hoặc các chi tiết cá nhân. |
You can see your Chrome info on all your devices. Bạn có thể xem thông tin về Chrome trên tất cả các thiết bị. |
I'm not only good with info but also like to find things Tôi không chỉ thông tin nhạy bén mà còn rất thích tìm đồ vật. |
You can see live info about your activities, such as pace during a run. Bạn có thể xem thông tin trực tiếp về các hoạt động của mình, chẳng hạn như tốc độ trong khi chạy. |
Local Guides Connect is an online forum where you can get to know other Local Guides, share your discoveries, keep up to date on the latest product info, and more. Local Guides Connect là diễn đàn trực tuyến nơi bạn có thể làm quen với các Local Guide khác, chia sẻ những khám phá của bạn, cập nhật thông tin sản phẩm mới nhất và hơn thế nữa. |
Why: Extensions deliver additional info and provide alternate ways for customers to interact with you. Lý do: Tiện ích truyền đạt thông tin bổ sung và cung cấp các cách thay thế để khách hàng tương tác với bạn. |
For more info, contact your device manufacturer. Để biết thêm thông tin, hãy liên hệ với nhà sản xuất thiết bị. |
More info here. Thông tin thêm ở đây. |
If you delete a skipped suggestion, you’ll remove all info about it, including whether you’ve skipped it before. Nếu xóa một đề xuất đã bỏ qua, bạn sẽ xóa tất cả thông tin về đề xuất đó, kể cả bạn có bỏ qua đề xuất đó trước đây hay không. |
For more info, contact your device manufacturer. Để biết chi tiết về thiết bị, hãy liên hệ với nhà sản xuất thiết bị. |
Use the info here to find the best tools for your needs. Hãy sử dụng thông tin ở đây để tìm ra những công cụ tốt nhất phục vụ cho nhu cầu của bạn. |
With Google Pay, you don’t have to enter your card info every time. Với Google Pay, bạn không cần phải nhập thông tin thẻ mỗi lần thanh toán. |
If you turn on personal results for your Smart Display, you will automatically see personal results such as upcoming calendar events and commute info, as well as personalised YouTube video recommendations, on your home screen and as notifications. Nếu bạn bật kết quả cá nhân cho Màn hình thông minh, bạn sẽ tự động nhìn thấy kết quả cá nhân như các sự kiện lịch sắp tới và thông tin về lộ trình đi lại, cũng như các đề xuất video YouTube được cá nhân hóa, trên màn hình chính và dưới dạng thông báo. |
PostgreSQL is often used for global mission critical applications (the .org and .info domain name registries use it as their primary data store, as do many large companies and financial institutions). PostgreSQL thường được sử dụng cho các ứng dụng quan trọng toàn cầu (các cơ quan đăng ký tên miền.org và.info sử dụng nó làm kho lưu trữ dữ liệu chính của họ, cũng như nhiều công ty lớn và tổ chức tài chính). |
Some aggregated info can help partners, like Android developers, make their apps and products better, too. Một số thông tin tổng hợp cũng có thể giúp các đối tác, chẳng hạn như nhà phát triển Android, cải thiện các ứng dụng và sản phẩm của họ. |
See some info in your Google Account: In addition to basic profile information, some sites and apps might also ask for permission to see and make a copy of information in your account. Xem một số thông tin trong Tài khoản Google: Ngoài thông tin cơ bản của hồ sơ, một số trang web và ứng dụng cũng có thể yêu cầu quyền xem và tạo bản sao thông tin trong tài khoản của bạn. |
Species within the genus Risella include: Risella tantillus Nomenclator Zoologicus info Các loài thuộc chi Risella bao gồm: Risella tantillus Nomenclator Zoologicus info |
I got some info on our second victim. Tôi đã có thông tin về nạn nhân thứ 2 rồi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ info trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới info
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.