infographic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ infographic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ infographic trong Tiếng Anh.
Từ infographic trong Tiếng Anh có các nghĩa là Đồ họa máy tính, tin học đồ hoạ, tin học biểu đồ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ infographic
Đồ họa máy tính
|
tin học đồ hoạ
|
tin học biểu đồ
|
Xem thêm ví dụ
The University of Florida created an infographic to show the benefits of both STEM (left brain) and STEAM (right brain) functions. Các Đại học Florida tạo ra một tác để cho thấy sự lợi ích của cả hai GỐC (trái não) và HƠI (phải não) chức năng. |
But one of the coolest things in this book are the interactive infographics. Nhưng một trong số những điều tuyệt vời nhất trong cuốn sách này là những thông tin đồ họa tương tác. |
Automated or semi-automated form submissions or phone calls with or without a legitimate business intent "Infographic: What Is Lead Validation". Các hình thức gửi tự động hoặc bán tự động hoặc các cuộc gọi điện thoại có hoặc không có mục đích kinh doanh hợp pháp “Infographic: What Is Lead Validation”. |
An infographic subsequently posted on the HBO-controlled website MakingGameofThrones.com confirmed Rhaegar as Jon's father. Sau đó, một bảng thông tin đã được đăng lên trên trang web MakingGameofThrones.com quản lý bởi HBO, xác nhận rằng Rhaegar chính là cha đẻ của Jon. |
In this infographic, we follow the process of translating Awake! Trong sơ đồ này, chúng ta sẽ xem quy trình dịch tạp chí Tỉnh Thức! |
You can see some Russian pages here which got many awards on biggest infographic competition in Spain. Các bạn có thể thấy đây một số trang báo Nga đã giành được nhiều giải trong cuộc thi đồ họa thông tin lớn nhất tổ chức tại Tây Ban Nha. |
Network analysis and data visualization is also used for reflections on the field itself – researchers may produce network maps of social media interactions or infographics from data on digital humanities scholars and projects. Kỹ thuật phân tích mạng và hình hóa dữ liệu cũng được sử dụng cho sự phản chiếu bản thân lĩnh vực – các nhà nghiên cứu có thể tạo ra bản đồ mạng lưới của các tương tác mạng xã hội hoặc infographics từ dữ liệu về các học giả và dự án nhân văn số. ^ Drucker, Johanna (tháng 9 năm 2013). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ infographic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới infographic
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.